Câu hỏi:

24/02/2025 1,869

Read the following advertisement and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the option that best fits each of the numbered blanks from 1 to 6.

SHEEP CAN RECOGNISE FACES!

    Many people think sheep aren’t very (1) ______ creatures. But in fact, according to new research, they may be cleverer than we think. For example, sheep can actually be trained to recognise human faces from photographs!

    Recognising faces is an important (2) ______. However, it seems that sheep are also social animals that can recognise other sheep as well as familiar humans. In experiments, researchers trained eight sheep to recognise the faces of celebrities from photographs. Training involved (3) ______ the sheep to make decisions about the photos (4) ______ they saw. At one end of a room, they would see two different photographs and would receive a reward of food (5) ______ approaching the photograph of the celebrity; if they approached the wrong photograph, they got nothing. Over time, they learned to (6) ______ getting food with the celebrity’s photograph. And after training, the sheep correctly chose the celebrity’s face eight times out of ten!

Many people think sheep aren’t very (1) ______ creatures.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Kiến thức về từ loại

A. intellectual (adj): (thuộc) trí óc, (thuộc) trí tuệ; trí thức

B. intelligently (adv): thông minh

C. intelligence (n): trí thông minh                     

D. intelligent (adj): thông minh

- Chỗ trống cần 1 tính từ để bổ nghĩa cho danh từ ‘creatures’ phía sau.

- intellectual: dùng để mô tả các hoạt động, ý tưởng, hoặc tư duy liên quan đến trí tuệ và học thuật; mang tính chất hàn lâm, sâu sắc, hoặc thiên về lý thuyết hơn thực hành.

- intelligent: dùng để mô tả khả năng hiểu biết, suy nghĩ, hoặc giải quyết vấn đề một cách nhanh chóng và hiệu quả; có thể áp dụng cho con người, động vật, hoặc máy móc (AI).

Dịch: Nhiều người nghĩ rằng cừu không phải là loài vật thông minh.

Chọn D.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

Recognising faces is an important (2) ______.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về trật tự từ, cụm từ

- Ta có cụm danh từ: social skill – kỹ năng xã hội

- Ta có quy tắc danh từ đứng trước danh từ để tạo thành cụm danh từ → danh từ ‘human’ phải đứng trước cụm danh từ ‘social skill’. Ta không dùng ‘man’; ‘human’ mới đúng để chỉ con người nói chung.

→ trật tự đúng: human social skill

Dịch: Nhận diện khuôn mặt là một kỹ năng xã hội quan trọng của con người.

Chọn C.

Câu 3:

Training involved (3) ______

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về danh động từ và động từ nguyên mẫu

Ta có cấu trúc: involve + V-ing - bao gồm, liên quan đến, hoặc đòi hỏi một hành động cụ thể nào đó.

Dịch: Quá trình huấn luyện bao gồm việc bắt cừu đưa ra quyết định về …

Chọn A.

Câu 4:

the sheep to make decisions about the photos (4) ______ they saw.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về đại từ quan hệ

Ta cần một đại từ quan hệ để bổ nghĩa cho ‘the photos’.

A. Đại từ quan hệ ‘whose’ chỉ sở hữu, theo sau bởi 1 danh từ, không phù hợp.

B. Đại từ quan hệ ‘who’ dùng cho người, không phù hợp vì ‘photos’ là vật.

C. Đại từ quan hệ ‘whom’ dùng cho tân ngữ chỉ người, không phù hợp.

D. Đại từ quan hệ ‘that’ dùng được cho vật trong mệnh đề quan hệ xác định, phù hợp.

Dịch: Quá trình huấn luyện bao gồm việc bắt cừu đưa ra quyết định về những bức ảnh mà chúng nhìn thấy.

Chọn D.

Câu 5:

At one end of a room, they would see two different photographs and would receive a reward of food (5) ______ approaching the photograph of the celebrity; if they approached the wrong photograph, they got nothing.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về giới từ

Cụm: receive a reward for (doing something) - nhận phần thưởng vì (làm gì)

Dịch: Ở một đầu phòng, chúng sẽ nhìn thấy hai bức ảnh khác nhau và sẽ nhận được phần thưởng là thức ăn khi đến gần bức ảnh của người nổi tiếng; nếu chúng đến gần bức ảnh sai, chúng sẽ không nhận được gì.

