2350 câu Trắc nghiệm tổng hợp Chứng chỉ hành nghề xây dựng có đáp án (Phần 39)
25 người thi tuần này 4.6 7.9 K lượt thi 50 câu hỏi 45 phút
- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
- Đề số 44
- Đề số 45
- Đề số 46
- Đề số 47
🔥 Đề thi HOT:
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1 (Part 2)
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Sau 7 ngày tuổi
B. Sau 14 ngày tuổ
C. Sau 21 ngày tuổi
D. Sau 28 ngày tuổi
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 2
A. ± 0,2 %
B. ± 0,3 %
C. ± 0,4 %
D. ± 0,5 %
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 3
A. ≥ 65 %
B. ≥ 75 %
C. ≥ 85 %
D. ≥ 95 %
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 4
A. ± 0,25 % trong tổng số ≥ 95 % số điểm đo
B. ± 0,35 % trong tổng số ≥ 95 % số điểm đo
C. ± 0,45 % trong tổng số ≥ 95 % số điểm đo
D. ± 0,55 % trong tổng số ≥ 95 % số điểm đo
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 5
A. 76 giờ
B. 86 giờ
C. 96 giờ
D. 106 giờ
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 6
A. Kiểm tra các biên bản đã thực hiện trong quá trình thi công
B. Kiểm tra các yếu tố hình học của nền đường
C. Kiểm tra chất lượng công tác gia cố mái taluy nền đường
D. Tất cả các nội dung trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. ≥ 0,93
B. ≥ 0,95
C. ≥ 0,98
D. ≥ 1,0
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. ≥ 0,93
B. ≥ 0,95
C. ≥ 0,98
D. ≥ 1,0
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Kích thước hình học (cao độ, độ dốc ngang, chiều rộng, chiều dày)
B. Độ bằng phẳng
C. Độ chặt lu lèn
D. Tất cả các nội dung trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Độ hào mòn Los-Angeles của cốt liệu
B. Hàm lượng hạt thoi dẹt
C. Độ ẩm
D. Cả chỉ tiêu A và B
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Phương pháp đồng vị phóng xạ
B. Phương pháp dùng phễu rót cát
C. Phương pháp dao đai đốt cồn
D. Phương pháp dùng phao Covaliep
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Kích thước hình học
B. Độ bằng phẳng
C. Độ chặt đầm nén
D. Tất cả các chỉ tiêu trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. ≥ 0,93
B. ≥ 0,95
C. ≥ 0,98
D. ≥ 1,0
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Phương pháp phễu rót cát
B. Phương pháp dao đai đốt cồn
C. Phương pháp phao Covaliep
D. Cả ba phương pháp trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Độ chặt sau khi lu lèn
B. Cường độ chịu nén
C. Cường độ ép chẻ
D. Tất cả các chỉ tiêu trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Độ bằng phẳng
B. Chiều dày
C. Độ chặt xác định bằng phương pháp rót cát
D. Độ dốc ngang
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Xác định độ chặt bằng phương pháp rót cát
B. Xác định độ chặt bằng phương pháp pháp Covaliep
C. Xác định độ chặt bằng phương pháp dao đai đốt cồn
D. Quan sát bề mặt đường khi cho lu bánh sắt 10 -12 tấn đi qua
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Từ 2% đến 5%
B. Từ 3% đến 8%
C. Từ 3% đến 6%
D. Từ 3% đến 5%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. 140 ÷ 145°C
B. 145 ÷ 150°C
C. 150 ÷ 155°C
D. 155 ÷ 160°C
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. 140 ÷ 145°C
B. 145 ÷ 150°C
C. 150 ÷ 155°C
D. 155 ÷ 160°C
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Phương pháp dùng thước 3 m
B. Phương pháp sử dụng thiết bị đo IRI
C. Cả hai phương pháp A và B
D. Phương pháp sử dụng máy thủy bình
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Phương pháp sử dụng con lắc Anh
B. Phương pháp rắc cát
C. Phương pháp rót cát
D. Phương pháp đo cự li hãm xe
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Đem so sánh khối lượng thể tích thể tích của mẫu khoan ở hiện trường và mẫu đúc trong phòng thí nghiệm từ hỗn hợp lấy ở trạm ở lý trình tương ứng
B. Phương pháp dùng phễu rót cát
C. Phương pháp dao đai đốt cồn
D. Phương pháp dùng phao Covaliep
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Kích thước hình học (bề rộng, độ dốc ngang, chiều dày và cao độ)
B. Độ bằng phẳng và độ nhám mặt đường
C. Độ chặt lu lèn
D. Tất cả các nội dung trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. 50 chày
B. 60 chày
C. 70 chày
D. 75 chày
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Chiều dày
B. Chiều rộng
C. Độ dốc ngang
D. Độ bằng phẳng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Ngay sau khi thi công xong
B. Sau 5 đến 10 ngày
C. Sau 10 đến 15 ngày
D. Sau 15 đến 20 ngày
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. Ngay sau khi thi công song
B. Sau 5 ngày
C. Sau 10 ngày
D. Sau 15 ngày
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. Độ bằng phẳng
B. Chiều dày
C. Độ chặt xác định bằng phương pháp rót cát
D. Chiều rộng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. Quan sát bằng mắt để đánh giá
B. Kiểm tra bằng cách rải tấm cứng trên đường trước khi phun tưới nhựa qua
C. Kiểm tra khối lượng nhựa đường sử dụng tương ứng với diện tích đã tưới
D. Kết hợp các cách trên để kiểm tra
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. Phương pháp sử dụng thiết bị phân tích trắc dọc APL
B. Phương pháp sử dụng thiết bị đo IRI
C. Phương pháp sử dụng thiết bị đo mặt cắt kiểu không tiếp xúc
D. Phương pháp sử dụng thiết bị đo độ xóc tích lũy
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. Cường độ nén của bê tông xi măng
B. Cường độ kéo khi uốn của bê tông xi măng
C. Độ mài mòn, cường độ chịu nén của đá gốc
D. Độ mài mòn của bê tông xi măng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. Phương pháp dùng tấm ép cứng
B. Phương pháp dùng cần đo võng Benkelman
C. Phương pháp dùng dùng thiết bị đo độ võng FWD
D. Phương pháp dùng chùy xuyên động DCP
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. Vị trí và phương thẳng đứng của bấc thấm
B. Chiều dài bấc thấm
C. Phần bấc thấm thừa ra trên mặt tầng đệm cát
D. Tất cả các nội dung trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
A. 30 cm
B. 50 cm
C. 70 cm
D. 100 cm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
A. Đối với cả 2 khổ đường ≤ 1,5 mm
B. Đối với cả 2 khổ đường ≤ 2 mm
C. Đối với cả 2 khổ đường ≤ 2,5 mm
D. Đối với khổ 1435mm ≤ 1,5 mm, đối với khổ 1000 mm ≤ 2,5 mm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
A. Đối với khổ 1435mm là ≤ 0,5 mm, đối với khổ 1000 mm là ≤ 1 mm
B. Đối với cả 2 khổ đường là ≤ 0,5 mm
C. Đối với cả 2 khổ đường là ≤ 1 mm
D. Đối với cả 2 khổ đường là ≤ 1,5 mm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
A. Đối với cả 2 khổ đường là ≤ 1 mm
B. Đối với cả 2 khổ đường là ≤ 2 mm
C. Đối với cả 2 khổ đường là ≤ 3 mm
D. Đối với khổ 1435 mm là ≤ 1 mm, đối với khổ 1000mm là ≤ 2 mm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
A. ≤ 0,5 mm đối với cả 2 khổ đường
B. ≤ 1 mm đối với cả 2 khổ đường
C. ≤ 1,5 mm đối với cả 2 khổ đường
D. ≤ 0,5 mm đối với khổ 1435mm, ≤ 1 mm đối với khổ 1000mm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 41
A. ≤ 0,5 mm đối với cả 2 khổ đường
B. ≤ 1mm đối với cả 2 khổ đường
C. ≤ 1,5mm đối với cả 2 khổ đường
D. ≤ 0,5mm đối với khổ 1435mm, ≤ 1mm đối với khổ 1000mm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 42
A. ≤ 1,5 mm đối với cả 2 khổ đường
B. ≤ 2 mm đối với cả 2 khổ đường
C. ≤ 2,5mm đối với cả 2 khổ đường
D. ≤ 1,5mm đối với khổ 1435mm, ≤ 2 mm đối với khổ 1000mm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 43
A. ≤ 1,5 mm đối với cả 2 khổ đường
B. ≤ 2 mm đối với cả 2 khổ đường
C. ≤ 2,5 mm đối với cả 2 khổ đường
D. ≤ 1,5mm đối với khổ 1435mm, ≤ 2mm đối với khổ 1000mm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 44
A. 2 lần
B. 3 lần
C. 4 lần
D. 5 lần
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 45
A. 1 lần
B. 2 lần
C. 3 lần
D. 4 lần
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 46
A. Sau 5000 chu kỳ, hạ tải về 0, đo độ mở rộng vết nứt ở mỗi lượt tăng tải
B. Sau 10000 chu kỳ, hạ tải về 0, đo độ mở rộng vết nứt ở mỗi lượt tăng tải
C. Sau 12000 chu kỳ, hạ tải về 0, đo độ mở rộng vết nứt ở mỗi lượt tăng tải
D. Sau 15000 chu kỳ, hạ tải về 0, đo độ mở rộng vết nứt ở mỗi lượt tăng tải
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 47
A. Sau 2.106 chu kỳ hạ tải về 0, đo độ mở rộng vết nứt khi bỏ tải (nếu có)
B. Sau 2.105 chu kỳ hạ tải về 0, đo độ mở rộng vết nứt khi bỏ tải (nếu có)
C. Sau 2.104 chu kỳ hạ tải về 0, đo độ mở rộng vết nứt khi bỏ tải (nếu có)
D. Sau 2.103 chu kỳ hạ tải về 0, đo độ mở rộng vết nứt khi bỏ tải (nếu có)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 48
A. 50 mm
B. 100 mm
C. 150 mm
D. 200 mm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 49
A. Đối với cả 2 khổ đường, chuyển vị của ray ≤ 10mm
B. Đối với cả 2 khổ đường, chuyển vị của ray ≤ 20mm
C. Đối với cả 2 khổ đường, chuyển vị của ray ≤ 30mm
D. Đối với khổ 1435mm, chuyển vị của ray ≤ 10mm, đối với khổ 1000mm, chuyển vị của ray ≤ 20mm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 50
A. Đối với cả 2 khổ đường, chuyển vị của ray ≤ 0,5mm
B. Đối với cả 2 khổ đường, chuyển vị của ray ≤ 1mm
C. Đối với cả 2 khổ đường, chuyển vị của ray ≤ 1,5mm
D. Đối với khổ 1435mm, chuyển vị của ray ≤ 0,5mm, đối với khổ 1000mm, chuyển vị của ray ≤ 1mm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.