2350 câu Trắc nghiệm tổng hợp Chứng chỉ hành nghề xây dựng có đáp án (Phần 26)
24 người thi tuần này 4.6 7.9 K lượt thi 50 câu hỏi 45 phút
- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
- Đề số 44
- Đề số 45
- Đề số 46
- Đề số 47
🔥 Đề thi HOT:
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1 (Part 2)
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Động cơ điện
B. Máy biến áp lực
C. Đường dây tải điện
D. Tụ bù công suất phản kháng
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 2
A. 6kV trở lên
B. 10kV trở lên
C. 22kV trở lên
D. 35kV trở lên
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 3
A. Một nguồn lưới
B. Một đến hai nguồn lưới
C. Ít nhất hai nguồn cung cấp điện độc lập và một nguồn dự phòng tại chỗ
D. Một máy phát dự phòng
Lời giải
Chọn đáp án C
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 5
A. 100mm (trong nhà) và 190mm (ngoài trời)
B. 110mm (trong nhà) và 200mm (ngoài trời)
C. 120mm (trong nhà) và 210mm (ngoài trời)
D. 130mm (trong nhà) và 220mm (ngoài trời)
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 6
A. 200mm (trong nhà) và 310mm (ngoài trời)
B. 210mm (trong nhà) và 320mm (ngoài trời)
C. 220mm (trong nhà) và 330mm (ngoài trời)
D. 230mm (trong nhà) và 340mm (ngoài trời)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Công suất lâu dài lớn nhất
B. Công suất ngắn hạn lớn nhất
C. Công suất trung bình của phụ tải
D. Tổng công suất định mức của các thiết bị dùng điện thuộc phụ tải
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Công suất giả thiết, lâu dài, lớn nhất, gây hiệu quả phát nhiệt đối với dây dẫn bằng phụ tải thực
B. Công suất giả thiết, lâu dài, không đổi, gây hiệu quả phát nhiệt đối với dây dẫn bằng phụ tải thực
C. Công suất giả thiết, lâu dài, không đổi, gây hiệu quả phát nhiệt đối với dây dẫn hoặc phá hủy cách điện dây dẫn vì nhiệt bằng phụ tải thực
D. Công suất đặt
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Là công suất điện đầu vào động cơ khi điện áp động cơ là định mức
B. Là công suất cơ trên trục động cơ
C. Là công suất của động cơ khi mở máy động cơ
D. Là công suất đặt của động cơ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Tỷ số giữa công suất yêu cầu lớn nhất và công suất định mức của mỗi thiết bị dùng điện
B. Tỷ số giữa công suất trung bình và công suất định mức của mỗi thiết bị dùng điện
C. Tỷ số giữa công suất yêu cầu lớn nhất và công suất yêu cầu nhỏ nhất của mỗi thiết bị dùng điện
D. Tỷ số giữa công suất yêu cầu nhỏ nhất và công suất yêu cầu lớn nhất của mỗi thiết bị dùng điện
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Tỷ số giữa công suất yêu cầu lớn nhất và công suất định mức của mỗi thiết bị dùng điện
B. Tỷ số giữa công suất trung bình và công suất lớn nhất của mỗi thiết bị dùng điện
C. Tỷ số giữa công suất yêu cầu lớn nhất và công suất yêu cầu nhỏ nhất của mỗi thiết bị dùng điện
D. Tỷ số giữa công suất yêu cầu nhỏ nhất và công suất yêu cầu lớn nhất của mỗi thiết bị dùng điện
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Tỷ số giữa công suất tính toán của nhóm thiết bị điện và tổng công suất yêu cầu của từng thiết bị trong nhóm
B. Tỷ số giữa tổng công suất lớn nhất của từng phụ tải trong nhóm và công suất lớn nhất của nhóm phụ tải
C. Tỷ số giữa công suất lớn nhất của nhóm phụ tải và tổng công suất định mức của nhóm phụ tải
D. Tỷ số giữa công suất trung bình của nhóm phụ tải và tổng công suất trung bình của từng phụ tải trong nhóm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Hệ số công suất tức thời của phụ tải
