Câu hỏi:
25/02/2025 159Read the following leaflet and mark the letter A, B, C, or D to indicate the option that best fits each of the numbered blanks from 7 to 12.
MIND THE GAP: A Guide to Understanding Today’s Generations
Today’s generation gap is wider than ever, largely due to rapid technological changes. Young people navigate the digital world with ease, while (7) ______ generations find it challenging to keep pace.
KEY CHALLENGES:
1. Communication Preferences
• Messaging apps (8) ______ with the youth, leaving older relatives feeling disconnected.
• Modern slang and internet terminology create barriers.
2. Values & Perspectives
• Each generation should (9) ______ their deep-rooted assumptions about one another.
• (10) ______ their differing approaches to life, meaningful connections are possible.
BRIDGING THE DIVIDE:
✓ Share Skills: (11) ______ between generations has never been more crucial as understan-ding of others’ perspectives without judgment helps to foster the connectivity.
✓ Find Balance: Both generations ought to (12) ______ their differences to move forward
Young people navigate the digital world with ease, while (7) ______ generations find it challenging to keep pace.
Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Quảng cáo
Trả lời:
Kiến thức về lượng từ
A. others: những cái khác/người khác, dùng như đại từ, theo sau không có danh từ
B. another + N(đếm được số ít): một cái khác/người khác
C. the others: những cái còn lại/người còn lại trong một nhóm có nhiều thứ hoặc nhiều người, dùng như đại từ, theo sau không có danh từ
D. other + N(s/es)/ N(không đếm được): những cái khác/người khác
- Căn cứ danh từ đếm được số nhiều ‘generations’ sau chỗ trống, chỉ có D phù hợp.
Dịch: Người trẻ dễ dàng hòa mình vào thế giới số, trong khi các thế hệ khác lại khó bắt kịp nhịp độ.
Chọn D.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Messaging apps (8) ______ with the youth, leaving older relatives feeling disconnected.
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về cụm động từ
A. bring sth forward (phr.v): dời lịch lên sớm hơn
B. keep up with sth (phr.v): bắt kịp tốc độ, tiến độ,...
C. catch on (phr.v): phổ biến
D. give in (phr.v): nhượng bộ
Dịch: Các ứng dụng nhắn tin phổ biến trong giới trẻ khiến những người lớn tuổi cảm thấy bị xa cách, mất kết nối.
Chọn C.
Câu 3:
Each generation should (9) ______ their deep-rooted assumptions about one another.
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về từ vựng – nghĩa của từ
A. reconsider /ˌriːkənˈsɪdə(r)/ (v): xem xét, cân nhắc lại
B. challenge /ˈtʃælɪndʒ/ (v): thách thức, đặt ra nghi vấn
C. modify /ˈmɒdɪfaɪ/, /ˈmɑːdɪfaɪ/ (v): thay đổi cho phù hợp mục đích mới
D. dismiss /dɪsˈmɪs/ (v): bác bỏ cái gì
Dịch: Mỗi thế hệ cần xem xét lại những định kiến sâu sắc về nhau.
Chọn A.
Câu 4:
(10) ______ their differing approaches to life, meaningful connections are possible.
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về liên từ
A. Contrary to: trái ngược với
B. Notwithstanding = despite: mặc dù, bất kể
C. Apart from = except for: ngoại trừ
D. Aside from = in addition to: bên cạnh, thêm vào đó
Dịch: Dù cách tiếp cận cuộc sống khác biệt, các mối liên kết ý nghĩa vẫn có thể hình thành.
Chọn B.
Câu 5:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về từ vựng – từ cùng trường nghĩa
A. empathy /ˈempəθi/ (n): sự đồng cảm
B. sympathy /ˈsɪmpəθi/ (n): sự thông cảm
C. compassion /kəmˈpæʃn/ (n): lòng thương cảm
D. pity /ˈpɪti/ (n): sự thương hại
Dịch: Sự thấu cảm giữa các thế hệ trở nên cần thiết hơn bao giờ hết. Việc hiểu được quan điểm của nhau mà không phán xét sẽ giúp gắn kết tốt hơn.
Chọn A.
Câu 6:
Find Balance: Both generations ought to (12) ______ their differences to move forward
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về từ vựng – nghĩa của từ
A. reconcile /ˈrekənsaɪl/ (v): hòa giải
B. bridge /brɪdʒ/ (v): xây cầu → bridge the gap/gulf/divide (between A and B) (idiom): rút gọn khoảng cách, xòa đi khác biệt, giải quyết bất đồng giữa hai bên.
C. negotiate /nɪˈɡəʊʃieɪt/ (v): đàm phán, thương lượng
D. overcome /ˌəʊvəˈkʌm/ (v): vượt qua khó khăn, thử thách
Dịch: Cả hai thế hệ cần hòa giải những khác biệt để cùng tiến về phía trước.
Chọn A.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Câu 2:
According to the passage, which of the following is NOT mentioned as a Sentinel activity?
Câu 3:
Which of the following is NOT mentioned as one of the popular destinations for studying abroad in the passage?
Câu 4:
a. Mia: Yes, it’s really alarming. Many species are losing their habitats.
b. Emma: Have you seen the news about the deforestation in the Amazon?
c. Emma: I know! It’s heartbreaking to think about how many animals are affected.
Câu 5:
Câu 6:
Hi Emily,
a. If you’re interested in getting involved, please let me know, and I’d be happy to share more details on how you can contribute.
b. I am writing to share some exciting volunteer opportunities at our organization.
c. Your support will help create a lasting difference in the community and provide much-needed assistance to those facing challenges.
d. We are currently working on a project focused on supporting underprivileged communities, and your involvement would be invaluable.
e. By volunteering with us, you’ll not only develop new skills but also make a meaningful contribution to improving the lives of those in need.
Looking forward to your response,
Tomorrow Fund
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh Chuyên đề IV. Sắp xếp câu thành đoạn văn, bức thư có đáp án
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Tiếng Anh (Đề số 1)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Tiếng Anh (Đề số 6)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 1)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Tiếng Anh (Đề số 10)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 2)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 3)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Tiếng Anh (Đề số 3)
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận