2350 câu Trắc nghiệm tổng hợp Chứng chỉ hành nghề xây dựng có đáp án (Phần 44)
29 người thi tuần này 4.6 7.9 K lượt thi 50 câu hỏi 45 phút
- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
- Đề số 44
- Đề số 45
- Đề số 46
- Đề số 47
🔥 Đề thi HOT:
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1 (Part 2)
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. V = (S1+S2+S3)*H/6
B. V = (S1+S2+4S3)*H/6
C. V = [(a1*b1+a2*b2+(a1+a2)*(b1+b2)]*H/6
D. B và C đều đúng
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 2
A. Toàn bộ kết cấu bê tông kể cả các phần nhô ra, không trừ các kết cấu kim loại dạng lập thể, cốt thép, các chi tiết tương tự và phải trừ các khe co giãn, lỗ rỗng trên bề mặt kết cấu bê tông có thể tích >0,1m3 và chỗ giao nhau được tính một lần
B. Toàn bộ kết cấu bê tông kể cả các phần nhô ra, không trừ các kết cấu kim loại dạng lập thể, cốt thép, các chi tiết tương tự và phải trừ các khe co giãn, lỗ rỗng trên bề mặt kết cấu bê tông có thể tích 0,2m3 và chỗ giao nhau được tính một lần
D. Toàn bộ kết cấu bê tông kể cả các phần nhô ra, không trừ các kết cấu kim loại dạng lập thể, cốt thép, các chi tiết tương tự và phải trừ các khe co giãn, lỗ rỗng trên bề mặt kết cấu bê tông có thể tích 300 mm: không nhỏ hơn 1,0 m
B. Khi D ≤ 300 mm: không nhỏ hơn 0,7 m; khi D > 300 mm: không nhỏ hơn 1,0 m
C. Khi D ≤ 300 mm: không nhỏ hơn 0,8 m; khi D > 300 mm: không nhỏ hơn 1,0 m
D. Khi D ≤ 300 mm: không nhỏ hơn 0,8 m; khi D > 300 mm: không nhỏ hơn 1,2 m
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 3
A. Xác định dự toán, lập bảng khối lượng trong hồ sơ mời thầu
B. Xác định giá gói thầu (Chủ đầu tư), giá dự thầu (Nhà thầu)
C. Xác định giá hợp đồng trường hợp chỉ định thầu, xác định giá thanh toán trong trường hợp chỉ định thầu và phương thức hợp đồng trọn gói
D. Tất cả các phương án trên đều đúng
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 4
A. Các chi phí thiệt hại xảy ra trong quá trình đầu tư xây dựng thuộc trách nhiệm của bảo hiểm
B. Các chi phí của các khối lượng phá đi làm lại do lỗi của nhà thầu
C. Chi phí thiệt hại do nguyên nhân bất khả kháng theo quy định của pháp luật
D. Phương án a & b
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 5
A. Công việc cần hoàn thiện (trát, láng, ốp, lát, sơn, làm cửa, làm trần, làm mái…)
B. Chủng loại đặc tính kỹ thuật, vật liệu sử dụng hoàn thiện (loại vữa, mác vữa, loại gỗ, loại đá, loại tấm trần, loại mái…)
C. Chi tiết bộ phận kết cấu (dầm, cột, tường, trụ, trần, mái…)
D. Cả A, B và C đều đúng
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 6
A. Kiểm tra sự phù hợp khối lượng công tác xây dựng, chủng loại và số lượng thiết bị trong dự toán so với khối lượng, chủng loại và số lượng thiết bị tính toán từ thiết kế xây dựng, công nghệ
B. Kiểm tra tính đúng đắn, hợp lý của việc áp dụng, vận dụng định mức dự toán, giá xây dựng của công trình và quy định khác có liên quan trong việc xác định các khoản mục chi phí của dự toán xây dựng công trình
C. Xác định giá trị dự toán xây dựng công trình sau thẩm định và kiến nghị giá trị dự toán xây dựng để cấp có thẩm quyền xem xét, phê duyệt. Đánh giá mức độ tăng, giảm của các khoản mục chi phí, phân tích nguyên nhân tăng, giảm so với giá trị dự toán xây dựng công trình đề nghị thẩm định
D. Tất cả các mục trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Từ cốt ± 0.00
B. Từ cốt đất tự nhiên
C. Từ cốt chân móng công trình
D. Từ cốt sàn tầng 1
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Hướng dẫn của Bộ Tài chính về hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định
B. Định mức khấu hao của loại máy tương tự do Bộ Xây dựng công bố
C. Mức độ hao mòn của máy trong quá trình sử dụng máy theo điều kiện cụ thể của công trình
D. Tất cả các căn cứ trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Yêu cầu tiết kiệm diện tích
