2350 câu Trắc nghiệm tổng hợp Chứng chỉ hành nghề xây dựng có đáp án (Phần 43)
33 người thi tuần này 4.6 7.9 K lượt thi 50 câu hỏi 45 phút
- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
- Đề số 44
- Đề số 45
- Đề số 46
- Đề số 47
🔥 Đề thi HOT:
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1 (Part 2)
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Né tránh rủi ro
B. Chấp nhận rủi ro
C. Chuyển dịch rủi ro
D. Chuyển dịch rủi ro theo hợp đồng
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 2
A. Các chỉ số giá xây dựng của tối thiểu 3 năm gần nhất so với thời điểm tính toán
B. Các chỉ số giá xây dựng liên hoàn của tối thiểu 3 năm gần nhất so với thời điểm tính toán (không tính đến những thời điểm có biến động bất thường về giá nguyên liệu, nhiên liệu và vật liệu xây dựng)
C. Các chỉ số giá xây dựng liên hoàn của tối thiểu 3 năm gần nhất so với thời điểm gốc (không tính đến những thời điểm có biến động bất thường về giá nguyên liệu, nhiên liệu và vật liệu xây dựng)
D. Các chỉ số giá xây dựng của tối thiểu 3 năm gần nhất so với thời điểm gốc
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 3
A. Chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng
B. Đã bao gồm thuế giá trị gia tăng
C. Chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng và chi phí dự phòng
D. Chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng nhưng đã có chi phí dự phòng
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 4
A. Bổ sung vốn lưu động cho dự án
B. Bổ sung vốn cố định cho dự án
C. Mua cổ phiếu của dự án
D. Mua máy móc thiết bị nâng cấp công nghệ cho dự án
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 5
A. Phải chi trả bằng tiền mặt
B. Không phải chi bằng tiền mặt
C. Có khi phải chi bằng tiền mặt có khi không
D. Dùng để thanh lý tài sản cố định
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 6
A. Cộng vào dòng ngân lưu vào
B. Cộng vào dòng ngân lưu ra
C. Trừ khỏi dòng ngân lưu ra
D. Tính bằng không khi đánh giá hiệu quả dự án
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Trong thời hạn 3 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ thanh toán theo quy định đối với các lần thanh toán đầu tiên
B. Trong thời hạn 3 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ thanh toán theo quy định đối với các lần thanh toán đầu tiên và 7 ngày làm việc đối với lần thanh toán cuối cùng
C. Trong thời hạn 7 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ thanh toán theo quy định
D. Trong thời hạn 14 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ thanh toán theo quy định
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Chi phí tư vấn
B. Chi phí quản lý dự án
C. Chi phí khác
D. Chi phí dự phòng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. 1m3
B. 1.13m3
C. 1.07m3
D. 1.16 m3
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ
B. Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ
C. Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13/6/2007 của Chính phủ
D. Cả 3 đáp án nêu trên đều đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Người quyết định đầu tư tổ chức điều chỉnh
B. Chủ đầu tư tự tổ chức điều chỉnh cơ cấu các khoản mục chi phí, báo cáo người quyết định đầu tư và chịu trách nhiệm về việc điều chỉnh của mình
C. Theo quy định không được phép điều chỉnh
D. Chủ đầu tư tự tổ chức điều chỉnh và chịu trách nhiệm về việc điều chỉnh của mình
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Có thể dùng để xác định tổng mức đầu tư dự án ở giai đoạn chuẩn bị dự án
B. Có thể được sử dụng trong việc xác định giá trị quyền sử dụng đất
C. Có thể được sử dụng để xác định giá trị thực tế của tài sản là sản phẩm xây dựng cơ bản khi xác định giá trị doanh nghiệp để cổ phần hóa theo hướng dẫn của cơ quan quản lý có thẩm quyền
