2350 câu Trắc nghiệm tổng hợp Chứng chỉ hành nghề xây dựng có đáp án (Phần 42)
21 người thi tuần này 4.6 7.9 K lượt thi 50 câu hỏi 45 phút
- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
- Đề số 44
- Đề số 45
- Đề số 46
- Đề số 47
🔥 Đề thi HOT:
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1 (Part 2)
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Kiểm tra lại tọa độ lưới khống chế địa hình khu vực đập; đo vẽ cắt dọc và các mặt cắt ngang điển hình.
B. Đo xác định cao trình, bề rộng đỉnh đập và các cơ, độ dốc mái.
C. Đo đạc địa hình lòng hồ.
D. b và c.
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 2
A. Trượt theo mặt phẳng (mặt tiếp giáp đập và nền, mặt đi qua đáy các chân khay, mặt đi qua mặt phân lớp đá nền…); lật theo trục nằm ngang ở mép thượng lưu, hạ lưu đập.
B. Quay quanh trục thẳng đứng đi qua một đầu đập.
C. Đập bị đẩy nổi.
D. Cả a và b.
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 3
A. Phương pháp lý thuyết đàn hồi
B. Phương pháp phần tử hữu hạn
C. Phương pháp sức bền vật liệu (công thức nén lệch tâm)
D. Phương pháp thí nghiệm mô hình
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 4
A. Theo ứng suất cắt.
B. Theo ứng suất nén, ứng suất kéo khối, ứng suất kéo lớp.
C. Theo modun đàn hồi và modun biến dạng ngang.
D. Tất cả các ý trên.
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 5
A. Mép biên thượng, hạ lưu đập, mép biên các hành lang.
B. Mặt tiếp giáp đập và nền.
C. Tất cả các vị trí có đặt thiết bị quan trắc ứng suất.
D. Cả a và b.
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 6
A. Phương pháp kiểm tra như nhau, không phân biệt các mức chiều cao.
B. Phân biệt đập có chiều cao tới 60m với đập cấp I và cấp II có chiều cao trên 60m.
C. Phân biệt đập có chiều cao tới 60m với đập có chiều cao trên 60m.
D. Phân biệt đập từ cấp II trở lên với đập từ cấp III trở xuống.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Ứng suất chính nén lớn nhất không vượt quá cường độ nén của vật liệu.
B. Ứng suất nén theo phương thẳng đứng không nhỏ hơn ¼ trị số áp suất thủy tĩnh tại điểm xét.
C. Cả a và b.
D. Cả a, b và không có ứng suất kéo.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Tổ hợp cơ bản khi hồ có mực nước lũ thiết kế rút xuống mực nước quy định.
B. Các tổ hợp đặc biệt: khi mực nước hồ rút nhanh từ mực nước lũ kiểm tra; khi hồ có mực nước dâng bình thường và có động đất.
C. Theo a, b và thêm trường hợp đặc biệt khi mực nước hồ rút nhanh từ MNDBT xuống mực nước quy định.
D. Theo a và b.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Xác định tiêu chuẩn phòng lũ cho đập theo tiêu chuẩn hiện hành và tính toán lũ (đỉnh lũ, tổng lượng và đường quá trình lũ) theo các tiêu chuẩn nêu trên.
B. Tính toán cập nhật dòng chảy năm.
C. Tính toán cập nhật dòng chảy bùn cát đến hồ.
D. Tất cả các nội dung trên.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Các mực nước lũ lớn nhất trong hồ (theo tần suất tính toán) không vượt quá giới hạn tương ứng tính từ cao trình đỉnh đập hiện có với các trị số sóng gió và độ cao an toàn theo tiêu chuẩn thiết kế đập
B. Mực nước cao nhất ở hạ du không vượt quá giới hạn cho phép
C. Bản thân công trình xả lũ không bị mất an toàn khi xả lưu lượng lớn nhất
D. Theo a và c
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Không cần khống chế, miễn là bản thân đập đảm bảo an toàn.
