Câu hỏi:
25/02/2025 2,042Read the following advertisement and mark the letter A, B, C, or D to indicate the option that best fits each of the numbered blanks from 1 to 6.
DISCOVER NEW TRAVEL BUDDIES WITH TRAVELMATE
“Who will I explore my next destination with? Will they share the same (1) ______ for adventure, or will they prefer a more relaxing trip?” If you often wonder (2) ______ your travel companions before your next vacation, we have exciting news for you! TravelMate, a (3) ______ allows you to select your future travel buddies before your trip. This service is designed to give you a more enjoyable and personalized experience. All you need to do is share your travel preferences with the platform, and you’ll be matched with others (4) ______ similar tastes. Whether you’re looking to make new friends or reconnect with previous ones, TravelMate (5) ______ it easy. If you’re seeking adventure or simply want (6) ______ a relaxing getaway, there’s a perfect match waiting for you!
Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Quảng cáo
Trả lời:
Kiến thức về từ loại
A. enthusiastically /ɪnˌθjuːziˈæstɪkli/ (adv): một cách nhiệt tình
B. enthusiastic /ɪnˌθjuːziˈæstɪk/ (adj): nhiệt tình, hứng thú
C. enthusiasm /ɪnˈθjuːziæzəm/ (n): sự nhiệt tình, hứng thú
D. enthusiast /ɪnˈθjuːziæst/ (n): người nhiệt tình, say mê cái gì đó
Cần một danh từ điền vào chỗ trống để làm tân ngữ cho động từ ‘share’ → loại A, B; xét nghĩa thấy C là đáp án phù hợp.
Dịch: Họ sẽ có cùng niềm đam mê phiêu lưu giống mình hay họ thích du lịch thư giãn hơn?
Chọn C.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về giới từ
Ta có cụm từ: wonder about sb/sth – băn khoăn về ai/cái gì
Dịch: Nếu bạn thường có những băn khoăn như vậy về bạn đồng hành đi du lịch trước kỳ nghỉ tiếp theo, thì đây là tin vui dành cho bạn!
Chọn A.
Câu 3:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về trật tự từ
- Ta có cụm danh từ: travel platform – nền tảng du lịch
- Ta có quy tắc tính từ đứng trước danh từ → tính từ ‘new’ phải đứng trước cụm danh từ.
→ trật tự đúng: new travel platform
Dịch: TravelMate là một nền tảng du lịch mới cho phép bạn chọn bạn đồng hành lý tưởng trước chuyến đi.
Chọn B.
Câu 4:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về mệnh đề quan hệ
- Câu đã có động từ chính là ‘will be matched’ nên động từ thứ hai phải ở trong MĐQH hoặc chia ở dạng rút gọn MĐQH → loại B.
- others được xem là một đại từ số nhiều → động từ ở hiện tại đơn không chia → loại A.
- others không nằm trong các trường hợp có thể rút gọn về dạng to-V → loại C.
- Khi rút gọn MĐQH, nếu động từ trong MĐQH ở thể chủ động, ta lược bỏ đại từ quan hệ và trợ động từ, đưa động từ chính về dạng V-ing → D là đáp án đúng.
Dịch: Bạn chỉ cần chia sẻ sở thích của mình lên nền tảng, và hệ thống sẽ ghép bạn với những người có cùng gu.
Chọn D.
Câu 5:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về cụm từ cố định
- Ta có cấu trúc: make sb/sth + adj – làm cho ai/cái gì trở nên như thế nào
- take it easy (idiom): dùng để nói ai đó đừng lo lắng mà hãy bình tĩnh
Dịch: Dù bạn muốn kết bạn mới hay gắn kết lại với những người bạn cũ, TravelMate đều khiến mọi thứ trở nên dễ dàng.
Chọn B.
Câu 6:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về danh động từ và động từ nguyên mẫu
- Ta có cấu trúc: want to do sth – muốn làm cái gì đó
Dịch: Bạn tìm kiếm những cuộc phiêu lưu hay chỉ muốn thư giãn trong kỳ nghỉ, luôn có người đồng hành hoàn hảo đang chờ đợi bạn!
Chọn C.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
According to the passage, which of the following is NOT mentioned as a Sentinel activity?
Câu 2:
Which of the following is NOT mentioned as one of the popular destinations for studying abroad in the passage?
Câu 3:
Young people navigate the digital world with ease, while (7) ______ generations find it challenging to keep pace.
Câu 4:
a. Mia: Yes, it’s really alarming. Many species are losing their habitats.
b. Emma: Have you seen the news about the deforestation in the Amazon?
c. Emma: I know! It’s heartbreaking to think about how many animals are affected.
Câu 5:
Câu 6:
Hi Emily,
a. If you’re interested in getting involved, please let me know, and I’d be happy to share more details on how you can contribute.
b. I am writing to share some exciting volunteer opportunities at our organization.
c. Your support will help create a lasting difference in the community and provide much-needed assistance to those facing challenges.
d. We are currently working on a project focused on supporting underprivileged communities, and your involvement would be invaluable.
e. By volunteering with us, you’ll not only develop new skills but also make a meaningful contribution to improving the lives of those in need.
Looking forward to your response,
Tomorrow Fund
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh Chuyên đề IV. Sắp xếp câu thành đoạn văn, bức thư có đáp án
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Tiếng Anh (Đề số 1)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Tiếng Anh (Đề số 6)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 1)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Tiếng Anh (Đề số 10)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 2)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 3)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Tiếng Anh (Đề số 3)
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận