2350 câu Trắc nghiệm tổng hợp Chứng chỉ hành nghề xây dựng có đáp án (Phần 28)
28 người thi tuần này 4.6 7.9 K lượt thi 50 câu hỏi 45 phút
- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
- Đề số 44
- Đề số 45
- Đề số 46
- Đề số 47
🔥 Đề thi HOT:
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1 (Part 2)
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Ở mặt trên của móng
B. Ở mặt dưới của dầm, xà hay dưới công xôn đỡ dầm cầu trục
C. Ở mặt trên dầm cầu trục
D. Cả 3 câu trên đều đúng
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 2
A. Kiểm tra trong mỗi lần giao hàng tại nơi đổ bê tông
B. Cứ 20m3 bê tông lấy một tổ mẫu để kiểm tra
C. Chỉ kiểm tra đối với xe bê tông đầu tiên
D. Kiểm tra ngẫu nhiên bất cứ lúc nào
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 3
A. Theo từng tổ, mỗi tổ 3 viên mẫu, mỗi cấu kiện lấy một tổ mẫu.
B. Theo từng tổ, mỗi tổ 3 viên mẫu, 20m3 bê tông lấy một tổ mẫu.
C. Theo từng tổ, mỗi tổ 3 viên mẫu, một xe bê tông thương phẩm lấy một tổ mẫu.
D. Lấy ngẫu nhiên bất cứ khi nào có nghi ngờ.
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 4
A. Tất cả các viên mẫu đều có cường độ không nhỏ hơn mác thiết kế.
B. Giá trị trung bình của từng tổ mẫu không được nhỏ hơn mác thiết kế.
C. Giá trị trung bình của từng tổ mẫu không được nhỏ hơn 85% mác thiết kế.
D. Giá trị trung bình của từng tổ mẫu không được nhỏ hơn mác thiết kế và không có mẫu nào trong các tổ mẫu có cường độ dưới 85% mác thiết kế.
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 5
A. Kính dán nhiều lớp và kính an toàn nhiều lớp.
B. Xi măng.
C. Cửa nhôm, cửa gỗ.
D. Cả 3 câu trên đều đúng.
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 6
A. Không được phép ngập nước ngầm, bắt buộc phải bơm ra.
B. Được phép ngập trong nước ngầm khi cường độ bê tông móng đạt 30% cường độ thiết kế.
C. Được phép ngập trong nước ngầm khi cường độ bê tông móng đạt 70% cường độ thiết kế.
D. Luôn được phép ngập trong nước ngầm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Dự kiến sự cố và cách xử lý.
B. Kế hoạch tài chính thi công cọc của nhà thầu
C. Dự toán thi công của nhà thầu.
D. Khả năng đáp ứng công việc của Ban chỉ huy công trường.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Kích thước bản mã đúng thiết kế
B. Trục của đoạn cọc đã được kiểm tra độ thẳng đứng theo hai phương vuông góc nhau
C. Bề mặt ở đầu hai đoạn cọc nổi phải tiếp xúc khít nhau
D. Tất cả các câu trên đều đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Sự đồng đều của lớp bê tông bảo vệ
B. Các chứng chỉ xuất xưởng, kết quả thí nghiệm, cấp phối bê tông, đường kính cốt thép, bước cốt đai
C. Lưới thép tăng cường, vành thép bó đầu cọc, và các mối hàn
D. Tất cả các câu trên đều đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Công suất của thiết bị không nhỏ hơn 1.4 lần lực ép lớn nhất do thiết kế quy định
B. Lực ép của thiết bị đảm bảo không gây ra lực ngang lên cọc
C. Chứng chỉ kiểm định còn hiệu lực và có bảng hiệu chỉnh kích do cơ quan thẩm quyền cấp
D. Cả 3 câu trên đều đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Nhà thầu kiểm tra lại quy trình đóng cọc
B. Thực hiện các thí nghiệm kiểm tra độ nguyên vẹn của cọc (PIT) và thí nghiệm PDA, báo thiết kế xử lý
C. Tiến hành đóng bù sau khi cọc được “nghỉ” và đã xác định nguyên nhân
D. Thực hiện đầy đủ theo các yêu cầu như trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Chiều dài cọc đã ép vào đất không nhỏ hơn Lmin và không quá Lmax (Lmin và Lmax là chiều dài nhỏ nhất và lớn nhất do thiết kế quy định)
B. Lực ép trước khi dừng trong khoảng từ Pmin và Pmax (Pmin và Pmax là lực ép nhỏ nhất và lớn nhất do thiết kế quy định)
C. Phải đồng thời thoả mãn 2 điều kiện trên
D. Chỉ cần thoả mãn một trong hai điều kiện trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Kính xây dựng
B. Gạch, đá ốp lát
C. Cửa sổ, cửa đi
D. Các câu trên đều đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Mặt lớp nền phải sạch, phẳng, chắc chắn, ổn định, có độ bám dính với vật liệu gắn kết
B. Cao độ phù hợp với vật liệu lát phủ bên trên. Độ dốc lớp nền theo yêu cầu kỹ thuật
C. Các bộ phận bị che khuất (chi tiết chôn sẵn, chống thấm, hệ thống kỹ thuật...) phải được nghiệm thu
D. Các câu trên đều đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Có ít nhất 4 mốc tại 4 góc phòng
B. Gắn mốc theo lưới ô vuông, khoảng cách giữa các mốc không quá 3m
C. Gắn mốc theo lưới ô vuông, khoảng cách giữa các mốc không quá 4m
D. Không cần gắn mốc, chỉ cần dùng dây căng hoặc thước ni vô kiểm tra thường xuyên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Khi thời tiết nắng nóng: Tưới nước giữ ẩm trong 5 ngày
B. Phủ lên mặt lát vật liệu chống ẩm từ 1 đến 3 ngày
C. Phải có biện pháp che nắng và mưa xối trong 1 đến 3 ngày
D. Không cần bảo dưỡng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Khi đi thử lên trên, mặt lát hay láng không rung, không có tiếng kêu
B. Không có biểu hiện trượt
C. Mặt lát không bị phồng
D. Dùng thanh gỗ gõ nhẹ lên bề mặt, tiếng gõ phải chắc đều ở mọi điểm, không có tiếng bộp
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Độ phẳng mặt trát
B. Độ đặc chắc và bám dính của lớp trát với nền trát
C. Các yêu cầu đặc biệt khác của thiết kế
D. Tất cả các chỉ tiêu trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Gõ nhẹ lên mặt trát, tất cả những chỗ bộp phải phá ra làm lại.
