2350 câu Trắc nghiệm tổng hợp Chứng chỉ hành nghề xây dựng có đáp án (Phần 33)
39 người thi tuần này 4.6 7.9 K lượt thi 50 câu hỏi 45 phút
- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
- Đề số 44
- Đề số 45
- Đề số 46
- Đề số 47
🔥 Đề thi HOT:
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1 (Part 2)
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. 60 phút
B. 90 phút
C. 120 phút
D. Không được ngừng
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 2
A. 25 daN/cm2
B. 20 daN/cm2
C. 15 daN/cm2
D. Không hạn chế
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 3
A. 300 m3 lấy 1 mẫu
B. 400 m3 lấy 1 mẫu
C. 500 m3 lấy 1 mẫu, số mẫu tối thiểu phải bằng 3
D. 500 m3 lấy 1 mẫu, số mẫu tối thiểu phải bằng 1
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 4
A. Không cần lớp gia tải khi nền đá nguyên khối, ít nứt nẻ, khi phụt thử nghiệm cho kết quả tốt
B. Không cần lớp gia tải khi áp lực phụt thiết kế không lớn hơn 0,2 MPa
C. Cả hai ý trên
D. Cần bố trí lớp gia tải trong mọi trường hợp
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 5
A. Không cần phụt thử nghiệm
B. Toàn bộ hố khoan phụt thử nghiệm được chọn trong số hố khoan ở đồ án thiết kế
C. Khoan phụt thử nghiệm tiến hành ngoài phạm vi đồ án thiết kế
D. Một nửa số hố khoan phụt thử nghiệm nằm ngoài phạm vi đồ án thiết kế
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 6
A. Theo vị trí thực tế của lớp đá được chọn làm ranh giới của màn chống thấm
B. Thông qua kết quả xác định độ thấm nước thực tế của đất đá phía dưới màn
C. Theo cả hai ý trên
D. Theo đúng bản vẽ thiết kế
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Theo trị số áp lực cao nhất và lưu lượng lớn nhất có thể nhưng không vượt quá giới hạn cho phép do thiết kế quy định
B. Lấy nhỏ hơn 10% so với trị số quy định của thiết kế
C. Lấy lớn hơn 10% so với trị số quy định của thiết kế
D. Lấy lớn hơn 15% so với trị số quy định của thiết kế
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Trùng với hố khoan phụt
B. Ở tâm trên mặt bằng của 3 hố khoan phụt kề nhau
C. Nằm trên hàng khoan phụt nhưng có hướng xiên góc
D. Do tư vấn thiết kế quy định
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Khi độ ẩm đất nền khác với độ ẩm đất đắp
B. Khi độ ẩm đất nền lớn hơn độ ẩm đất đắp
C. Khi độ ẩm đất nền nhỏ hơn độ ẩm đất đắp
D. Không cần xử lý độ ẩm của đất nền
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Cào xới các phần mặt lớp bị nhẵn do xe hoặc người đi lại
B. Tưới đảm bảo độ ẩm khống chế nếu mặt lớp bị khô
C. Cả hai ý trên
D. Không cần phải xử lý
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Từ 0,5 đến 1 km/h trên toàn hành trình
B. Từ 1 đến 2 km/h trên toàn hành trình
C. Từ 1,5 đến 2 km/h trên toàn hành trình
D. Từ 1 đến 2 km/h, giảm tốc độ ở các đoạn đường vòng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Không nhỏ hơn 20 cm
B. Không nhỏ hơn 30 cm
C. Không nhỏ hơn 35 cm
D. Không nhỏ hơn 40 cm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Không nhỏ hơn 30 cm
B. Không nhỏ hơn 40 cm
C. Không nhỏ hơn 50 cm
D. Không nhỏ hơn 60 cm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. 2,5%
B. 3%
C. 3,5%
D. 4%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Chọn loại đất thịt, đất sét không lẫn sạn sỏi, tạp chất
B. Dùng đầm cóc để đầm chặt đất
C. Dùng đầm chày gỗ, đầm bàn bằng gang tại đường viền tiếp giáp
D. Tất cả các biện pháp trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. 1 tổ mẫu/ (100-200) m3
B. 1 tổ mẫu/ (150-250) m3
C. 1 tổ mẫu/ (200-250) m3
D. 1 tổ mẫu/ (100-150) m3
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. 1 tổ mẫu/ 50 m3
B. 1 tổ mẫu/ 100 m3
C. 1 tổ mẫu/ 150 m3
D. 1 tổ mẫu/ 200 m3
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Phương pháp dao vòng hay phóng xạ.
