2350 câu Trắc nghiệm tổng hợp Chứng chỉ hành nghề xây dựng có đáp án (Phần 45)
23 người thi tuần này 4.6 7.9 K lượt thi 50 câu hỏi 45 phút
- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
- Đề số 44
- Đề số 45
- Đề số 46
- Đề số 47
🔥 Đề thi HOT:
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1 (Part 2)
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Khi hàm lượng chất lơ lửng trên 200 mg/l với chế độ nước vào bể bất kỳ
B. Khi hàm lượng chất lơ lửng trên 300 mg/l với chế độ nước vào bể bất kỳ
C. Khi hàm lượng chất lơ lửng trên 400 mg/l với chế độ nước vào bể bất kỳ
D. Khi hàm lượng chất lơ lửng trên 500 mg/l với chế độ nước vào bể bất kỳ
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 2
A. Lớn hơn hoặc bằng 10.000 m3/ngđ
B. Lớn hơn hoặc bằng 20.000 m3/ngđ
C. Lớn hơn hoặc bằng 30.000 m3/ngđ
D. Lớn hơn hoặc bằng 50.000 m3/ngđ
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 3
A. Lớn hơn hoặc bằng 2.000 mm
B. Lớn hơn hoặc bằng 1.500 mm
C. Lớn hơn hoặc bằng 1.200 mm
D. Lớn hơn hoặc bằng 1.000 mm
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 4
A. Quy mô đô thị, yêu cầu vệ sinh
B. Yêu cầu vệ sinh, điều kiện tự nhiên
C. Hiện trạng đô thị và hiện trạng hệ thống thoát nước
D. Quy mô đô thị, yêu cầu vệ sinh, điều kiện tự nhiên, hiện trạng đô thị và hiện trạng hệ thống thoát nước
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 5
A. Hệ thống thoát nước nửa riêng
B. Hệ thống thoát nước chung
C. Hệ thống thoát nước riêng
D. Hệ thống thoát nước riêng hoặc nửa riêng
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 6
A. Phải đạt ≥60%
B. Phải đạt ≥70%
C. Phải đạt ≥80%
D. Phải đạt ≥90%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. 100 mm
B. 150 mm
C. 200 mm
D. 250 mm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. 0,5 – 1,3 m/s
B. 0,7 – 1,3 m/s
C. 0,7 – 1,5 m/s
D. 0,8 – 1,6 mm/s
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Không quá 0,6 D
B. Không quá 0,65 D
C. Không quá 0,7 D
D. Không quá 0,75 D
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. 0,3 m
B. 0,5 m
C. 0,7 m
D. 0,9 m
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. D = 700 mm hoặc 700 x 700 mm
B. D = 800 mm hoặc 800 x 800 mm
C. D = 900 mm hoặc 900 x 900 mm
D. D = 1 000 mm hoặc 1 000 x 1 000 mm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Có công suất ≥ 100 m3/ngày đêm
B. Có công suất ≥ 500 m3/ngày đêm
C. Có công suất ≥ 1000 m3/ngày đêm
D. Có công suất bất kỳ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Nồng độ dầu mỡ lớn hơn 50 mg/l
B. Nồng độ dầu mỡ lớn hơn 100 mg/l
C. Nồng độ dầu mỡ lớn hơn 150 mg/l
D. Nồng độ dầu mỡ lớn hơn 200 mg/l
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Không dưới 6 giờ
B. Không dưới 12 giờ
C. Không dưới 18 giờ
D. Không dưới 24 giờ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Dưới 150 mg/l
B. Dưới 200 mg/l
C. Dưới 250 mg/l
D. Dưới 300 mg/l
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Không dưới 15 phút
B. Không dưới 20 phút
C. Không dưới 25 phút
D. Không dưới 30 phút
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. ≥ 1,2 m
B. ≥ 1,5 m
C. ≥ 1,8 m
D. ≥ 2,0 m
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Khi BOD5 của nước thải đưa vào bể aeroten lớn hơn 150 mg/l (1)
B. Nước thải sản xuất có các chất khó ôxy hóa sinh hóa (2)
C. Nước thải chỉ được xử lý sinh học không hoàn toàn (3)
D. Tất cả các trường hợp (1), (2), (3)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. 45.000
B. 55.000
