2350 câu Trắc nghiệm tổng hợp Chứng chỉ hành nghề xây dựng có đáp án (Phần 23)
19 người thi tuần này 4.6 7.9 K lượt thi 50 câu hỏi 45 phút
- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
- Đề số 44
- Đề số 45
- Đề số 46
- Đề số 47
🔥 Đề thi HOT:
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1 (Part 2)
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Tác nhân lạnh bay hơi để làm lạnh trực tiếp không khí tại bộ xử lý không khí AHU
B. Hơi tác nhân lạnh ngưng tụ ở 40°C trong bộ trao đổi nhiệt được làm mát bằng không khí
C. Bơm nước làm mát tuần hoàn giữa thiết bị ngưng tụ và tháp giải nhiệt
D. Hơi tác nhân lạnh áp suất thấp ngưng tụ và xả nhiệt ẩn trong nhà ra môi trường ngoài thông qua tháp giải nhiệt nước
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 2
A. Biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ khí truyền qua tường
B. Tính toán nhu cầu nhiệt ẩn
C. Tính toán nhu cầu nhiệt hiện
D. Biểu diễn các thông số vật lý của không khí ẩm
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 3
A. Trên cao và tạo luồng gió từ trên xuống
B. Bên cạnh và tạo luồng gió đi ngang vào vùng làm việc
C. Trong vùng làm việc và thổi từ dưới lên
D. Cả 3 trường hợp trên
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 4
A. 4 lần/h
B. 6 lần/h
C. 8 lần/h
D. 10 lần/h
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 5
A. Đường ống đi ngang qua của các hệ thống thông gió chung khi áp suất tĩnh tại quạt lớn hơn 1400 Pa
B. Đường ống của tất cả các hệ thống hút thải cục bộ
C. Đường ống của hệ thống ĐHKK
D. Tất cả các trường hợp trên
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 6
A. Phòng khách
B. Phòng ngủ
C. Phòng bếp
D. Tất cả các trường hợp trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. 1000 m2
B. 1600 m2 2
C. 2500 m2
D. 3000 m2
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. 6 lần/h
B. 8 lần/h
C. 9 lần/h
D. 10 lần/h
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Khu nấu ăn
B. Phòng in ấn và photocopy
C. Phòng vệ sinh; phòng giặt
D. Tất cả các trường hợp trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Giảm khi áp suất không khí giảm
B. Tăng khi nhiệt độ không khí tăng
C. Phụ thuộc vào nhiệt độ và áp suất không khí
D. Tăng khi vận tốc không khí tăng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. 4 lần/h
B. 6 lần/h
C. 8 lần/h
D. 10 lần/h
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Tổn thất áp suất qua bộ lọc không khí sẽ giảm khi nồng độ bụi tăng
B. Lượng bụi bám trên bề mặt bộ lọc không khí không làm giảm lưu lượng gió cấp vào phòng
C. Bộ lọc không khí ngăn được hoàn toàn lượng bụi bẩn đi vào từ bên ngoài công trình
D. Lượng bụi bám trên bề mặt thiết bị lọc bụi làm giảm lưu lượng gió cấp vào nhà
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Từ 10 đến 50 Pa
B. Từ 10 đến 60 Pa
C. Từ 20 đến 60 Pa
D. Từ 20 đến 50 Pa
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. 1,8 W/m2.K
B. 0,56 W/m2.K
C. 1,0 W/m2.K
D. 0,5 W/m2.K
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Các hành lang sử dụng các buồng thang bộ không nhiễm khói của các nhà công năng khác nhau
B. Các sảnh chung sử dụng các buồng thang bộ không nhiễm khói của các nhà công năng khác nhau
C. Các gian phòng được trang bị thiết bị chữa cháy tự động bằng khí hoặc bột
D. Tất cả các trường hợp trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. 1,8 W/m2.K
B. 0,56 W/m2.K
C. 1,0 W/m2.K
D. 0,5 W/m2.K
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. 65 W/m2
B. 60 W/m2
C. 55 W/m2
D. 50 W/m2
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. 20 W/m2
B. 25 W/m2
C. 30 W/m2
D. 35 W/m2
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. 2,2
B. 2,3
C. 2,4
D. 2,5
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. 2,9
B. 3,1
C. 3,3
D. 3,5
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. 73%
B. 77%
C. 78%
D. 80%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. 750 kW
B. 2250 kW
C. 250 kW
D. 75 kW
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Không cần sử dụng năng lượng
B. Luôn sạch sẽ vì nước giải nhiệt được bơm tuần hoàn
C. Là nơi hứng nhận bụi bẩn từ không khí xung quanh
D. Là nơi lọc rửa nước giải nhiệt
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Các công trình hầm trú ẩn; hầm mỏ
B. Các hệ thống thiết bị công nghệ và thiết bị điện
C. Các hệ thống sưởi ấm trung tâm bằng nước nóng hoặc hơi nước
D. Các công trình kiến trúc nhà ở, công trình công cộng và công trình công nghiệp
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Vi khí hậu và độ trong sạch của môi trường không khí tiêu chuẩn trong vùng làm việc
B. Độ ồn và độ rung tiêu chuẩn phát ra từ các thiết bị và hệ thông TGĐHKK
