2350 câu Trắc nghiệm tổng hợp Chứng chỉ hành nghề xây dựng có đáp án (Phần 41)
22 người thi tuần này 4.6 7.9 K lượt thi 50 câu hỏi 45 phút
- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
- Đề số 44
- Đề số 45
- Đề số 46
- Đề số 47
🔥 Đề thi HOT:
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1 (Part 2)
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. 1 điểm
B. 2 điểm
C. 3 điểm
D. 4 điểm
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 2
A. 2 điểm, dầm biên và dầm trong
B. 4 điểm, 2 dầm biên và 2 dầm trong
C. Bằng ½ số dầm trên mặt cắt ngang
D. Bằng số dầm trên mặt cắt ngang
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 3
A. Đối với cả 2 khổ đường ± 4mm
B. Đối với cả 2 khổ đường ± 5mm
C. Đối với cả 2 khổ đường ± 6mm
D. Đối với khổ 1435mm ± 6mm, đối với khổ 1000mm ± 4mm
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 4
A. Đối với cả 2 khổ đường, chênh lệch không quá ± 3°C
B. Đối với cả 2 khổ đường, chênh lệch không quá ± 5°C
C. Đối với cả 2 khổ đường, chênh lệch không quá ± 10°C
D. Đối với khổ 1435mm, chênh lệch không quá ± 3°C, đối với khổ 1000mm, chênh lệch không quá ± 5°C
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 5
A. Đối với cả 2 khổ đường, chênh lệch không quá ± 5°C
B. Đối với cả 2 khổ đường, chênh lệch không quá ± 10°C
C. Đối với cả 2 khổ đường, chênh lệch không quá ± 15°C
D. Đối với khổ 1435mm, chênh lệch không quá ± 10°C, đối với khổ 1000mm, chênh lệch không quá ± 15°C
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 6
A. ≤ 3mm đối với khổ 1435mm, ≤ 2mm đối với khổ 1000mm
B. ≤ 2mm đối với cả 2 khổ đường
C. ≤ 3mm đối với cả 2 khổ đường
D. ≤ 5mm đối với cả 2 khổ đường
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Không được nhỏ hơn 1,65 chiều dầy thực tế của vòng đệm
B. Không được nhỏ hơn 1,45 chiều dầy thực tế của vòng đệm
C. Không được nhỏ hơn 1,85 chiều dầy thực tế của vòng đệm
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
Khi kiểm định chất lượng đối với cầu đường sắt, đối với kết cấu nhịp dàn với các thanh chịu nén thì:
A. Độ cong, võng không được quá 1/1000 chiều dài tự do
B. Độ cong, võng không được quá 1/500 chiều dài tự do
C. Độ cong, võng không được quá 1/300 chiều dài tự do
D. Độ cong, võng không được quá 1/200 chiều dài tự do
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
Khi kiểm định chất lượng đối với cầu đường sắt, đối với kết cấu nhịp dàn với các thanh chịu kéo thì:
A. Độ cong, võng không được quá 1/1000 chiều dài tự do
B. Độ cong, võng không được quá 1/500 chiều dài tự do
C. Độ cong, võng không được quá 1/300 chiều dài tự do
D. Độ cong, võng không được quá 1/200 chiều dài tự do
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Độ cong, võng không được quá 1/1000 chiều dài tự do
B. Độ cong, võng không được quá 1/500 chiều dài tự do
C. Độ cong, võng không được quá 1/300 chiều dài tự do
D. Độ cong, võng không được quá 1/200 chiều dài tự do
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Không vượt quá 1/1600 khẩu độ
B. Không vượt quá 1/1500 khẩu độ
C. Không vượt quá 1/1200 khẩu độ
D. Không vượt quá 1/1000 khẩu độ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Khi công trình, hạng mục công trình, bộ phận công trình xây dựng có biểu hiện không đảm bảo chất lượng theo yêu cầu của thiết kế
B. Theo yêu cầu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền ký hợp đồng đầu tư theo hình thức đối tác công tư
C. Theo yêu cầu của Hội đồng nghiệm thu nhà nước các công trình xây dựng hoặc yêu cầu của cơ quan chuyên môn về xây dựng khi cần thiết
D. Tất cả các trường hợp trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Khi công trình xảy ra sự cố hoặc có khiếm khuyết về chất lượng
B. Cải tạo, nâng cấp hoặc kéo dài tuổi thọ công trình xây dựng
C. Phúc tra chất lượng công trình xây dựng khi có nghi ngờ về chất lượng
D. Tất cả các trường hợp trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Tổ chức sở hữu công trình
B. Tổ chức tham gia thi công xây lắp công trình
C. Cơ quan quản lý Nhà nước hoặc cơ quan có thẩm quyền
D. Tất cả các trường hợp nêu trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Tổ chức tham gia giám sát thi công xây dựng công trình mà công trình đó là đối tượng phải tiến hành kiểm định chất lượng công trình.
B. Nhà thầu chế tạo, sản xuất, cung ứng vật liệu, sản phẩm, cấu kiện, thiết bị sử dụng cho công trình không mà công trình đó là đối tượng phải tiến hành kiểm định chất lượng công trình.
C. Tổ chức đã thực hiện các công tác thí nghiệm xây dựng trong quá trình thi công xây lắp công trình mà công trình đó là đối tượng phải tiến hành kiểm định chất lượng công trình.
D. Tất cả các trường hợp trên.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Mục đích kiểm định, yêu cầu kiểm định, nội dung thực hiện kiểm định quy trình và phương pháp kiểm định; Chi phí thực hiện, thời gian dự kiến hoàn thành việc kiểm định
B. Các quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật được áp dụng trong việc thực hiện kiểm định
C. Danh sách nhân sự và người được phân công chủ trì thực hiện kiểm định các thông tin về năng lực của các cá nhân tham gia thực hiện; Các thiết bị chính, phòng thí nghiệm được sử dụng để thực hiện kiểm định
D. Tất cả các nội dung trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Kiểm tra,đánh giá chất lượng đập và công tác quản lý đập, thực hiện theo định kỳ, nhằm xác định độ an toàn của đập
B. Kiểm tra, đánh giá chất lượng thi công đập so với các quy định về lấy mẫu kiểm tra trong hồ sơ thiết kế và quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật áp dụng trong thiết kế
C. Kiểm tra, đánh giá mức độ ảnh hưởng của công trình hồ đập tới các đối tượng trong vùng chịu ảnh hưởng của công trình như khu dân cư, ruộng vườn, rừng tự nhiên…
D. Kiểm tra, đánh giá tính ổn định của công trình so với thiết kế đã đề ra
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Được thực hiện trong năm thứ 2 tính từ ngày hồ chứa tích nước lần đầu đến mực nước dâng bình thường
B. Được thực hiện trong năm thứ 2 tính từ ngày hồ chứa bắt đầu tiến hành ttích nước
C. Được thực hiện trong năm thứ 2 tính tứ ngày nghiệm thu hoàn thành công trình để đưa vào sử dụng
D. Tất cả ý trên đều đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Không quá 10 năm kể từ lần kiểm định gần nhất phải kiểm định đập
B. Không quá 7 năm kể từ lần kiểm định gần nhất phải kiểm định đập
C. Không quá 5 năm kể từ lần kiểm định gần nhất phải kiểm định đập
D. Không quá 2 năm kể từ lần kiểm định gần nhất phải kiểm định đập
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Không quá 7 năm kể từ lần kiểm định gần nhất phải kiểm định đập
B. Không quá 5 năm kể từ lần kiểm định gần nhất phải kiểm định đập
C. Không quá 3 năm kể từ lần kiểm định gần nhất phải kiểm định đập
D. Không quá 2 năm kể từ lần kiểm định gần nhất phải kiểm định đập
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Đánh giá kết quả công tác quản lý đập
B. Kiểm tra, phân tích tài liệu đo đạc, quan trắc đập; kiểm tra, đánh giá chất lượng và sự an toàn của đập; kiểm tra tình trạng bồi lắng của hồ chứa; tính toán lũ, khả năng xả lũ của hồ chứa theo tiêu chuẩn thiết kế đập hiện hành và tài liệu khí tượng thuỷ văn đã được cập nhật
C. Đánh giá kết quả thực hiện công tác phòng, chống lụt, bão tại công trình
D. Tất cả các nội dung trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Việc tổ chức thực hiện Quy trình vận hành hồ chứa thuỷ điện được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt
B. Việc tổ chức quan trắc, thu thập, lưu giữ tài liệu về các yếu tố khí tượng, thuỷ văn trên lưu vực hồ chứa; các diễn biến về thấm, rò rỉ nước qua thân đập, nền đập, vai đập, chuyển vị của đập, diễn biến nứt nẻ, sạt trượt tại thân, nền và phạm vi lân cận công trình; tình trạng bồi lắng của hồ chứa
C. Việc quy định, thực hiện các quy định về duy tu, bảo dưỡng cho từng công trình, bộ phận công trình và các thiết bị liên quan đến an toàn đập
D. Tất cả các công nêu việc trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Tính toán kiểm tra ổn định đập theo hiện trạng công trình ứng với trường hợp mức nước dâng bình thường, mức nước gia cường (mức nước lũ thiết kế, kiểm tra) và các trường hợp khác phù hợp với quy định về thiết kế công trình
B. Tính toán kiểm tra cho đập hoặc bộ phận kết cấu công trình mà trạng thái làm việc có dấu hiệu thay đổi đột biến, bất thường thể hiện qua các kết quả quan trắc thấm, chuyển vị của đập, hoặc đập bị hư hỏng nặng hoặc các hư hỏng đã có từ trước và diễn biến theo chiều hướng xấu
C. Đề xuất các biện pháp tăng cường đảm bảo ổn định, an toàn công trình
D. Tất cả các công việc nêu trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Phân tích, đánh giá về tình trạng bồi lắng của hồ chứa trên cơ sở các số liệu quan trắc, đo đạc trong quá khứ; phân bố bồi lắng theo các mặt cắt quan trắc bồi lắng trên hồ, dự báo bồi lắng và tuổi thọ hồ chứa
B. Phân tích, đánh giá về các nguyên nhân gây sự gia tăng hoặc giảm thiểu lượng phù sa bồi lắng về hồ chứa
C. Đề xuất chu kỳ đo đạc, quan trắc bồi lắng lòng hồ: Số lượng và vị trí các tuyến đo đạc, quan trắc bồi lắng
D. Tất cả các công việc nêu trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Thu thập bổ sung số liệu khí tượng, thủy văn và các thay đổi về địa hình, địa mạo, độ che phủ của thảm thực vật trên lưu vực hồ chứa kể từ giai đoạn thiết kế hoặc kể từ lần kiểm định gần nhất đến thời điểm lập báo cáo kiểm định an toàn đập
B. Tính toán kiểm tra lại dòng chảy lũ thiết kế, lũ kiểm tra (gồm mô hình lũ, lưu lượng đỉnh lũ, tổng lượng lũ) với việc cập nhật các số liệu quan trắc khí tượng, thủy văn trong giai đoạn vận hành
C. Tính toán kiểm tra khả năng xả lũ của đập tràn với dòng chảy lũ thiết kế, lũ kiểm tra đã được kiểm định
D. Tất cả các công việc nêu trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Giúp chủ đập lập hồ sơ báo cáo kết quả kiểm định gửi Sở Công Thương hoặc Bộ Công Thương tùy theo dung tích hồ chứa
B. Giúp chủ đập lập hồ sơ báo cáo kết quả kiểm định gửi Sở Xây dựng
C. Giúp chủ đập lập hồ sơ báo cáo kết quả kiểm định gửi Ủy Ban nhân dân tỉnh/thành phố nơi xây dựng công trình
D. Tất cả các ý trên đều đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Chủ đầu tư chi trả
B. Nhà thầu xây lắp chi trả
C. Nhà thầu giám sát chi trả
D. Nhà thầu thiết kế chi trả
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Tỷ số giữa khối lượng thể tích đơn vị đất ướt của đất đắp đạt được khi đầm nén tại hiện trường và khối lượng thể tích đơn vị đất khô lớn nhất của đất đó đạt được khi thí nghiệm đầm chặt tiêu chuẩn ở trong phòng.
