Nội dung thẩm định dự toán xây dựng công trình gồm:
A. Kiểm tra sự phù hợp khối lượng công tác xây dựng, chủng loại và số lượng thiết bị trong dự toán so với khối lượng, chủng loại và số lượng thiết bị tính toán từ thiết kế xây dựng, công nghệ
B. Kiểm tra tính đúng đắn, hợp lý của việc áp dụng, vận dụng định mức dự toán, giá xây dựng của công trình và quy định khác có liên quan trong việc xác định các khoản mục chi phí của dự toán xây dựng công trình
C. Xác định giá trị dự toán xây dựng công trình sau thẩm định và kiến nghị giá trị dự toán xây dựng để cấp có thẩm quyền xem xét, phê duyệt. Đánh giá mức độ tăng, giảm của các khoản mục chi phí, phân tích nguyên nhân tăng, giảm so với giá trị dự toán xây dựng công trình đề nghị thẩm định
D. Tất cả các mục trên
Quảng cáo
Trả lời:

Chọn đáp án D
Hot: Đăng kí gói VIP VietJack thi online kèm đáp án chi tiết không giới hạn toàn bộ website (chỉ từ 199k). Đăng kí ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. Từ 0,05 - 0,1 m/h
B. Từ 0,1 - 0,3 m/h
C. Từ 0,3 – 0,5 m/h
D. Từ 0,5 – 1,0 m/h
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 2
A. Lớn hơn hoặc bằng 30.000 m3/ngđ
B. Lớn hơn hoặc bằng 40.000 m3/ngđ
C. Lớn hơn hoặc bằng 50.000 m3/ngđ
D. Lớn hơn hoặc bằng 60.000 m3/ngđ
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 3
A. V = (S1+S2+S3)*H/6
B. V = (S1+S2+4S3)*H/6
C. V = [(a1*b1+a2*b2+(a1+a2)*(b1+b2)]*H/6
D. B và C đều đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. Các chi phí thiệt hại xảy ra trong quá trình đầu tư xây dựng thuộc trách nhiệm của bảo hiểm
B. Các chi phí của các khối lượng phá đi làm lại do lỗi của nhà thầu
C. Chi phí thiệt hại do nguyên nhân bất khả kháng theo quy định của pháp luật
D. Phương án a & b
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. 3 ha
B. 4 ha
C. 5 ha
D. 6 ha
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. Khi D ≤ 300 mm: không nhỏ hơn 0,6 m; khi D > 300 mm: không nhỏ hơn 1,0 m
B. Khi D ≤ 300 mm: không nhỏ hơn 0,7 m; khi D > 300 mm: không nhỏ hơn 1,0 m
C. Khi D ≤ 300 mm: không nhỏ hơn 0,8 m; khi D > 300 mm: không nhỏ hơn 1,0 m
D. Khi D ≤ 300 mm: không nhỏ hơn 0,8 m; khi D > 300 mm: không nhỏ hơn 1,2 m
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.