B. Yêu cầu tiết kiệm diện tích, chi phí đầu tư và vận hành
C. Yêu cầu tiết kiệm năng lượng
D. Yêu cầu tiết kiệm diện tích và năng lượng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Khi hàm lượng cặn lớn nhất sau làm thoáng nhỏ hơn 15 mg/l
B. Khi hàm lượng cặn lớn nhất sau làm thoáng lớn hơn 15 mg/l
C. Khi hàm lượng cặn lớn nhất sau làm thoáng nhỏ hơn 20 mg/l
D. Khi hàm lượng cặn lớn nhất sau làm thoáng lớn hơn 20 mg/l
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. 3 ha
B. 4 ha
C. 5 ha
D. 6 ha
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Lớn hơn hoặc bằng 30.000 m3/ngđ
B. Lớn hơn hoặc bằng 40.000 m3/ngđ
C. Lớn hơn hoặc bằng 50.000 m3/ngđ
D. Lớn hơn hoặc bằng 60.000 m3/ngđ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Cấp đặc biệt
B. Cấp I
C. Cấp II
D. Cấp III
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Phần nhà trạm được xây cho từng giai đoạn, phần thiết bị lắp đặt phù hợp với từng giai đoạn
B. Phần nhà trạm được xây cho hai giai đoạn ngay từ đợt đầu, phần thiết bị lắp đặt phù hợp với từng giai đoạn
C. Phần nhà trạm được xây cho hai giai đoạn ngay từ đợt đầu, phần thiết bị lắp đặt cho cả hai giai đoạn
D. Phần nhà trạm xây cho từng giai đoạn, phần thiết bị lắp đặt phù hợp với từng giai đoạn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Bể tạo bông có lớp cặn lơ lửng, bể lắng đứng, bể lắng trong có tầng cặn lơ lửng
B. Bể tạo bông kiểu vách ngăn, bể lắng trong có tầng cặn lơ lửng, bể lọc tiếp xúc
C. Bể tạo bông có lớp cặn lơ lửng, bể lắng trong có tầng cặn lơ lửng, bể lọc tiếp xúc
D. Bể tạo bông kiểu vách ngăn, Bể tạo bông có lớp cặn lơ lửng, bể lắng trong có tầng cặn lơ lửng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Lớn hơn 0,5 mg/l trên toàn bộ mạng lưới
B. Lớn hơn 0,5 mg/l ở đầu mạng lưới cấp nước và không nhỏ hơn 0,3 mg/l ở cuối mạng lưới
C. Nhỏ hơn 0,5 mg/l trên toàn bộ mạng lưới ở đầu mạng lưới cấp nước và không nhỏ hơn 0,3 mg/l ở cuối mạng lưới
D. Nhỏ hơn 0,5 mg/l trên toàn bộ mạng lưới
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. 4 lần/h
B. 6 lần/h
C. 10 lần/h
D. 12 lần/h
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Khi D ≤ 300 mm: không nhỏ hơn 0,6 m; khi D > 300 mm: không nhỏ hơn 1,0 m
B. Khi D ≤ 300 mm: không nhỏ hơn 0,7 m; khi D > 300 mm: không nhỏ hơn 1,0 m
C. Khi D ≤ 300 mm: không nhỏ hơn 0,8 m; khi D > 300 mm: không nhỏ hơn 1,0 m
D. Khi D ≤ 300 mm: không nhỏ hơn 0,8 m; khi D > 300 mm: không nhỏ hơn 1,2 m
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. ≥ 10m
B. ≥ 12m
C. ≥ 15m
D. ≥ 20m
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Lớn hơn hoặc bằng 10.000 m3/ngđ
B. Lớn hơn hoặc bằng 20.000 m3/ngđ
C. Lớn hơn hoặc bằng 30.000 m3/ngđ
D. Lớn hơn hoặc bằng 50.000 m3/ngđ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Lớn hơn hoặc bằng 800 mm
B. Lớn hơn hoặc bằng 1.000 mm
C. Lớn hơn hoặc bằng 1.200 mm
D. Lớn hơn hoặc bằng 1.500 mm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Khai thác, điều hoà, xử lý nước, vận chuyển và phân phối nước tới các đối tượng dùng nước
B. Khai thác, điều hoà, vận chuyển, xử lý nước và phân phối nước tới các đối tượng dùng nước
C. Khai thác, vận chuyển, điều hoà, xử lý nước và phân phối nước tới các đối tượng dùng nước
D. Khai thác, xử lý nước, điều hòa, vận chuyển và phân phối nước tới các đối tượng dùng nước
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Nhỏ hơn 1 000m3/ngày
B. Nhỏ hơn 3 000m3/ngày
C. Nhỏ hơn 5 000m3/ngày
D. Nhỏ hơn 10 000m3/ngày
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Khi công suất nhỏ hơn 1 000 m3/ngày hoặc trong hệ thống có nhiều nhà máy cùng cấp nước vào mạng lưới
B. Khi công suất nhỏ hơn 3 000 m3/ngày hoặc trong hệ thống có nhiều nhà máy cùng cấp nước vào mạng lưới
C. Khi công suất nhỏ hơn 5 000 m3/ngày hoặc trong hệ thống có nhiều nhà máy cùng cấp nước vào mạng lưới