C. Điều kiện tiếp cận để sửa chữa các hệ thông TG-ĐHKK
D. Tất cả các điều trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. 0,5 m/s
B. 1 m/s
C. 1,5 m/s
D. 2,5 m/s
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Hệ thống ĐHKK cục bộ
B. Hệ thống ĐHKK trung tâm nước
C. Hệ thống ĐHKK VRF/VRV
D. Tất cả các hệ thống trên 2
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Các hành lang hoặc sảnh, khi các gian phòng có cửa đi vào hành lang hoặc sảnh này đã được thoát khói trực tiếp
B. Các sảnh thông tầng của nhà có chiều cao lớn hơn 28 m
C. Các sảnh thông tầng có chiều cao lớn hơn 15 m
D. Tất cả các trường hợp trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. Nhiệt độ trung bình ngoài trời của tháng nóng nhất trong năm
B. Nhiệt độ trung bình ngoài trời của mùa hè
C. Nhiệt độ cao nhất trung bình ngoài trời của tháng nóng nhất trong năm
D. Nhiệt độ cao nhất ngoài trời của tháng nóng nhất trong năm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. 4 lần/h
B. 6 lần/h
C. 8 lần/h
D. 10 lần/h
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. Tuần hoàn gió cấp
B. Sử dụng bánh xe hồi nhiệt để tận thu nhiệt từ gió thải
C. Sử dụng thiết bị hồi nhiệt dạng tấm để tận thu nhiệt từ gió thải
D. Sử dụng thiết bị hồi nhiệt dạng ống để tận thu nhiệt từ gió thải
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. 1 m/s
B. 1,5 m/s
C. 2 m/s
D. 2,5 m/s
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. 1 m/s
B. 1,5 m/s
C. 2 m/s
D. 2,5 m/s
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. Nhiệt độ trung bình ngoài trời của tháng nóng nhất trong năm
B. Nhiệt độ trung bình ngoài trời của mùa hè
C. Nhiệt độ cao nhất trung bình ngoài trời của tháng nóng nhất trong năm
D. Nhiệt độ cao nhất ngoài trời của tháng nóng nhất trong năm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. Nhiệt độ trung bình ngoài trời của tháng lạnh nhất nhất trong năm
B. Nhiệt độ trung bình ngoài trời của mùa đông
C. Nhiệt độ thấp nhất trung bình ngoài trời của tháng lạnh nhất trong năm
D. Nhiệt độ thấp nhất ngoài trời của tháng lạnh nhất trong năm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
A. m = 25 h/năm
B. m = 30 h/năm
C. m = 35 h/năm
D. m = 40 h/năm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
A. m = 125 - 150 h/năm
B. m = 150 - 200 h/năm
C. m = 200 - 250 h/năm
D. m = 250 - 300 h/năm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
A. m = 250 – 300 h/năm
B. m = 300 – 350 h/năm
C. m = 350 – 400 h/năm
D. m = 400 – 450 h/năm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
A. Phòng họp
B. Phòng khán giả
C. Phòng hội trường
D. Tất cả các phòng trên trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
A. Phòng sản xuất thuộc cấp nguy hiểm cháy nổ A và B
B. Phòng sản xuất tỏa hơi khí độc hại
C. Phòng sản xuất tỏa hơi khí độc hại
D. Phòng “sạch”
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 41
A. Trên cao và tạo luồng gió từ trên xuống
B. Bên cạnh và tạo luồng gió đi ngang vào vùng làm việc
C. Trong vùng làm việc và thổi từ dưới lên
D. Cả 3 trường hợp trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 42
A. 0,5 m/s
B. 1 m/s
C. 1,5 m/s
D. 2,5 m/s
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 43
A. Phòng đệm của nhà sản xuất thuộc cấp nguy hiểm cháy nổ A và B
B. Phòng đệm sảnh chờ thang máy tại các tầng hầm
C. Phòng đệm cầu thang bộ thoát nạn
D. Cả 3 trường hợp trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 44
A. ống dẫn chất lỏng dễ cháy
B. ống dẫn khí đốt
C. ống dẫn nước thải
D. Tất cả các ống trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 45
A. Hình tròn
B. Hình vuông
C. Hình chữ nhật
D. Hình tam giác
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 46
A. Các hệ thống hút thải cục bộ hút thải hỗn hợp nguy hiểm cháy nổ
B. Các tuyến ống ngang qua hoặc ống góp thuộc hệ thống TG-ĐHKK trong nhà ở
C. Các tuyến ống ngang hoặc ống góp thuộc hệ thống TG-ĐHKK trong nhà công cộng
D. Tất cả các trường hợp trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 47
A. Vi khí hậu và độ trong sạch của môi trường không khí tiêu chuẩn trong vùng làm việc
B. Độ an toàn cháy nổ của các hệ thống TG-ĐHKK
C. Tiết kiệm năng lượng trong sử dụng và vận hành
D. Tất cả các điều trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 48
A. Phòng tắm
B. Phòng đặt thiết bị giặt là
C. Phòng bếp; phòng vệ sinh
D. Tất cả các trường hợp trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 49
A. 1.205 kJ/kg
B. 1.005 kJ/kg°K
C. 4.186 kJ/kg
D. 4.2 KJ/kg°K
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 50
A. 4,186 kJ/kg
B. 1.013 kW/kg°K
C. 4.186 kJ/kg°K
D. 4.2 kgo K/KJ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.