B. Hệ số công suất trung bình của phụ tải
C. Hệ số công suất trung bình của phụ tải khi chưa thực hiện bù công suất phản kháng
D. Hệ số tải của phụ tải
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Phụ tải có thời gian làm việc lâu dài
B. Phụ tải có thời gian làm việc chưa đủ dài để nhiệt độ vật dẫn đạt đến trị số xác lập
C. Phụ tải làm việc ngắn hạn trong đó thời gian làm việc và thời gian nghỉ xen kẽ theo chu kỳ
D. Phụ tải lúc động cơ mở máy
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Hộ loại I
B. Hộ loại II
C. Hộ loại III
D. Không phải các hộ trên đây
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Hộ loại I
B. Hộ loại II
C. Hộ loại III
D. Không phải các hộ trên đây
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Dòng điện lâu dài lớn nhất chạy trên đường dây cáp, phương pháp lắp đặt của đường cáp, nhiệt trở suất của đất và nhiệt độ môi trường
B. Dòng điện lớn nhất chạy trên đường dây cáp, phương pháp lắp đặt của đường cáp, nhiệt trở suất của đất và nhiệt độ môi trường
C. Dòng điện lâu dài lớn nhất chạy trên đường dây cáp, phương pháp lắp đặt của đường cáp, nhiệt độ môi trường
D. Dòng điện lâu dài lớn nhất chạy trên đường dây cáp, phương pháp lắp đặt của đường cáp, nhiệt trở suất của đất
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Nhiệt độ môi trường
B. Phương pháp lắp đặt ngầm hay nổi
C. Vật liệu làm lõi cáp
D. Công suất cắt của thiết bị bảo vệ cáp điện
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Tổng trở đường dây, điện áp vận hành của đường dây và công suất chạy trên đường dây
B. Điện trở đường dây, điện áp vận hành của đường dây và công suất chạy trên đường dây
C. Tổng trở đường dây, điện áp định mức đường dây và công suất chạy trên đường dây
D. Chiều dài đường dây, điện áp vận hành của đường dây và công suất chạy trên đường dây
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Tổng trở đường dây, điện áp vận hành của đường dây và công suất chạy trên đường dây
B. Điện trở đường dây, điện áp vận hành của đường dây và công suất chạy trên đường dây
C. Tổng trở đường dây, điện áp định mức đường dây và công suất chạy trên đường dây
D. Chiều dài đường dây, điện áp vận hành của đường dây và công suất chạy trên đường dây
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Phụ tải máy biến áp
B. Điện trở dây quấn máy biến áp
C. Dòng điện xoáy trong lõi thép máy biến áp
D. Phụ tải máy biến áp và điện trở dây quấn máy biến áp
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Công suất phụ tải lớn nhất của trạm biến áp, số lượng máy biến áp trong trạm, nhiệt độ môi trường trong vận hành.
B. Công suất phụ tải lâu dài lớn nhất của trạm biến áp, số lượng máy biến áp trong trạm, nhiệt độ môi trường trong vận hành.
C. Công suất phụ tải lâu dài lớn nhất của trạm biến áp, nhiệt độ môi trường trong vận hành.
D. Công suất phụ tải lâu dài lớn nhất của trạm biến áp, vị trí trạm biến áp, nhiệt độ môi trường trong vận hành.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Gần tâm phụ tải, thuận lợi cho lắp đặt và bảo dưỡng sửa chữa, dễ chống cháy.
B. Gần tâm phụ tải, thuận lợi cho lắp đặt và bảo dưỡng sửa chữa.
C. Thuận lợi cho lắp đặt và bảo dưỡng sửa chữa, dễ chống cháy.
D. Gần nguồn điện, thuận lợi cho lắp đặt và bảo dưỡng sửa chữa, dễ chống cháy.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Cùng công suất, cùng điện áp phía sơ cấp và thứ cấp, cùng điện áp ngắn mạch phần trăm.
B. Cùng điện áp phía sơ cấp và thứ cấp, cùng tổ đấu dây, cùng dòng điện không tải.
C. Cùng điện áp phía sơ cấp và thứ cấp, cùng tổ đấu dây, cùng điện áp ngắn mạch phần trăm.
D. Cùng công suất, cùng điện áp phía sơ cấp và thứ cấp, cùng tổ đấu dây.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Mất điện nhánh nguồn cấp vào thanh góp
B. Ngắn mạch thanh góp
C. Bảo dưỡng và sửa chữa định kỳ thanh góp
D. Sửa máy cắt của một trong các mạch phụ tải
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Sửa máy cắt trên các mạch điện thì phụ tải mạch đó không mất điện
B. Sửa thanh góp thì phụ tải nối vào phân đoạn thanh góp được sửa chữa không mất điện
C. Sửa thanh góp thì phụ tải nối vào phân đoạn thanh góp không sửa chữa sẽ không bị mất điện
D. Ngắn mạch thanh góp thì phụ tải nối vào phân đoạn thanh góp bị ngắn mạch không mất điện
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Sửa chữa máy cắt trên mạch đó
B. Sửa chữa thanh góp mà mạch đó nối vào
C. Ngắn mạch thanh góp mà mạch đó nối vào
D. Sửa chữa máy cắt liên lạc giữa hai thanh góp
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. +/- 5% điện áp định mức
B. + 5% và -10% điện áp định mức
C. +/- 10% điện áp định mức
D. + 10% và -5% điện áp định mức
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. Hình tia
B. Liên thông
C. Mạch vòng
D. Mạch vòng kín vận hành hở
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. Sử dụng nhiều trạm biến áp trung gian
B. Sử dụng ít trạm biến áp trung gian
C. Đưa mạch điện áp cao vào sát vị trí phụ tải công suất lớn
D. Đưa mạch trung tính vào sát vị trí phụ tải công suất lớn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. 3 % điện áp danh định đối với cấp điện áp trung áp và hạ áp
B. 5 % điện áp danh định đối với cấp điện áp trung áp và hạ áp
C. 10 % điện áp danh định đối với cấp điện áp trung áp và hạ áp
D. 15 % điện áp danh định đối với cấp điện áp trung áp và hạ áp
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. 3%
B. 5%
C. 6,5%
D. 10%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. 3%
B. 5%
C. 6,5%
D. 10%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. Trung tính cách ly hoặc nối đất qua trở kháng
B. Nối đất trực tiếp (03 pha 03 dây) hoặc nối đất lặp lại (03 pha 04 dây)
C. Trung tính cách ly
D. Nối đất trực tiếp (nối đất trung tính, nối đất lặp lại, nối đất trung tính kết hợp)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