C. 65.000
D. 75.000
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. QCVN 02:2012/BTNMT
B. QCVN 07:2009/BTNMT
C. QCVN 25:2009/BTNMT
D. QCVN 30:2012/BTNMT
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. 40 %
B. 50 %
C. 60 %
D. 70 %
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Lớn hơn hoặc bằng 50 m
B. Lớn hơn hoặc bằng 100 m
C. Lớn hơn hoặc bằng 150 m
D. Lớn hơn hoặc bằng 200 m
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Cấp đặc biệt
B. Cấp I
C. Cấp II
D. Cấp III
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Quy hoạch xây dựng
B. Quy hoạch đô thị
C. Quy hoạch chuyên ngành
D. Cả 03 loại quy hoạch trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. 40 %
B. 50 %
C. 60 %
D. 70 %
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Không vượt quá 15%
B. Không vượt quá 20 %
C. Không vượt quá 25%
D. Không vượt quá 30%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. 1,3
B. 1
C. 0,9
D. 0,8
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Tối thiểu 10%
B. Tối thiểu 15%
C. Tối thiểu 20%
D. Tối thiểu 25%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. 40 %
B. 50 %
C. 60 %
D. 70 %
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. Tối thiểu 10%
B. Tối thiểu 15%
C. Tối thiểu 20%
D. Tối thiểu 25%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. Về phòng chống cháy, nổ
B. Về thu gom và xử lý nước thải
C. Về khử mùi
D. Cả ba yêu cầu trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. Tối đa 15%
B. Tối đa 20%
C. Tối đa 25%
D. Tối đa 30%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. Bao gồm đất đai, nhà xưởng, trang thiết bị xử lý chất thải rắn
B. Bao gồm đất đai, nhà xưởng, dây truyền công nghệ xử lý chất thải rắn
C. Bao gồm đất đai, nhà xưởng và các công trình khác phục vụ cho việc xử lý chất thải rắn
D. Bao gồm đất đai, nhà xưởng, dây truyền công nghệ, trang thiết bị và các hạng mục công trình phụ trợ được sử dụng cho hoạt động xử lý chất thải rắn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. Là bãi chôn lấp chất thải rắn được thiết kế hợp vệ sinh
B. Là bãi chôn lấp chất thải rắn được xây dựng và quản lý vận hành một cách hiệu quả
C. Là bãi chôn lấp chất thải rắn được thiết kế và xây dựng đồng bộ
D. Là bãi chôn lấp chất thải rắn được quy hoạch, thiết kế, xây dựng và quản lý vận hành hợp kỹ thuật vệ sinh để chôn lấp chất thải rắn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
A. Là các hạng mục công trình xử lý chất thải rắn
B. Là các hạng mục công trình xử lý, tái chế, tái sử dụng chất thải rắn
C. Là các hạng mục công trình xử lý và bãi chôn lấp chất thải rắn
D. Là tổ hợp của một số hoặc nhiều hạng mục công trình xử lý, tái chế, tái sử dụng chất thải rắn và bãi chôn lấp chất thải rắn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
A. Chất thải rắn vô cơ
B. Chất thải rắn hữu cơ dễ bị phân hủy sinh học
C. Chất thải rắn có thể tái chế
D. Chất thải rắn có thể tái sử dụng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
A. Xác định theo khối lượng chất thải rắn tiếp nhận
B. Xác định theo khối lượng chất thải rắn tiếp nhận và xử lý
C. Xác định theo quy hoạch xử lý chất thải rắn đã được phê duyệt
D. Xác định theo quy hoạch xử lý chất thải rắn, dựa trên cơ sở khối lượng của các loại chất thải rắn cần được xử lý, công nghệ áp dụng để xử lý và tiêu hủy chất thải rắn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
A. 6 tháng
B. 12 tháng
C. 15 tháng
D. 18 tháng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