B. Tỷ số giữa khối lượng thể tích đơn vị đất khô của đất đắp đạt được khi đầm nén tại hiện trường và khối lượng thể tích đơn vị đất khô lớn nhất của đất đó đạt được khi thí nghiệm đầm chặt tiêu chuẩn ở trong phòng.
C. Tỷ số giữa khối lượng riêngcủa đất đắp đạt được khi đầm nén tại hiện trường và khối lượng thể tích đơn vị đất khô lớn nhất của đất đó đạt được khi thí nghiệm đầm chặt tiêu chuẩn ở trong phòng.
D. Tỷ số giữa khối lượng thể tích đơn vị đất ướt của đất đắp đạt được khi đầm nén tại hiện trường và khối lượng thể tích đơn vị đất khô của đất đó.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. Phương pháp dao vòng lấy mẫu
B. Phương đầm nén tiêu chuẩn
C. Phương pháp hố đào, dùng cát tiêu chuẩn thế chỗ
D. Cả phương án a và phương án b
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. Chỉ tiêu về độ chống mài mòn
B. Chỉ tiêu về cường độ
C. Chỉ tiêu về độ chống thấm nước
D. Cả phương án A và phương án B đều đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. Các tổ hợp tải trọng cơ bản thường xuất hiện trong quá trình vận hành khai thác công trình
B. Các tổ hợp tải trọng cơ bản và tổ hợp tải trọng đặc biệt thường xuất hiện trong quá trình vận hành khai thác công trình
C. Tổ hợp tải trọng ít ảnh hưởng tới công trình nhất
D. Tổ hợp tải trọng nào gây nguy hiểm đến công trình ở mức độ cao nhất
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. Phương pháp nén mẫu
B. Phương pháp sử dung các thiết bị như súng thử dạng bật nẩy, máy siêu âm bê tông
C. Phương pháp xác định khối lượng thể tích của bê tông ở các trạng thái khác nhau
D. Cả phương án A và B đều đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. Phương pháp sử dụng súng thử dạng bật nẩy
B. Phương pháp sử dụng máy siêu âm bê tông
C. Phương pháp sử dụng kết hợp máy âm bê tông và súng bật nẩy
D. Phương pháp khoan lấy mẫu để phân tích
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. Đục bỏ lớp bê tông bảo vệ để kiểm tra
B. Sử dụng phương pháp siêu âm điện từ
C. Sử dụng phương pháp xác định vận tốc sung siêu âm
D. Tất cả các phương pháp nêu trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. Phương pháp đổ nước và xác định độ mất nước trong hố khoan được đổ nước
B. Phương pháp ép nước kiểm tra
C. Phương pháp khoan lấy mẫu mang về phòng thí nghiệm thử độ chống thấm của mẫu khoan
D. Tất cả các phương pháp nêu trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
A. Sử dụng phương pháp siêu âm điện từ
B. Sử dụng phương pháp kéo thép
C. Sử dụng phương pháp xác định khối lượng thể tích
D. Tất cả các phương pháp nêu trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
A. Hệ số an toàn ổn định nhỏ nhất của đập với kích thước mặt cắt và chỉ tiêu cơ lý của đất lấy theo số liệu cập nhật tại thời điểm kiểm định.