D. Khi công suất nhỏ hơn 10 000 m3/ngày hoặc trong hệ thống có nhiều nhà máy cùng cấp nước vào mạng lưới
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. 8 m2
B. 12 m2
C. 16 m2
D. 20 m2
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. Công suất từ 3 000 m3/ngđ
B. Công suất từ 5 000 m3/ngđ
C. Công suất từ 10 000 m3/ngđ
D. Công suất từ 30 000 m3/ngđ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. Khi công suất trạm từ 1.000 m3/ngđ trở lên
B. Khi công suất trạm từ 2.000 m3/ngđ trở lên
C. Khi công suất trạm từ 3.000 m3/ngđ trở lên
D. Khi công suất trạm từ 5.000 m3/ngđ trở lên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. Hàm lượng cặn trong nước sau bể lắng không được vượt quá 12 mg/l
B. Hàm lượng cặn trong nước sau bể lắng không được vượt quá 15 mg/l
C. Hàm lượng cặn trong nước sau bể lắng không được vượt quá 20 mg/l
D. Hàm lượng cặn trong nước sau bể lắng không được vượt quá 30 mg/l
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. Nước có hàm lượng cặn lớn hơn 1 000 mg/l
B. Nước có hàm lượng cặn lớn hơn 1 500 mg/l
C. Nước có hàm lượng cặn lớn hơn 2 000 mg/l
D. Nước có hàm lượng cặn lớn hơn 2 500 mg/l
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. Từ 0,05 - 0,1 m/h
B. Từ 0,1 - 0,3 m/h
C. Từ 0,3 – 0,5 m/h
D. Từ 0,5 – 1,0 m/h
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. Tối thiểu là 0,8 m
B. Tối thiểu là 1,0 m
C. Tối thiểu là 1,2 m
D. Tối thiểu là 1,5 m
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. 0,5 – 5 m/h
B. 5 – 10 m/h
C. 10 – 15 m/h
D. 15 – 30 m/h
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
A. Không dưới 40 cái/m2 diện tích lọc của bể
B. Không dưới 50 cái/m2 diện tích lọc của bể
C. Không dưới 60 cái/m2 diện tích lọc của bể
D. Không dưới 90 cái/m2 diện tích lọc của bể
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
A. Ít nhất là 0,3 m
B. Ít nhất là 0,5 m
C. Ít nhất là 1,0 m
D. Ít nhất là 1,5 m
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
A. Không nhỏ hơn 0,001
B. Không nhỏ hơn 0,002
C. Không nhỏ hơn 0,003
D. Không nhỏ hơn 0,005
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
A. Khi trạm XLNT có công suất từ 5 000 m3/ngđ trở lên
B. Khi trạm XLNT có công suất từ 6 000 m3/ngđ trở lên
C. Khi trạm XLNT có công suất từ 7 000 m3/ngđ trở lên
D. Khi trạm XLNT có công suất từ 8 000 m3/ngđ trở lên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 41
A. 0,2-0,3 kg/kg BOD5
B. 0,3-0,4 kg/kg BOD5
C. 0,4-0,5 kg/kg BOD5
D. 0,5-0,6 kg/kg BOD5
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 42
A. Lớn hơn hoặc bằng 20.000 m3/ngđ
B. Lớn hơn hoặc bằng 25.000 m3/ngđ
C. Lớn hơn hoặc bằng 30.000 m3/ngđ
D. Lớn hơn hoặc bằng 50.000 m3/ngđ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 43
A. Cấp đặc biệt
B. Cấp I
C. Cấp II
D. Cấp III
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 44
A. 300 mm
B. 400 mm
C. 450 mm
D. 500 mm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 45
A. Không nhỏ hơn 0,002
B. Không nhỏ hơn 0,003
C. Không nhỏ hơn 0,004
D. Không nhỏ hơn 0,005
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 47
Trong trạm /nhà máy XLNT, chiều sâu hồ sinh học hiếu khí làm thoáng cưỡng bức được quy định thế nào?
A. Không dưới 3 m
B. Không dưới 4 m
C. Không quá 3 m
D. Không quá 4 m
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 48
A. Trạm bơm công suất lớn hơn 60.000 m3/ngđ
B. Trạm bơm công suất lớn hơn 80.000 m3/ngđ
C. Trạm bơm công suất lớn hơn 100.000 m3/ngđ
D. Trạm bơm công suất lớn hơn 120.000 m3/ngđ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 49
A. Bể mê tan
B. Bể lọc sinh học
C. Hồ sinh học
D. Bể aeroten
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 50
A. 3.000 m3/h
B. 4.000 m3/h
C. 5.000 m3/h
D. 6.000 m3/h
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.