2350 câu Trắc nghiệm tổng hợp Chứng chỉ hành nghề xây dựng có đáp án (Phần 12)
23 người thi tuần này 4.6 7.9 K lượt thi 50 câu hỏi 45 phút
- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
- Đề số 44
- Đề số 45
- Đề số 46
- Đề số 47
🔥 Đề thi HOT:
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1 (Part 2)
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Quy hoạch và thiết kế kiến trúc; An toàn về kết cấu; An toàn về phòng chống cháy, nổ; Vệ sinh, tiện nghi và các an toàn khác cho người sử dụng công trình.
B. Quy hoạch và thiết kế kiến trúc; Tiện nghị và trang thiết bị đầy đủ; An toàn về phòng chống cháy, nổ; An toàn về kết cấu.
C. Quy hoạch và thiết kế kiến trúc; Nội thất và trang thiết bị đầy đủ; An toàn về phòng chống cháy, nổ; Vệ sinh, tiện nghi và các an toàn khác cho người sử dụng công trình.
D. Quy hoạch và thiết kế kiến trúc; Nội thất và trang thiết bị đầy đủ; An toàn về phòng chống cháy, nổ; Hiệu quả kinh tế và kết cấu bền vững.
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 2
A. Chỉ giới đường đỏ của khu vực xây dựng
B. Chỉ giới xây dựng của khu đất xây dựng
C. Quy hoạch chi tiết và thiết kế đô thị của khu vực
D. Tất cả các ý trên
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 3
A. Mối liên hệ giữa công trình thiết kế với môi trường xung quanh và hướng của ngôi nhà
B. Mối liên hệ giữa cao độ của công trình với cao độ của một điểm xác định trong hệ thống nhất cao độ toàn quốc
C. Mối liên hệ giữa cao độ của công trình với cao độ trung bình của mặt bằng hiện trạng
D. Tất cả các yêu cầu trên
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 4
A. Yêu cầu về quy hoạch; chức năng sử dụng; môi trường và cảnh quan; kinh tế - xã hội
B. Yêu cầu về tổng thể; kiến trúc; kết cấu; dự toán
C. Yêu cầu về hình thức; chức năng sử dụng; bền vững; kinh tế
D. Yêu cầu về môi trường; xã hội; văn hóa; kinh tế
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 5
A. Bố cục mặt nằng với kích thước chính của các phòng; các tường, vách cột
B. Cửa đi (có vẽ hướng cửa mở), cửa sổ, lỗ tường, cầu thang…; Diện tích của các phòng tính bằng m2 , được ghi vào một góc phòng và có gạch dưới
C. Xung quanh mặt bằng có ghi kích thước giữa các mẳng tường, các trục tường và tổng chiều dài (hay chiều rộng) cửa ngôi nhà hay công trình; Độ cao của tầng (nếu cần) so với cao độ ± 0.000 của công trình
D. Tất cả các ý trên
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 6
A. Tổng kích thước của toàn công trình và các bộ phận chính
B. Bên ngoài hình vẽ: Kích thước của mảng tường, lỗ cửa, khoảng cách giữa các trục của cửa đi, cửa sổ, khoảng cách giữa các trục của những bước cột ở công trình có kết cấu khung
C. Bên trong hình vẽ: Các kích thước hai chiều của các bộ phận buồng, phòng, tên, số thứ tự, diện tích sử của chúng (Trong trường hợp cần thiết cần ghi cả ký hiệu vật liệu lát nền) kích thước chiều rộng, chiều cao bên trong của cửa sổ, cao độ sàn của các tầng so với cao độ ± 0.000 của công trình
D. Tất cả các nội dung trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Các kích thước chính liên quan đến việc lắp các trang thiết bị cố định
B. Các vật liệu ốp tường, chân tường, vật liệu chống thấm và tất cả các kết cấu cần thiết phải thể hiện phù hợp với yêu cầu tỷ lệ kích thước của hình
C. Khuôn và cấu tạo chính của cửa
D. Tất cả các nội dung trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Hình cắt bằng của ngôi nhà hay công trình khi dùng một mặt phẳng cắt nằm ngang ở cao độ cách mặt sàn khoảng cách bằng 1/3 chiều cao của tầng (hoặc ở cao độ 1 m trên mặt sàn) cắt qua ngôi nhà hay công trình. Trong trường hợp cửa sổ được thiết kế cao hơn cao độ quy ước ở trên, thì mặt cắt ngang được lấy ở cao độ ngang qua cửa sổ.