A. Phân loại, thu gom và xử lý chung
B. Phân loại, thu gom và xử lý riêng
C. Phân loại, thu gom riêng và xử lý chung
D. Phân loại, thu gom chung và xử lý riêng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 41
A. Bao gồm trạm trung chuyển chất thải rắn, điểm tập kết chất thải rắn
B. Bao gồm cơ sở xử lý chất thải rắn và bãi chôn lấp chất thải rắn
C. Bao gồm trạm trung chuyển chất thải rắn và bùn thải
D. Bao gồm trạm trung chuyển và cơ sở xử lý chất thải rắn và bùn thải (tái chế, đốt, chôn lấp hoặc các loại hình công nghệ xử lý khác)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 42
A. Áp dụng đối với các cá nhận, tập thể trong và ngoài nước
B. Áp dụng đối với tổ chức trong nước
C. Áp dụng đối với cá nhân và tổ chức trong nước và nước ngoài
D. Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động đầu tư xây dựng mới, cải tạo, nâng cấp và quản lý vận hành công trình quản lý chất thải rắn và nhà vệ sinh công cộng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 43
A. Là chất thải phát trinh trong quá trình sinh hoạt của con người
B. Là chất thải phát sinh trong hoạt động sản xuất, đời sống sinh hoạt của con người
C. Là chất thải ở thể rắn phát sinh trong quá trình sản xuất, sinh hoạt của con người
D. Là chất thải ở thể rắn hoặc sệt (còn gọi là bùn thải) được thải ra từ sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, sinh hoạt hoặc các hoạt động khác
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 44
A. Là chất thải phát sinh từ hoạt động sinh hoạt của con người
B. Là chất thải phát sinh trong hoạt động, sản xuất, kinh doanh của con người
C. Là chất thải phát sinh từ hoạt động sinh hoạt, sản xuất, kinh doanh của con người
D. Là chất thải không thuộc danh mục chất thải nguy hại hoặc thuộc danh mục chất thải nguy hại nhưng có yếu tố nguy hại đưới ngưỡng chất thải nguy hại
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 45
A. Là chất thải rắn phát sinh trong hoạt động sản xuất, kinh doanh của con người
B. Là chất thải rắn phát sinh trong hoạt động sản xuất, dịch vụ của con người
C. Là chất thải rắn phát sinh trong hoạt động dịch vụ, sản xuất, kinh doanh của con người
D. Là chất thải rắn phát sinh trong sinh hoạt thường ngày của con người
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 46
A. Để vận chuyển đến điểm tập kết chất thải rắn
B. Để vận chuyển đến trạm trung chuyển chất thải rắn
C. Để vận chuyển đến cơ sở xử lý chất thải rắn
D. Để vận chuyển tới điểm tập kết, trạm trung chuyển và cơ sở xử lý chất thải rắn theo quy hoạch được cấp có thẩm quyền phê
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 47
A. Phải bảo đảm không được rơi vãi
B. Phải bảo đảm không gây bốc mùi
C. Phải bảo đảm không làm nước rò rỉ
D. Phải bảo đảm không làm rơi vãi chất thải, gây phát tán bụi, mùi, nước rò rỉ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 48
A. Là chất thải rắn phát sinh từ hoạt động sinh hoạt của con người
B. Là chất thải rắn phát sinh từ hoạt động sản xuất của con người
C. Là chất thải rắn phát sinh từ hoạt động kinh doanh dịch vụ của con người
D. Là chất thải rắn phát sinh từ hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 49
A. Thời gian hoàn vốn cuả A nhanh hơn cuả B
B. NPV của A lớn hơn của B
C. Chi phí vận hành hàng năm của A nhỏ hơn B
D. IRRA > IRRB > MARR
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 50
A. A B A
B. B
C. Cả A và B
D. Chưa xác định
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.