B. Quan sát bằng mắt thường, mặt trát không có vết rạn chân chim, vữa chảy, vết hằn dụng cụ trát...
C. Sử dụng thiết bị chuyên ngành để thí nghiệm kiểm tra.
D. Kiểm tra theo trình tự thi công, không cần kiểm tra sau khi đã thi công hoàn thành.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Không dùng loại giàn giáo chống, dựa vào tường đang xây
B. Không bắc ván lên tường mới xây
C. Giàn giáo phải cách tường đang xây ít nhất 5cm
D. Tất cả các yêu cầu trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Đúng khối lượng được duyệt
B. Đúng tiến độ thi công được duyệt
C. Ngang - bằng; Đứng – thẳng; Góc – vuông; Mạch không trùng; Thành một khối đặc chắc
D. Các câu trên đều đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Xây ở hàng đầu tiên (dưới cùng) và hàng sau hết (trên cùng)
B. Xây ở cao trình đỉnh cột, tường
C. Xây trong các bộ phận nhô ra của kết cấu khối xây (gờ, mái đua…)
D. Tất cả các câu trên đều đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Chiều dày và độ đặc của các mạch vữa liên kết, vị trí các hàng gạch ngang
B. Việc thi công chính xác các khe lún, khe co giãn
C. Tài liệu xác định mác vật liệu, bán thành phẩm và sản phẩm được sử dụng
D. Tất cả các câu trên đều đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Tối thiểu 3 vị trí trên 1000 m2
B. Tối thiểu 2 vị trí trên 1000 m2
C. Tối thiểu 2 vị trí trên 1500 m2
D. Tối thiểu 3 vị trí trên 1500 m2
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. 100% số khe hở dưới thước dài 3 m không vượt quá 15 mm
B. 70% số khe hở dưới thước dài 3 m không vượt quá 7 mm, còn lại không vượt quá 15 mm
C. 70% số khe hở dưới thước dài 3 m không vượt quá 15 mm, còn lại không vượt quá 20 mm
D. 100% số khe hở dưới thước dài 3 m không vượt quá 20 mm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Không quá 30 mm
B. Không quá 50 mm
C. Không quá 70 mm
D. Không quá 100 mm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. 110°C khi sử dụng loại nhựa đường 60/70
B. 120°C khi sử dụng loại nhựa đường 60/70
C. 125°C khi sử dụng loại nhựa đường 60/70
D. 130°C khi sử dụng loại nhựa đường 60/70
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Nhiệt độ không khí lớn hơn 15°C
B. Trời mưa
C. Nhiệt độ không khí thấp hơn 15°C
D. Cả hai trường hợp B và C
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. Phương pháp Marshall
B. Phương pháp Superpave
C. Phương pháp Hveen
D. Tất cả các phương pháp trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. Độ kim lún ở 25°C
B. Độ ổn định lưu trữ 24h
C. Điểm hóa mềm (dụng cụ vòng và bi)
D. Độ kéo dài ở 25°C
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. Phương pháp dùng thước 3 m
B. Phương pháp sử dụng thiết bị đo IRI
C. Cả hai phương pháp A và B
D. Phương pháp sử dụng thiết bị đo độ xóc tích lũy
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. Mưa tại hiện trường
B. Tốc độ gió ≥ 10,8 m/s (cấp 6 trở lên)
C. Nhiệt độ không khí ở hiện trường thi công < 40°C
>D. Cả A và B
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. Phương pháp sử dụng thiết bị phân tích trắc dọc APL
B. Phương pháp sử dụng thiết bị đo IRI
C. Phương pháp sử dụng thiết bị đo mặt cắt kiểu không tiếp xúc
D. Phương pháp sử dụng thiết bị đo độ xóc tích lũy
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. Thay búa nặng hơn và đóng tiếp
B. Thay búa rung để rung hạ cọc
C. Ngừng đóng, cắt cọc
D. Kiểm tra lại độ chối lý thuyết, nghỉ một thời gian sau đó đóng tiếp rồi mới quyết định
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. Đổ liên tục cho đến khi kết thúc
B. Chia thành các đợt đổ, thời gian mỗi đợt giới hạn trong 4 giờ
C. Chia thành các đợt đổ, thời gian nghỉ giữa mỗi đợt không ít hơn 4 giờ
D. Cả 3 cách làm trên đều được
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
A. Đổ bê tông đài cọc trong nước bằng phương pháp dùng ống rút thẳng đứng
B. Đổ bê tông đài cọc trong nước bằng phương pháp vữa dâng
C. Đổ bê tông trong nước để bịt đáy vòng vây, hút cạn nước rồi thi công đài cọc