B. Wth không vượt quá Wcp, trong đó Wth lấy theo trị số thực đo (nếu có) hoặc trị số tính toán; Wcp lấy theo mức thấm khống chế khi tính điều tiết hồ.
C. Wth không vượt quá Wtk, trong đó Wtk là trị số tổng lượng thấm theo tính toán thiết kế.
D. Wth không vượt quá 1% dung tích hữu ích của hồ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Không đổ ra mái ở vị trí cao hơn đỉnh của thiết bị thoát nước thấm thân đập
B. Kết quả tính toán cho thấy mái đập ổn định với đường bão hòa này
C. Cả hai ý trên
D. Theo a, b và gradient thấm thân đập nằm trong phạm vi cho phép
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Đường bão hòa không đổ ra mái ở vị trí cao hơn đỉnh của thiết bị thoát nước thấm thân đập, thân đập đảm bảo ổn định về trượt, về thấm
B. Lượng nước thấm thoát ra hạ lưu nhỏ hơn trị số cho phép, nước thấm ra hạ lưu là nước trong
C. a và b
D. a, b và đường bão hòa thực đo ở vị trí thấp hơn so với tính toán
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Kiểm tra bằng mắt thường để xác định nứt nẻ, nghiêng lệch, thấm, hỏng khớp nối, xâm thực bề mặt.
B. Sử dụng thiết bị đo cường độ vật liệu hiện tại.
C. a, b và so sánh cường độ thực đo với cường độ thiết kế của kết cấu.
D. a, b và tính toán kiểm tra sức chịu tải của kết cấu ứng với cường độ thực đo.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Các cửa van, phai, lưới chắn rác của tràn, cống và thiết bị nâng hạ chúng; các máy phát điện, máy bơm và các máy khác.
B. Các phương tiện phục vụ cứu hộ đập.
C. a và b.
D. a, b và các máy móc phục vụ khu vực quản lý.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Các tổ hợp cơ bản khi hồ có MNDBT, MNLTK
B. Tổ hợp đặc biệt khi hồ có mực nước lũ kiểm tra
C. Theo a, b và tổ hợp đặc biệt khi hồ có MNDBT mà xảy ra động đất
D. Theo a và b
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Khi dòng thấm đổ ra mái ở vị trí cao hơn đỉnh thiết bị thoát nước thấm của đập
B. Khi lưu lượng thấm ra hạ lưu lớn hơn trị số cho phép, hoặc nước thấm thoát ra là nước đục
C. a hoặc b
D. Cả a và b
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Tính theo quy định của tiêu chuẩn hiện hành, với mực nước hồ và sóng gió được cập nhật tại thời điểm kiểm định.
B. Tính theo quy định của tiêu chuẩn hiện hành, với mực nước hồ và sóng gió được lấy theo số liệu thiết kế.
C. Tính theo quy định của tiêu chuẩn hiện hành, với số liệu sóng gió được cập nhật.
D. Tính theo quy định của tiêu chuẩn hiện hành, với mực nước hồ được cập nhật.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Phát hiện những thiếu sót, bất hợp lý trong khảo sát, thiết kế, thi công có ảnh hưởng đến chất lượng công trình.
B. Nắm được những thay đổi, điều chỉnh thiết kế trong quá trình thi công có ảnh hưởng đến chất lượng công trình.
C. Cả a, b và tình hình hư hỏng trong quá trình vận hành và biện pháp sửa chữa đã áp dụng.
D. Cả a và b.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Mép biên hạ lưu đáy đập.
B. Mép biên thượng lưu đáy đập.
C. Điểm giữa của đáy đập.
D. Cả a và b.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Phương pháp lý thuyết đàn hồi
B. Phương pháp sức bền vật liệu hoặc phương pháp phần tử hữu hạn
C. Phương pháp thí nghiệm mô hình
D. Tất cả các ý trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. So sánh với số liệu tính chuyển vị trong thiết kế
B. So sánh với số liệu tính chuyển vị giới hạn an toàn đập
C. Phân tích xu thế chuyển vị của đập theo thời gian
D. Theo b và c
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Để so sánh với đường bão hòa thiết kế.