D. Tất cả các phương án trên đều đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Chi phí quản lý doanh nghiệp
B. Chi phí điều hành sản xuất tại công trường, chi phí phục vụ công nhân
C. Chi phí phục vụ thi công tại công trường và một số chi phí phục vụ cho quản lý khác của doanh nghiệp
D. Tất cả các mục trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Phải chi bằng tiền mặt
B. Không phải chi bằng tiền mặt
C. Có khi phải chi có khi không phải chi
D. Được tính là một khoản thu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Chi phí xây dựng
B. Chi phí khác
C. Chi phí hạng mục chung
D. Cả hai phương án trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. 2,5% trên chi phí nhân công và chi phí máy thi công
B. 2,5% trên chi phí vật liệu, nhân công và chi phí máy thi công
C. 3,5% trên chi phí nhân công và chi phí máy thi công
D. 3,5% trên chi phí vật liệu, nhân công và chi phí máy thi công
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Chi phí xây dựng và chi phí thiết bị
B. Chi phí xây dựng, chi phí thiết bị và chi phí hạng mục chung
C. Chi phí xây dựng, chi phí thiết bị, chi phí hạng mục chung và chi phí dự phòng
D. Chi phí xây dựng, chi phí hạng mục chung và chi phí dự phòng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Chi phí chuyên gia
B. Chi phí thiết bị
C. Chi phí khác
D. Chi phí dự phòng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Bao gồm toàn bộ chi phí cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng nhóm, loại công tác xây dựng, đơn vị kết cấu hoặc bộ phận công trình xây dựng
B. Là một trong những cơ sở để lập tổng mức đầu tư dự án
C. Chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng
D. Phương án a và b
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Định mức dự toán số 1776/BXD-VP ngày 16/8/2007
B. Định mức dự toán số 1777/BXD-VP ngày 16/8/2007
C. Định mức dự toán số 1778/BXD-VP ngày 16/8/2007
D. Định mức dự toán số 1779/BXD-VP ngày 16/8/2007
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Bằng 50% định mức của đoạn cọc ngập đất
B. Bằng 75% định mức của đoạn cọc ngập đất
C. Bằng 25% định mức của đoạn cọc ngập đất
D. Bằng 85% định mức của đoạn cọc ngập đất
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. 50% chi phí khấu hao, 50% chi phí nhân công điều khiển và chi phí khác của máy
B. 50% chi phí khấu hao, 50% chi phí nhân công và 50% chi phí khác
C. Chi phí khấu hao và chi phí nhân công
D. 50% chi phí khấu hao
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Bù trừ trực tiếp
B. Hệ số điều chỉnh
C. Chỉ số giá xây dựng
D. Tất cả các phương án trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Phải đảm bảo thu hồi hết khi giá trị thanh toán khối lượng hoàn thành đạt 80% giá trị hợp đồng
B. Phải đảm bảo thu hồi hết khi giá trị thanh toán khối lượng hoàn thành đạt 90% giá trị hợp đồng
C. Bắt buộc thu hồi tạm ứng từ lần thanh toán đầu tiên theo tỷ lệ phần trăm tiền tạm ứng và đảm bảo thu hồi hết khi giá trị thanh toán khối lượng hoàn thành đạt 80% giá trị hợp đồng
D. Bắt buộc thu hồi tạm ứng từ lần thanh toán đầu tiên theo tỷ lệ phần trăm tiền tạm ứng và đảm bảo thu hồi hết khi giá trị thanh toán khối lượng hoàn thành đạt 80% giá trị hợp đồng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. 5%
B. 0%
C. lớn hơn 0% và không lớn hơn 5%
D. Tùy thuộc vào từng gói thầu cụ thể
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. 5 khoản mục
B. 6 khoản mục
C. 7 khoản mục
D. 8 khoản mục
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
B. Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu tư xây dựng
C. Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng
D. Báo cáo lập dự án đầu tư xây dựng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. Cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng
B. Sở Xây dựng tỉnh Y
C. Cơ quan chuyên môn thuộc người quyết định đầu tư
D. Chủ đầu tư
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. Đây là dự án chỉ thi công xây dựng trong 1 năm, không cần tính dự phòng cho yếu tố trượt giá
B. Dự án này chi phí phát sinh không được vượt quá 5% tổng chi phí xây dựng và chi phí thiết bị
C. Tỷ lệ dự phòng cho khối lượng phát sinh không được vượt quá 10%
D. Tổng chi phí dự phòng cho cả 2 yếu tố phát sinh khối lượng và trượt giá không vượt quá 10% tổng chi phí xây dựng và thiết bị
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. Suất vốn đầu tư bao gồm các chi phí: xây dựng, thiết bị, quản lý dự án đầu tư xây dựng, tư vấn đầu tư xây dựng, các khoản chi phí khác và chi phí dự phòng. Suất vốn đầu tư tính toán đã bao gồm thuế giá trị gia tăng cho các chi phí nêu trên
B. Suất vốn đầu tư bao gồm các chi phí: xây dựng, thiết bị, quản lý dự án đầu tư xây dựng, tư vấn đầu tư xây dựng và các khoản chi phí khác. Suất vốn đầu tư tính toán chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng cho các chi phí nêu trên
C. Suất vốn đầu tư chưa bao gồm chi phí thực hiện một số loại công việc theo yêu cầu riêng của dự án/công trình xây dựng cụ thể như chi phí bồi thường, hỗ trợ và tái định cư, Lãi vay trong thời gian thực hiện đầu tư xây dựng, Vốn lưu động ban đầu, Chi phí dự phòng trong tổng mức đầu tư,…
D. Không phát biểu nào đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. 300 triệu đồng/ Dầm bê tông cốt thép dự ứng lực mác 40Mpa, dầm I, dài 18m
B. 290 nghìn đồng/m2 mặt đường cấp phối đá dăm láng nhựa tiêu chuẩn 3.0kg/m2, mô đun đàn hồi Eyc ≥ 80MpA
C. 6. 570.000 đồng/m2 sàn nhà chung cư ≤ 7 tầng
D. Tất cả các chỉ tiêu trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. 300 triệu đồng/ Dầm bê tông cốt thép dự ứng lực mác 40Mpa, dầm I, dài 18m
B. 54 triệu đồng/cháu mẫu giáo khi quy mô đầu tư xây dựng nhà trẻ 75 < số cháu ≤ 125
>C. Cả hai phương án A và B
D. Không có chỉ tiêu nào là giá xây dựng tổng hợp bộ phận kết cấu công trình
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. Tổng khấu hao và lợi nhuận
B. Lợi nhuận sau thuế
C. Tổng dòng thu bằng tiền trừ đi tổng dòng chi bằng tiền, bao gồm chi trả lãi vay
D. Tổng dòng thu bằng tiền trừ đi tổng dòng chi bằng tiền không bao gồm tiền vay và trả nợ vay
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. NPV bằng đầu tư ban đầu
B. NPV có thể < 0 nhưng IRR (Internal Rate of Return) tối thiểu bằng lãi suất tiền gửi ngân hàng
>C. NPV > 0
D. NPV có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn 0 nhưng IRR của dự án lớn hơn lãi suất cho vay
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
A. Quy ước
B. Hiện vật và tiền tệ
C. Tiền tệ
D. Đơn vị nào là do chủ đầu tư lựa chọn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
A. Chỉ số giá xây dựng quốc gia, chỉ số giá xây dựng theo loại công trình
B. Chỉ số giá xây dựng quốc gia, chỉ số giá xây dựng theo loại công trình, theo cơ cấu chi phí, theo yếu tố chi phí
C. Chỉ số giá xây dựng quốc gia, chỉ số giá xây dựng theo loại công trình, theo cơ cấu chi phí
D. Chỉ số giá xây dựng quốc gia, chỉ số giá xây dựng theo loại công trình, theo cơ cấu chi phí, theo yếu tố chi phí, chỉ số giá xây dựng cấp cơ sở
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
A. Tổng cục Thống kê công bố
B. Bộ Xây dựng công bố
C. Các tỉnh, thành phố nơi đặt địa điểm công trình công bố
D. Do các bên thỏa thuận trong hợp đồng theo nguồn từ các cơ quan Nhà nước có thẩm quyền công bố
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