D. Có thể làm theo một trong ba cách trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
A. Kiểm tra độ bền các bộ phận của giàn giáo
B. Kiểm tra độ cứng của giàn giáo
C. Khử các biến dạng không đàn hồi của giàn giáo và biến dạng dư của nền móng giàn giáo
D. Cả 3 mục đích trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
A. ≥ 70% R28
B. ≥ 80% R28
C. ≥ 90% R28
D. Tùy theo quy định của thiết kế
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
A. Căng đồng thời tất cả các bó
B. Căng từng bó theo thứ tự đã được tính toán trước ca tư vn thit k
C. Căng từng bó theo thứ tự bất kì
D. Có thể áp dụng một trong ba cách trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
A. Được xây dựng ở vùng chịu ảnh hưởng của thủy triều
B. Được xây dựng ở vùng cửa sông, ven biển
C. Được xây dựng trên sông nằm sâu trong nội địa, nhưng có khả năng tiếp nhận tàu biển
D. Được xây dựng trên sông, có khả năng tiếp nhận cả tàu sông và tàu biển
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 41
A. Chủ đầu tư bàn giao mốc cho Nhà thầu thi công với sự có mặt của Tư vấn giám sát và Tư vấn thiết kế
B. Tư vấn giám sát bàn giao mốc cho Nhà thầu thi công với sự có mặt của Chủ đầu tư và Tư vấn thiết kế
C. Tư vấn thiết kế bàn giao mốc cho Nhà thầu thi công với sự có mặt của Chủ đầu tư và Tư vấn giám sát
D. Tư vấn thiết kế giao mốc cho Chủ đầu tư với sự có mặt của Tư vấn giám sát và Nhà thầu thi công
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 42
A. Khi công trình có sự cố
B. Khi có quy định trong thiết kế được duyệt
C. Tư vấn giám sát yêu cầu
D. Trong toàn bộ quá trình xây dựng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 43
A. Máy xúc gầu dây đặt trên sà lan
B. Máy xúc gầu nghịch đặt trên sà lan
C. Tàu xén thổi
D. Tàu hút bụng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 44
A. Thi công bằng phương pháp đóng
B. Thi công bằng phương pháp khoan nhồi
C. Thi công bằng phương pháp ép
D. Thi công bằng phương pháp rung
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 45
A. Khoan lỗ vào nền đất và đóng cọc vào nền qua lỗ khoan
B. Khoan lỗ vào nền đất và đổ bê tông dưới nước tạo thành cọc
C. Đóng ống vách thép vào nền đất, khoan đất bên trong và đổ bê tông dưới nước
D. Bất kỳ phương pháp nào nêu trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 46
A. (1) Nạo vét, (2) San lấp bãi và sử lý nền (nếu có), (3) Đóng cọc; (4) Đổ đá mái dốc gầm bến, (5) Thi công kết cấu trên, (6) Thi công tường chắn hoặc kè bờ; (7) Thi công bãi sau bến và hệ thống kỹ thuật.
B. (1) Đóng cọc; (2) San lấp bãi và sử lý nền (nếu có); (3) Nạo vét; (4) Đổ đá mái dốc gầm bến, (5) Thi công kết cấu trên, (6) Thi công tường chắn hoặc kè bờ; (7) Thi công bãi sau bến và hệ thống kỹ thuật.
C. (1) Nạo vét, (2) San lấp bãi và sử lý nền (nếu có), (3) Đổ đá mái dốc gầm bến; (4) Đóng cọc; (5) Thi công kết cấu trên, (6) Thi công tường chắn hoặc kè bờ; (7) Thi công bãi sau bến và hệ thống kỹ thuật.
D. Bất kỳ một trong 3 phương án nêu trên.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 47
A. Nền đất sét ở trạng thái nửa cứng đến cứng.
B. Nền đá gốc.
C. Nền cát chặt, cuội sỏi.
D. Bất kỳ một trong 3 phương án nêu trên.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 48
Địa điểm để thi công đúc thùng chìm BTCT khối lớn phải được lựa chọn ở đâu trong các trường hợp sau:
A. Trong ụ khô
B. Trên ụ nổi
C. Trên bãi gần mép nước, sau đó hạ thủy bằng đường trượt
D. Một trong 3 phương án trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 49
A. Đổ bê tông liên tục từ khi bắt đầu cho đến khi xong toàn bộ kết cấu thùng chìm
B. Đổ bê tông phần đáy trước, sau đó lần lượt đến vách chính và vách ngăn
C. Đổ bê tông từng bộ phận kết cấu theo chiều cao của thùng chìm
D. Một trong 3 phương án trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 50
A. Mực nước khi triều cao
B. Mực nước khi triều thấp
C. Mực nước khi triều trung bình
D. Một trong 3 phương án trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.