B. Theo a, và đường bão hòa lấy theo số liệu quan trắc (nếu có).
C. Hệ số an toàn ổn định nhỏ nhất của đập với kích thước mặt cắt và chỉ tiêu cơ lý của đất lấy theo số liệu thiết kế.
D. Hệ số an toàn ổn định nhỏ nhất của đập với kích thước mặt cắt và chỉ tiêu cơ lý của đất lấy theo số liệu hoàn công.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
A. Khoan xác định địa tầng, lấy mẫu để thí nghiệm xác định chỉ tiêu cơ C) của đất thân đập, thí nghiệm hiện trường xác định hệ số thấm
B. Thí nghiệm xác định các tính chất đặc biệt (trương nở, tan rã) của đất đắp
C. Thí nghiệm hiện trường xác định sức chịu tải của đất thân đập
D. Tất cả các ý trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
A. Ép nước trong hố khoan
B. Đổ nước hố khoan cho phần thân đập phía trên đường bão hòa
C. Hút nước hoặc múc nước trong hố khoan cho phần thân đập phía dưới đường bão hòa
D. Theo b và c
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
A. Để đối chiếu cao độ đỉnh đập với cao độ yêu cầu tính theo mực nước và sóng gió hồ chứa, và phân tích xu thế lún của đập
B. Để đối chiếu cao độ đỉnh đập, cơ đập với số liệu thiết kế
C. Để khống chế mực nước hồ trong giới hạn an toàn
D. Theo b và c
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 41
A. Xác định chuyển vị ngang của các vị trí trong đập theo hướng thượng - hạ lưu
B. Xác định chuyển vị ngang của các vị trí trong đập theo hướng dọc trục
C. Theo a, b và xác định độ nghiêng của mặt nền đập, phục vụ kiểm tra ổn định đập
D. Theo a và b
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 42
A. Xác định cường độ bê tông mặt tràn, đo độ gồ ghề bề mặt, từ đó xác định lưu tốc ngưỡng xâm thực và so sánh với lưu tốc sát thành thực tế
B. Tính toán khả năng mài mòn mặt tràn do bùn cát
C. Tính toán khả năng va đập của vật nổi làm hỏng mặt tràn
D. Tất cả các ý trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 43
A. Tổ hợp cơ bản và tổ hợp đặc biệt
B. Tổ hợp cơ bản, đặc biệt và thi công
C. Tổ hợp cơ bản, tổ hợp đặc biệt không có động đất và tổ hợp đặc biệt có động đất
D. Gồm c và tổ hợp sau động đất
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 44
A. Cho phép có ứng suất kéo với trị số lớn nhất nhỏ hơn độ bền kéo của vật liệu bê tông
B. Cho phép có ứng suất kéo với chiều rộng phần mặt cắt có ứng suất kéo không vượt quá chiều rộng giới hạn bgh
C. Không cho phép có ứng suất kéo
D. Theo a hoặc b
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 45
A. Tài liệu lũ đến cập nhật, đường đặc tính hồ chứa, thông số của công trình xả và quy trình vận hành xả lũ của hồ.
B. Bản đồ ngập lụt hạ du.
C. Theo a và b.
D. Theo a, b và bình đồ lòng hồ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 46
A. Lớn hơn hoặc bằng cao độ đỉnh đập thiết kế.
B. Lớn hơn hoặc bằng mực nước lũ vượt kiểm tra.
C. Lớn hơn hoặc bằng cao độ Zyc, trong đó Zyc được xác định từ mực nước lũ và tài liệu sóng gió cập nhật theo tiêu chuẩn hiện hành.
D. Cả 3 ý trên.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 47
A. Kiểm tra chiều dày bóc bỏ tầng phủ trên mặt và xử lý chống thấm (nếu có).
B. Tính toán xác định các thông số dòng thấm (q, J) và đối chiếu với các giới hạn an toàn quy định.
C. Theo a và b.
D. Theo a, b và kiểm tra thiết bị thoát nước thấm cho nền.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 48
A. Kiểm tra tính hợp pháp và hợp lý của tài liệu thí nghiệm độ chặt đất đắp trong quá trình thi công.
B. Kiểm tra hiện trường, phát hiện các hiện tượng động vật (mối, chuột) đào hang.
C. Cả a và b.
D. Cả a, b và khảo sát kỹ các hang rỗng (nếu có).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 49
A. Khi phát hiện vị trí lấy đất đắp không đúng nơi quy định.
B. Khi phát hiện thấy độ ẩm của đất khi đầm không đúng như yêu cầu thiết kế.
C. a hoặc b hoặc loại đầm sử dụng khi đắp không đúng với quy định của thiết kế.
D. a hoặc b.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 50
A. Phát hiện các hư hỏng cục bộ: nứt, xói mái, xệ mái, nước thấm ra mái hạ lưu, xô lệch lớp bảo vệ mái thượng lưu…
B. Phát hiện sai khác kích thước đập so với thiết kế.
C. Phân tích sơ bộ nguyên nhân các hư hỏng.
D. Theo a và c.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.