A. Tạo lớp cát phủ bề mặt khu vực áp dụng công nghệ. Lớp này coi như lớp gia tải tĩnh.
B. Cắm bấc thấm để tạo hút nước thẳng đứng cho khu vực.
C. Tạo màng ngăn lớp cát trên khu vực với không khí.
D. Đây là quy trình mới nên cán bộ tư vấn giám sát phải biết và sử dụng thành thạo.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
A. Trong bê tông đầm lăn có ít nước so với bê tông thông thường
B. Bê tông đầm lăn phải dùng phụ gia hạt mịn làm giảm nước mà vẫn giữ được độ linh động
C. Thi công bê tông đầm lăn phải có lực đầm lớn và lực nén chặt bê tông lớn nên phải dùng xe lu để đầm
D. Phải bảo đảm tất cả các tính chất nêu tại các phương án trên đây
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
A. Chỉ những công tác quan trọng
B. Mọi công tác thi công đều phải giám sát
C. Những công việc sau này bị che khuất do vật liệu khác lấp phủ
D. Những công tác ảnh hưởng đến việc thi công tiếp theo
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
A. Giám sát vào giờ hành chính
B. Giám sát vào ban đêm khi đổ bê tông
C. Khi nào trên công trường diễn ra các hoạt động xây dựng đều phải giám sát
D. Khi sắp nghiệm thu công tác xây dựng thì cần giám sát
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
A. Khi thi công đất, ngoài lớp đất nằm dưới mức nước ngầm bị bão hoà nước, cũng phải chú ý đến lớp đất ướt trên mức nước ngầm do hiện tượng mao dẫn
B. Tùy loại đất mà lớp đất bị mao dẫn có chiều cao: Cát thô, cát hạt trung và cát hạt nhỏ chiều cao mao dẫn là 0,5 m
C. Chiều cao mao dẫn là cát mịn và đất cát pha chiều cao mao dẫn là 1,5 m
D. Đất pha sét, đất sét và hoàng thổ chiều cao phải xác định tại hiện trường
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 41
A. Thép sử dụng làm ứng lực trước phải có catalogue
B. Lớp vỏ bọc cáp phải đáp ứng được các yêu cầu theo quy định về tính chất cơ học, nhiệt độ
C. Việc cắt các thanh hay bó thép ứng lực trước, nhất thiết phải mài bằng máy mài có tốc độ cao
D. Chỉ dẫn phải ghi đầy đủ trong chỉ dẫn kỹ thuật
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 42
A. Khi thi công nhà thầu có những điều làm chưa chuẩn mực nên cần giám sát để phát hiện kịp thời.
B. Cần giám sát để nhà thầu không bớt xén vật tư.
C. Cần giám sát để nhà thầu thực hiện dúng quy trình thi công.
D. Cần giám sát xem nhà thầu có thi công đúng tiến độ hay không.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 43
A. Giám sát thi công đúng thiết kế được phê duyệt, đúng tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng, quy định về quản lý, sử dụng vật liệu xây dựng, chỉ dẫn kỹ thuật và hợp đồng xây dựng
B. Giám sát theo đúng ý kiến của bên thiết kế
C. Giám sát theo lệnh ghi trong giấy giao việc của chủ đầu tư
D. Giám sát theo hướng dẫn của chuyên gia nước ngoài
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 44
A. Đúng là giám sát phải trung thực, khách quan, không vụ lợi
B. Giám sát phải theo ý muốn của chủ đầu tư, có lợi cho chủ đầu tư
C. Phải giám sát theo phương án rẻ nhất
D. Giám sát cẩn lựa theo lòng mong muốn của nhà thầu để họ hợp tác tốt với cán bộ giám sát
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 45
A. Thiết kế kỹ thuật công trình.
B. Thiết kế cơ sở của công trình.
C. Thiết kế lắp đặt thiết bị công trình.
D. Thiết kế biện pháp thi công đất.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 46
A. Không được thải bừa bãi nước bẩn, đất rác bẩn ra khu vực công trình đang thi công
B. Được thải một phần nước bẩn, đất rác bẩn ra công trường
C. Không được thải nước bẩn nhưng được thải chút ít đất rác bẩn
D. Không được thải đất rác bẩn nhưng có thể thải ít nước bẩn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 47
A. Khi lượng đất đắp quá nhiều, phải trữ sẵn đất đắp
B. Trong trường hợp không thể cân bằng giữa đất đào và đất đắp trong phạm vi công trình phải xác định vị trí bãi thải hoặc mỏ đất để chứa lượng đất dôi dư
C. Đất thải có thể san để tôn nền
D. Đất thải lấp những chỗ trũng được tính toán trước
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 48
A. Kiểm soát chất lượng lớp chịu tải của mặt đường
B. Chỉ cần hình thành con đường, quá trình sử dụng các lớp đất nền sẽ chặt dần
C. Chỉ cần lót một lớp đá hộc là đủ
D. Cần tuân theo chỉ dẫn kỹ thuật làm đường thi công đất
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 49
A. Hiện tượng từ trễ và dòng điện xoáy trong lõi thép máy biến áp
B. Điện trở dây quấn máy biến áp
C. Điện kháng dây quấn máy biến áp
D. Điện dung giữa dây quấn và vở máy biến áp
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 50
A. TCVN 4447:2012
B. TCVN 4447:1987
C. TCVN 9379: 2012
D. TCVN 9360: 2012
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.