B. Phương pháp dao vòng loại lớn.
C. Phương pháp dao vòng.
D. Phương pháp phóng xạ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Phương pháp dao vòng loại lớn
B. Phương pháp phóng xạ
C. Phương pháp hố đào
D. Theo a hoặc c
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Chiều dày và thành phần hạt của từng lớp
B. Mặt nối tiếp: không cho phép các lớp so le, gãy khúc, trộn lẫn
C. Cả a và b
D. Cả a, b và độ phẳng của mặt lớp
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Mặt các tấm không chênh lệch nhau quá 5% chiều dày tấm lát
B. Mặt tấm phía trên không nhô cao hơn tấm phía dưới.
C. Cả a và b.
D. Cả a, b và khe hở giữa các tấm không vượt quá quy định của thiết kế.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Không thay đổi lượng xi măng (X).
B. Không thay đổi lượng nước (N).
C. Không thay đổi tỷ lệ N/X.
D. Không thay đổi độ sụt.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Không dưới 4 ngày
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. 1 tổ mẫu / 600 m3
B. 1 tổ mẫu / 500 m3 3
C. 1 tổ mẫu / 400 m3
D. 1 tổ mẫu / 300 m3
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. 1 tổ mẫu / 250 m3
B. 1 tổ mẫu / 200 m3
C. 1 tổ mẫu / 150 m3
D. 1 tổ mẫu / 100 m3
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Không có mẫu nào có cường độ dưới 75% mác thiết kế
B. Không có mẫu nào có cường độ dưới 80% mác thiết kế
C. Không có mẫu nào có cường độ dưới 85% mác thiết kế
D. Không có mẫu nào có cường độ dưới 90% mác thiết kế
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. 15 mm
B. 20 mm
C. 25 mm
D. 30 mm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. 14 mm.
B. 12 mm.
C. 10 mm.
D. 8 mm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. 35 mm
B. 30 mm
C. 25 mm
D. 20 mm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. 20 mm
B. 30 mm
C. 35 mm
D. 40 mm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. 40 mm
B. 35 mm
C. 30 mm
D. 25 mm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. Tồn tại vùng có lượng mất nước đơn vị vượt quá 10 lần so với trị số trung bình của tất cả các hố đã khoan phụt trong đợt
B. Tồn tại vùng mà việc phụt chưa được hoàn tất theo chỉ dẫn trong Tiêu chuẩn
C. Tồn tại các hố khoan không đạt tới độ sâu thiết kế
D. Tất cả các điều kiện trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. Khi đang khoan thấy hiện tượng mất nước
B. Khi đang khoan thì vách hố khoan bị sập
C. Xảy ra đồng thời cả a và b
D. Xảy ra một trong hai trường hợp (a hoặc b)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. Tiến hành khoan xoáy, nạo sạch vữa đông cứng
B. Tiến hành thí nghiệm ép nước để quyết định chọn loại vữa phụt tiếp
C. Cả a và b
D. Tiếp tục phụt lại bình thường
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. Giảm từ (30-50)% áp lực phụt
B. Đặt nút bịt các hố khoan có trào vữa
C. Thực hiện theo a, b, sau đó tiếp tục phụt với áp lực như cũ
D. Thực hiện theo a,b, sau đó tiếp tục phụt với áp lực bằng 80% áp lực cũ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