A. Áp dụng mã hiệu định mức công tác đổ bê tông cho công trình có chiều cao > 50m cho toàn bộ khối bê tông
B. Phân tách khối lượng đổ bê tông theo chiều cao công trình đến 4m, từ 4m16m, từ 16m – 50 m và > 50m
C. Tính bình quân định mức cho khối lượng đổ bê tông theo chiều cao công trình đến 4m, từ 4m-16m, từ 16m – 50 m và > 50m
D. Quy định cụ thể cách áp dụng sẽ do địa phương có văn bản hướng dẫn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
A. Tính dự toán chi phí xây dựng các công trình trong tổng mức đầu tư và tra định mức chi phí thiết kế công trình dân dụng. Chi phí tư vấn thiết kế tính ra như trên chưa có thuế giá trị gia tăng
B. Tính dự toán chi phí xây dựng các công trình trong tổng mức đầu tư và tra định mức chi phí thiết kế công trình dân dụng. Chi phí tư vấn thiết kế tính ra như trên đã có thuế giá trị gia tăng
C. Tra định mức chi phí tỷ lệ cho từng loại công trình theo giá trị chi phí xây dựng trước thuế. Cộng các chi phí tư vấn thiết kế của tất cả các công trình tính được chi phí tư vấn thiết kế của dự án. Chi phí tư vấn thiết kế tính ra như trên chưa có thuế giá trị gia tăng
D. Tra định mức chi phí tỷ lệ cho từng công trình theo giá trị chi phí xây dựng trước thuế của từng hạng mục. Cộng các chi phí tư vấn thiết kế của tất cả các hạng mục tính được chi phí tư vấn thiết kế của dự án. Chi phí tư vấn thiết kế tính ra như trên đã có thuế giá trị gia tăng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 41
A. Định mức chi phí
B. Định mức cơ sở
C. Định mức kinh tế - kỹ thuật
D. Tất cả các phương án trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 42
A. Định mức cơ sở, định mức dự toán xây dựng công trình và định mức chi phí
B. Định mức sử dụng vật liệu, định mức lao động, định mức năng suất máy và thiết bị thi công
C. Định mức cơ sở và định mức dự toán xây dựng công trình
D. Định mức dự toán xây dựng công trình và định mức chi phí
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 43
A. Theo dây chuyền công nghệ tổ chức thi công
B. Theo số liệu thống kê của công trình đã và đang thực hiện có điều kiện, biện pháp thi công tương tự
C. Theo số liệu khảo sát thực tế
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 44
A. Kcđ =1,05÷1,3
B. Kcđ =1,15÷1,35
C. Kcđ =1,25÷1,45
D. Kcđ =1,25÷1,35
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 45
A. Tổng mức đầu tư xây dựng, dự toán xây dựng công trình và dự toán gói thầu xây dựng
B. Dự toán xây dựng công trình và dự toán gói thầu xây dựng
C. Tổng mức đầu tư xây dựng và dự toán xây dựng công trình
D. Tổng mức đầu tư và dự toán gói thầu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 46
A. Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng
B. Chi phí một số công việc thuộc hạng mục chung nhưng không xác định được khối lượng từ thiết kế
C. Chi phí hạng mục chung khác
D. Chi phí quản lý dự án
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 47
A. UBND cấp tỉnh
B. Bộ Tài chính
C. Bộ Xây dựng
D. Liên Bộ Tài chính - Xây dựng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 48
A. Chi phí quản lý dự án
B. Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng công trình
C. Chi phí khác
D. Chi phí xây dựng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 49
A. Nhà thầu chào giá cao hơn
B. Khi phát sinh khối lượng của hợp đồng thực hiện theo hình thức trọn gói
C. Xảy ra trường hợp bất khả kháng như thiên tai, hỏa hoạn, động đất,…
D. Tất cả các phương án trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 50
A. Chi phí quản lý doanh nghiệp
B. Chi phí điều hành sản xuất tại công trường, chi phí phục vụ công nhân
C. Chi phí phục vụ thi công tại công trường và một số chi phí phục vụ cho quản lý khác của doanh nghiệp
D. Tất cả các mục
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.