B. Hình ảnh những gì có thể trông thấy được trên hình chiếu bằng các tầng của ngôi nhà hay công trình.
C. Hình chiếu bằng các tầng của ngôi nhà hay công trình trên mặt bằng các tầng.
D. Tất cả các nội dung trên.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Khe lún của công trình (nếu có), Vị trí ống khói, ống thông hơi, lỗ thoát nước mưa và các bộ phận của công trình có trên mái
B. Kích thước định vị của các bộ phận trên mái với nhau hoặc so với một điểm cố định
C. Hướng thoát nước, độ cao của rãnh thoát nước, đường phân thủy
D. Tất cả các nội dung trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Không gian bên trong của công trình
B. Độ cao và kết cấu các bộ phận công trình
C. Những chỗ đặc trưng nhất của công trình
D. Tất cả các nội dung nêu trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Mặt bằng tổng thể
B. Mặt bằng các tầng
C. Mặt cắt công trình
D. Mặt đứng công
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Mặt bằng tổng thể
B. Mặt bằng các tầng
C. Mặt cắt công trình
D. Mặt đứng công trình
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Các chi tiết cấu tạo đặc trưng nhất của các bộ phận kết cấu
B. Vật liệu sử dụng, các kích thước chi tiết, số thứ tự chi tiết
C. Trong một bản vẽ nếu các chi tiết được thể hiện ở các tỷ lệ khác nhau thì bên cạnh hình vẽ phải ghi tỷ lệ kích thước sử dụng
D. Tất cả các nội dung nêu trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Mặt bằng tầng trong hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công
B. Mặt cắt trong hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công
C. Mặt đứng trong hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công
D. Chi tiết trong hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Từ 5 tầng trở lên phải có tối thiểu 1 thang máy; từ 7 tầng trở lên phải có tối thiểu 2 thang máy
B. Từ 6 tầng trở lên phải có tối thiểu 1 thang máy; từ 9 tầng trở lên phải có tối thiểu 2 thang máy
C. Từ 7 tầng trở lên phải có tối thiểu 1 thang máy; từ 11 tầng trở lên phải có tối thiểu 2 thang máy
D. Từ 9 tầng trở lên phải có tối thiểu 1 thang máy; từ 12 tầng trở lên phải có tối thiểu 2 thang máy
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Từ 300 mm trở lên
B. Từ 380mm trở lên
C. Từ 450 mm trở lên
D. Từ 600 mm trở lên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. 1 : 1 (45°); bề rộng mặt bậc không được nhỏ hơn 25 cm, còn chiều cao bậc không được lớn hơn 22 cm
B. 2 : 1 (63,5°); bề rộng mặt bậc không được nhỏ hơn 30 cm, còn chiều cao bậc không được lớn hơn 25 cm
C. 1 : 1 (45°); bề rộng mặt bậc không được nhỏ hơn 30 cm, còn chiều cao bậc không được lớn hơn 25 cm
D. 2 : 1 (63,5°); bề rộng mặt bậc không được nhỏ hơn 25 cm, còn chiều cao bậc không được lớn hơn 22 cm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. 20 và 40
B. 25 và 50
C. 30 và 60
D. 35 và 70
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. 2100 mm; 2400 mm; 1/10
B. 1800 mm; 2100 mm; 1/12
C. 1500 mm; 1800 mm; 1/8
D. 1200 mm; 1500 mm; 1/15
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. 1200 mm x 1800 mm và 1000 mm x 1200 mm
B. 1300mm x 2100mm và 1100mm x 1400mm
C. 1400mm x 2200mm và 1200mm x 1500mm
D. 1500mm x 2400mm và 1300mm x 1600mm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Có lối đi riêng cho vận chuyển đồ dùng sạch và đồ vật bẩn
B. Giữa các thao tác thủ thuật vô khuẩn và hữu khuẩn phải được ngăn riêng
C. Có biện pháp cách ly hợp lý giữa khoa Truyền nhiễm với các khoa khác, với các bộ phận khác trong khoa Truyền nhiễm
D. Tất cả các yêu cầu trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. 1,5 m
B. 2,0 m
C. 2,5 m
D. 3,0 m
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. - Bể bơi: 10 người/đường bơi; - Nhảy cầu: 5 người/cầu nhảy; - Bóng nước: 15 người/bể
B. - Bể bơi: 12 người/đường bơi; - Nhảy cầu: 6 người/cầu nhảy; - Bóng nước: 20 người/bể
C. - Bể bơi: 15 người/đường bơi; - Nhảy cầu: 8 người/cầu nhảy; - Bóng nước: 22 người/bể
D. - Bể bơi: 18 người/đường bơi; - Nhảy cầu: 10 người/cầu nhảy; - Bóng nước: 25 người/bể
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A.15°
B. 30°
C. 45°
D. 60°
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Theo số chỗ ngồi
B. Theo chiều cao của các hàng ghế
C. Theo tầm nhìn của khán giả đến điểm quan sát
D. Theo các môn thi đấu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Sàn bằng chất liệu cao su tổng hợp hoặc Sàn gỗ đàn hồi hoặc nửa đàn hồi
B. Sàn gỗ đàn hồi hoặc nửa đàn hồi và Sàn cấp phối
C. Sàn cấp phối và Sàn bằng chất liệu cao su tổng hợp
D. Tất cả các dạng sàn nêu trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. 2,7 m
B. 3,0 m
C. 3,3 m
D. 3,6 m
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. 1,20m; 1,10m; 0,90m; 0,60m
B. 1,50m; 1,20m; 1,00m; 0,60m
C. 1,80m; 1,20m; 1,05m; 0,60m
D. 2,10m; 1,50m; 1,20m; 0,90m
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. Tất cả các phòng của trường học cần ưu tiên chiếu sáng tự nhiên trực tiếp. Hướng chiếu sáng chính cho các phòng học là hướng Nam, Đông Nam từ phía tay trái của học sinh.
B. Tất cả các phòng của trường học cần ưu tiên chiếu sáng tự nhiên trực tiếp. Hướng chiếu sáng chính cho các phòng học là hướng Nam, Đông Nam từ phía tay phải của học sinh.
C. Tất cả các phòng của trường học cần ưu tiên chiếu sáng tự nhiên trực tiếp. Hướng chiếu sáng chính cho các phòng học là hướng Bắc, Đông Bắc từ phía tay trái của học sinh.
D. Tất cả các phòng của trường học cần ưu tiên chiếu sáng tự nhiên trực tiếp. Hướng chiếu sáng chính cho các phòng học là hướng Bắc, Đông Bắc từ phía tay phải của học sinh.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. Mô tô, xe máy: 2,5m2/xe; Xe đạp: 0,8m2/xe; Ô tô: 20 m2/xe.
B. Mô tô, xe máy: 3m2/xe; Xe đạp: 0,9m2/xe; Ô tô: 25 m2/xe.
C. Mô tô, xe máy: 3m2/xe; Xe đạp: 01m2/xe; Ô tô: 30 m2/xe.
D. Mô tô, xe máy: 3,5m2/xe; Xe đạp: 1,2m2/xe; Ô tô: 35 m2/xe.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A.0,90 m
B. 1,00 m
C. 1,20 m
D. 1,40 m
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. 10° – 90°
B. 20° – 100°
C. 30° – 110°
D. 40° – 120°
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. Khoảng cách cho phép xa nhất giữa hai cửa thoát là 40m; Chiều dài lối thoát cụt 25m.
B. Khoảng cách cho phép xa nhất giữa hai cửa thoát là 30m; Chiều dài lối thoát cụt 15m.
C. Khoảng cách cho phép xa nhất giữa hai cửa thoát là 25m; Chiều dài lối thoát cụt 12m.
D. Khoảng cách cho phép xa nhất giữa hai cửa thoát là 20m; Chiều dài lối thoát cụt 10m.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. Chiếu tới, chiếu nghỉ cần phải ngang phẳng. Chiều dài và rộng của mỗi chiếu tới, chiếu nghỉ ít nhất phải lớn hơn chiều rộng nhỏ nhất của vế thang.
B. Chiếu tới, chiếu nghỉ cần phải ngang phẳng. Chiều dài và rộng của mỗi chiếu tới, chiếu nghỉ ít nhất phải bằng chiều rộng nhỏ nhất của vế thang.
C. Chiếu tới, chiếu nghỉ cần phải ngang phẳng. Chiều dài và rộng của mỗi chiếu tới, chiếu nghỉ ít nhất phải lớn hơn 1,2 chiều rộng nhỏ nhất của vế thang.
D. Chiếu tới, chiếu nghỉ cần phải ngang phẳng. Chiều dài và rộng của mỗi chiếu tới, chiếu nghỉ ít nhất phải bằng 1,2 lần chiều rộng nhỏ nhất của vế thang.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
A. 1,8m
B. 1,9m
C. 2,0m
D. 2,1m
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
A. Không nhỏ hơn 500mm và không lớn hơn 600mm (trừ cầu thang bộ trong cơ sở giáo dục mầm non có chiều cao bậc tối đa là 120 mm).
B. Không nhỏ hơn 550mm và không lớn hơn 650mm (trừ cầu thang bộ trong cơ sở giáo dục mầm non có chiều cao bậc tối đa là 120 mm).
C. Không nhỏ hơn 550mm và không lớn hơn 700mm (trừ cầu thang bộ trong cơ sở giáo dục mầm non có chiều cao bậc tối đa là 120 mm).
D. Không nhỏ hơn 600mm và không lớn hơn 700mm (trừ cầu thang bộ trong cơ sở giáo dục mầm non có chiều cao bậc tối đa là 120 mm).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
A. Tất cả các căn hộ phải được chiếu sáng tự nhiên
B. Căn hộ từ 2 phòng trở lên cho phép tối đa 1 phòng không có chiếu sáng tự nhiên
C. Nhà ở tập thể: tối thiểu 40 % số phòng phải được chiếu sáng tự nhiên
D. Tất cả các nội dung trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
A. Đáp ứng tất cả các yêu cầu 1, 2 và 3.
B. Phải đáp ứng một trong các yêu cầu 1, 2 và 3.
C. Chỉ đáp ứng một yêu cầu 2.
D. Phải đáp ứng yêu cầu 1 và 3.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
A. 0,01g
B. 0,03g
C. 0,04g
D. 0,06g
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 41
A. Hạn chế vùng nén của tiết diện bêtông
B. Tăng diện tích cốt thép dọc
C. Giảm lượng cốt đai
D. Cả ba cách trên đều đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 42
A. Bằng trọng lượng công trình nhân với một hệ số
B. Bằng thành phần tĩnh của tải trọng gió nhân với một hệ số
C. Tính theo sự giao động của công trình
D. Tính theo hệ số khí động của công trình
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 43
A. Tải trọng thường xuyên
B. Tải trọng thường xuyên và một tải trọng tạm thời
C. Tải trọng thường xuyên và các tải trọng tạm thời được nhân với 0,9
D. Cả ba điều đều đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 44
A. CT38
B. BCT38
C. CCT38
D. CT42s
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 45
A. Thanh cánh trên
B. Thanh cánh dưới
C. Thanh đứng
D. Thanh xiên đầu giàn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 46
A. 0,9
B. 1,0
C. 1,1
D. 1,5
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 47
A. Sàn BTCT toàn khối
B. Sàn BTCT lắp ghép
C. Tường dọc chịu lực
D. Tường ngang chịu lực
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 48
A. Độ cao của sàn trong ngôi nhà
B. Diện tích của sàn
C. Loại phòng sử dụng
D. Diện tích của sàn và loại phòng sử dụng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 49
A. Độ cao của ngôi nhà
B. Diện tích của sàn
C. Loại phòng sử dụng
D. Cả ba điều đều không đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 50
A. Độ sâu đặt móng và lực dính của đất
B. Độ sâu đặt móng, góc ma sát trong và lực dính của đất
C. Độ sâu đặt móng, và góc ma sát trong của đất
D. Cả ba đều không đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.