A. (5-10)%.
B. (3-5)%.
C. (10-12)%.
D. (12-15)%.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
A. Ép nước thí nghiệm
B. Địa vật lý
C. Cả a và b
D. Theo quy định của thiết kế
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
A. Nhật ký khoan, nhật ký phụt xi măng, biên bản xác nhận các công việc bị che khuất, biên bản thử nghiệm hố khoan kiểm tra
B. Mặt cắt hoàn công
C. Cả a, b, kèm theo Báo cáo kỹ thuật
D. Cả a và b
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
A. Xử các mái đất có khả năng sạt trượt khi ngập nước, tổ chức công tác tái định cư, thi công bãi đánh cá
B. Di chuyển mồ mả, di dời hoặc bảo vệ không cho ngập các công trình văn hoá
C. Khai thác hết lâm sản, khoáng sản trong lòng hồ
D. Các đáp án đều đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
A. Tất cả các phương pháp đã nêu
B. Phương pháp khoan cọc nhồi
C. Phương pháp đóng cọc bê tông cốt thép
D. Phương pháp khoan phụt vữa xi măng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 41
A. Từ 20 cm đến 30 cm
B. Từ 50 cm đến 60 cm
C. Từ 80 cm đến 100 cm
D. Các đáp án đều đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 42
A. Bề dày lớp đất hữu cơ, hiện trạng cây cối, chiều dày của từng lớp, tình hình phân bố các lớp kẹp, tính chất cơ lý của đất
B. Mặt bằng phân bố của mỏ, điều kiện khai thác và vận chuyển đến đập
C. Điều kiện địa chất thủy văn, tình hình ngập nước của từng mỏ trong mùa mưa
D. Tất cả các công việc đã nêu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 43
A. Bố trí rãnh tiêu nước chung quanh mỏ khai thác và bố trí hệ thống thoát nước trong mỏ theo nguyên tắc đáy rãnh luôn luôn thấp hơn đáy khoang đào và không để tồn đọng nước trong vùng khai thác đất
B. Nếu độ ẩm tự nhiên của đất gần bằng hoặc nhỏ hơn độ ẩm thiết kế, nên khai thác theo mặt đứng để giảm bớt lượng nước bốc hơi. Ngược lại, nếu độ ẩm tự nhiên của đất lớn hơn độ ẩm thiết kế, nên dùng phương pháp khai thác mặt bằng
C. Nếu thi công vào mùa khô nên khai thác các mỏ đất có độ ẩm tự nhiên cao. Ngược lại khi thi công vào mùa mưa thì nên khai thác mỏ đất có độ ẩm tự nhiên thấp
D. Tất cả các yêu cầu đã nêu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 44
A. Không quá ± 3 %
B. Không quá ± 5 %
C. Không quá ± 6 %
D. Không quá ± 4 %
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 45
A. Từ 18 % đến 20 %
B. Từ 2 % đến 5 %
C. Từ 18 % đến 25 %
D. Từ 20 % đến 25 %
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 46
A. K ≥ 0,98
B. K ≥ 0,96
C. K ≥ 0,95
D. K ≥ 0,97
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 47
A. K ≥ 0,95
B. K ≥ 0,97
C. K ≥ 0,96
D. K ≥ 0,94
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 48
A. Không được lớn hơn 1 × 10-3 cm/s
B. Không được lớn hơn 1 × 10-2 cm/s
C. Không được lớn hơn 1 × 10-4 cm/s
D. Các trị số đều đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 49
A. m = 3,0
B. m = 2,5
C. m = 2,0
D. Các trị số đều thỏa mãn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 50
A. Luôn thấp hơn khối đất đắp liền kề ở thân đập ít nhất là 2 m
B. Luôn thấp hơn khối đất đắp liền kề ở thân đập ít nhất là 1 m
C. Luôn thấp hơn khối đất đắp liền kề ở thân đập ít nhất là 0,5 m
D. Luôn đắp cao hơn khối đất đáp liền kề ở thân đập
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.