B. Phục vụ tính toán kiểm tra ổn định mái và kiểm tra độ bền thấm thân đập.
C. Làm căn cứ tính lưu lượng thấm qua mặt cắt quan trắc.
D. Theo a và b.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Để đối chiếu với lượng thấm cho phép của hồ.
B. Để phân tích diễn biến lượng nước thấm qua đập và nền theo thời gian.
C. Cả a và b.
D. Cả a, b và đối chiếu với số liệu tính toán thiết kế.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Để đối chiếu với số liệu tính toán thiết kế
B. Để đối chiếu cao độ đỉnh đập hiện tại với trị số yêu cầu được tính theo mực nước và sóng gió cập nhật
C. Xác định chênh lệch lún giữa các đơn nguyên kề nhau và phân tích xu thế lún theo thời gian
D. Theo b và c
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Xác định chênh lệch chuyển vị của các đơn nguyên kề nhau và đối chiếu với trị số cho phép
B. Phân tích xu thế chuyển vị theo thời gian
C. Theo a và b
D. Đối chiếu với số liệu trong tính toán thiết kế
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Kiểm tra ổn định của đập, kiểm tra hiệu quả của màn chống thấm
B. Tính gradient thấm trong nền
C. Đối chiếu với số liệu thiết kế
D. Cả 3 ý trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Kiểm tra tính hợp lý của việc bố trí cốt thép
B. Kiểm tra điều kiện bền của kết cấu có bố trí cốt thép
C. Kiểm tra khả năng xuất hiện vết nứt trong kết cấu
D. Cả 3 ý trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. Bài toán phẳng
B. Xét riêng cho từng đoạn đập
C. Theo a hoặc b
D. Theo bài toán không gian
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. B/7,5 (B- chiều rộng mặt cắt tính toán)
B. B/6
C. B/3,5
D. B/2
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. B/10 (B- chiều rộng mặt cắt tính toán)
B. B/7,5
C. B/6
D. B/3,5
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. B/2 (B- chiều rộng mặt cắt tính toán)
B. B/3,5
C. B/6
D. B/7,5
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. B/2 (B- chiều rộng mặt cắt tính toán)
B. B/3,5
C. B/6
D. B/7,5
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. B/3,5 (B- chiều rộng mặt cắt tính toán)
B. B/6
C. B/7,5
D. B/10
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. B/4 (B- chiều rộng mặt cắt tính toán)
B. B/5
C. B/6
D. B/8
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
A. B/16 (B- chiều rộng mặt cắt tính toán)
B. B/14
C. B/12
D. B/10
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
A. B/4 (B- chiều rộng mặt cắt tính toán)
B. B/5
C. B/6
D. B/8
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
A. Với MNDBT: 1,8m; với MNLTK: 1,2m; với MNLKT: 0,7m
B. Với MNDBT: 1,5m; với MNLTK: 1,0m; với MNLKT: 0,5m
C. Với MNDBT: 1,2m; với MNLTK: 0,8m; với MNLKT: 0,3m
D. Với MNDBT: 1,0m; với MNLTK: 0,6; với MNLKT: 0,2m
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
A. Với MNDBT: 0,8m; với MNLTK: 0,6m; với MNLKT: 0,2m
B. Với MNDBT: 1,0m; với MNLTK: 0,8m; với MNLKT: 0,2m
C. Với MNDBT: 1,2m; với MNLTK: 1,0m; với MNLKT: 0,3m
D. Với MNDBT: 1,4m; với MNLTK: 1,1; với MNLKT: 0,4m
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
A. Với MNDBT: 0,7m; với MNLTK: 0,5m; với MNLKT: 0,2m
B. Với MNDBT: 0,8m; với MNLTK: 0,6m; với MNLKT: 0,2m
C. Với MNDBT: 0,9m; với MNLTK: 0,6m; với MNLKT: 0,2m
D. Với MNDBT: 1,0m; với MNLTK: 0,7; với MNLKT: 0,2m
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 41
A. 1 tổ mẫu/50m3
B. 1 tổ mẫu/75m3
C. 1 tổ mẫu/100 m3
D. 1 tổ mẫu/150m3
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 42
A. 1 tổ mẫu/100m3
B. 1 tổ mẫu/(100-200)m3
C. 1 tổ mẫu/200m3
D. 1 tổ mẫu/(150 -200)m3
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 43
A. 1 tổ mẫu/(200-400)m3
B. 1 tổ mẫu/200m3
C. 1 tổ mẫu/300m3
D. 1 tổ mẫu/400m3
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 44
A. Tài liệu quan trắc, đo đạc khí tượng, thủy văn được chủ đập thực hiện và lưu giữ trong quá trình vận hành
B. Tài liệu thu thập từ cơ quan khí tượng, thủy văn lưu vực hồ chứa, hạ du và lân cận
C. a, b và tài liệu thủy văn của giai đoạn thiết kế
D. Cả a và b
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 45
A. Phân tích các kết quả quan trắc đo đạc, các báo cáo định kỳ và đột xuất của chủ đập.
B. Quan sát bằng mắt thường; trao đổi với cán bộ vận hành đập.
C. Dùng công cụ, thiết bị đo độ lệch, cường độ của kết cấu.
D. Tất cả các phương pháp trên.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 46
A. Để kiểm tra an toàn của đập khi có sạt lở lớn ở bờ hồ.
B. Để kiểm tra năng lực phục vụ của hồ.
C. Cả a và b.
D. a, b và kiểm tra khả năng lũ tập trung nhanh đến hồ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 47
A. Do nhiều cơ quan có liên quan nên có nhiều yêu cầu mới đặt ra khiến phải thay đổi thiết kế trong quá trình thực hiện để đáp ứng, từ đó chi phí phát sinh tăng lên
B. Do thời gian thực hiện dự án đầu tư xây dựng lớn và phức tạp nên rủi ro nhiều hơn
C. Do sử dụng nhiều chủng loại vật liệu và máy móc thiết bị hơn
D. Tất cả các ý trên đều đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 48
A. Lập kế hoạch đối phó rủi ro – Xác định rủi ro – Phân tích rủi ro – Lập kế quản lý rủi ro - Kiểm soát và điều chỉnh rủi ro
B. Lập kế hoạch đối phó rủi ro – Xác định rủi ro – Phân tích rủi ro – Kiểm soát và điều chỉnh rủi ro
C. Lập kế hoạch quản lý rủi ro –Phân tích rủi ro – Xác định rủi ro – Kiểm soát và điều chỉnh rủi ro
D. Lập kế hoạch quản lý rủi ro – Xác định rủi ro – Phân tích rủi ro – Lập kế hoạch đối phó với rủi ro - Kiểm soát và điều chỉnh rủi ro
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 49
A. Đánh giá sự thay đổi của NPV khi giá nguyên vật liệu đầu vào của dự án có một số thay đổi (tăng, giảm)
B. Đánh giá sự thay đổi của IRR khi giá bán sản phẩm của dự án có một số thay đổi (tăng, giảm)
C. Đánh giá sự thay đổi của NPV khi giá nguyên vật liệu đầu vào và giá bán sản phẩm dự án cùng thay đổi (tăng, giảm)
D. Tất cả các phương án trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 50
A. Phân tích độ nhạy 2 chiều
B. Phân tích tình huống
C. Phân tích mô phỏng
D. Phân tích định tính
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.