Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Quảng cáo
Trả lời:
STT | Tên rễ biến dạng | Tên cây | Đặc điểm của rễ biến dạng | Chức năng đối với cây |
---|---|---|---|---|
1 | Rễ củ |
- Cây cải củ - Cây cà rốt - Cây khoai lang |
Rễ phình to | Chứa chất dự trữ cho cây khi ra hoa, tạo quả |
2 | Rễ móc | Cây trầu không | Rễ phụ mọc từ thân và cành trên mặt đất, móc vào trụ bám . | Giúp cây bám trụ và leo lên cao |
3 | Rễ thở | Cây bụt mọc | Sống trong điều kiện thiếu không khí. Rễ mọc ngược lên trên mặt đất. | Tăng khả năng hô hấp cho cấy |
4 | Giác mút | Tầm gửi | Rễ biến đổi thành giác mút đâm vào thân hoặc cành của cây khác. | Lấy thức ăn từ cây chủ |
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Tại sao phải thu hoạch các cây có rễ củ trước khi chúng ra hoa?
Câu 3:
Dựa vào đặc điểm nào để nhận biết thực vật có hoa và thực vật không có hoa?
Câu 4:
Quan sát H.12.1. Đọc những câu dưới đây, hãy điền tiếp
- Cây sắn có rễ ...
- Cây bụt mọc có rễ ...
- Cây trầu không rễ ...
- Cây tầm gửi có rễ ...
Bài 6: Quan sát tế bào thực vật
Trắc nghiệm Sinh 6 Bài 52 (có đáp án) : Địa y
Trắc nghiệm Sinh Học 6 Bài 3 Đặc điểm chung của thực vật
Đề thi giữa kì 2 Sinh học 6 (Đề 1)
Trắc nghiệm Sinh Học 6 Bài 25: Biến dạng của lá
Trắc nghiệm Sinh Học 6 Bài 21: Quang hợp
Trắc nghiệm Sinh Học 6 Bài 47: Thực vật bảo vệ đất và nguồn nước
Trắc nghiệm Sinh Học 6 Bài 51: Nấm
về câu hỏi!