Chọn B.

Câu 6:

Over time, they learned to (6) ______ getting food with the celebrity’s photograph.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về từ vựng – nghĩa của từ

A. confuse /kənˈfjuːz/ (v): làm bối rối, nhầm lẫn

B. consume /kənˈsjuːm/, /kənˈsuːm/ (v): tiêu thụ                                  

C. connect /kəˈnekt/ (v): kết nối, liên kết

D. control /kənˈtrəʊl/ (v): kiểm soát

Cụm từ: learn + to V – học làm gì. Ý câu là ‘liên kết việc nhận được đồ ăn với hình ảnh của người nổi tiếng’.

Dịch: Theo thời gian, chúng học được cách kết nối việc nhận thức ăn với bức ảnh của người nổi tiếng.

Chọn C.

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

Though the national entrance exam for universities approaches, the number of students playing truant has (7) ______.

Lời giải

Kiến thức về cụm động từ

A. look out (phr. v): nhìn ra ngoài                    

B. turn off (phr. v): tắt

C. let down (phr. v): làm ai thất vọng                

D. go up (phr. v): tăng lên

Dịch: Mặc dù kỳ thi tuyển sinh toàn quốc vào đại học đang đến gần, nhưng số lượng học sinh trốn học vẫn tăng lên.

Chọn D.

Câu 2

Where in this passage does the following sentence best fit?

These strategies can significantly improve water availability in stressed regions.

Lời giải

Kiến thức về điền câu phù hợp vào đoạn

Câu sau đây phù hợp nhất ở vị trí nào trong văn bản này?

Những chiến lược này có thể cải thiện đáng kể tình trạng nguồn nước sẵn có

ở những khu vực khan nước.

    A. [I]                       B. [II]                      C. [III]                         D. [IV]

* Xét vị trí [IV]: In response to this growing crisis, everyone must prioritize water conservation. Simple actions, such as fixing leaks, using water-efficient appliances, and practicing mindful consumption, can make a significant difference. Additionally, implementing policies that promote sustainable water management and investing in technologies for water recycling can help mitigate the impacts of water scarcity. [IV] (Để ứng phó với cuộc khủng hoảng đang gia tăng này, mọi người phải ưu tiên bảo tồn nước. Những hành động đơn giản, chẳng hạn như sửa chữa rò rỉ, sử dụng các thiết bị tiết kiệm nước và thực hành tiêu dùng có ý thức, có thể tạo ra sự khác biệt đáng kể. Ngoài ra, việc thực hiện các chính sách thúc đẩy quản lý nước bền vững và đầu tư vào công nghệ tái chế nước có thể giúp giảm thiểu tác động của tình trạng khan hiếm nước. [IV])

→ Các câu trước chỗ trống đề cập đến các hành động như sửa chữa rò rỉ, sử dụng thiết bị tiết kiệm nước và các chính sách quản lý bền vững. Câu ‘These strategies...’ sẽ bổ sung ý nghĩa cho đoạn này, giải thích rằng những biện pháp trên sẽ có tác động tích cực đến nguồn nước.

Chọn D.

Câu 3

Which of the following is NOT mentioned as a factor influencing career choice?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

Artificial Intelligence (AI) has rapidly transformed many industries, (18) ____.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

Hi Alex,

a. I feel much more confident about presenting it now.

b. I hope we can work together again in the future!

c. Let me know if you’re available for another collaboration soon.

d. Thanks so much for your help with the project last week.

e. Your suggestions really improved the final outcome.

Best,
Catherine

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

a. Tom: That’s a wonderful idea! Have you thought about what kind of pet you want?

 

b. Jane: I’m thinking about adopting a pet.

 

c. Tom: Dogs are great companions!

 

d. Jane: Yes, I think they’ll fit perfectly with my lifestyle.

 

e. Jane: I’m leaning towards adopting a dog.

 

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay