2350 câu Trắc nghiệm tổng hợp Chứng chỉ hành nghề xây dựng có đáp án (Phần 37)
20 người thi tuần này 4.6 7.9 K lượt thi 50 câu hỏi 45 phút
- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
- Đề số 44
- Đề số 45
- Đề số 46
- Đề số 47
🔥 Đề thi HOT:
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1 (Part 2)
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Khả năng chịu lực
B. Cấu tạo và liên kết
C. Vết nứt và biến dạng
D. Các câu a, b, c đều đúng
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 2
A. Trụ tường do chịu nén lệch tâm xuất hiện vết nứt ngang, bề rộng vết nứt lớn hơn 0.5mm
B. Trụ tường do chịu nén lệch tâm xuất hiện vết nứt ngang, bề rộng vết nứt lớn hơn 0.75mm
C. Trụ tường do chịu nén lệch tâm xuất hiện vết nứt ngang, bề rộng vết nứt lớn hơn 1.0mm
D. Các câu a, b, c đều sai
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 3
A. Khả năng chịu lực
B. Cấu tạo và liên kết
C. Vết nứt và biến dạng
D. Các câu a, b, c đều đúng
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 4
A. Tất cả các cấu kiện gỗ bị mục
B. Khả năng chịu lực của cấu kiện kết cấu gỗ nhỏ hơn 90% hiệu ứng tác động vào nó
C. Độ võng của dầm chính lớn hơn Lo/150, hoặc gỗ có khuyết tật nghiêm trọng trong vùng chịu kéo
D. Các câu a, b, c đều đúng
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 5
A. Khả năng chịu lực
B. Cấu tạo và liên kết
C. Vết nứt và biến dạng
D. Các câu a, b, c đều đúng
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 6
A. Khả năng chịu lực của cấu kiện nhỏ hơn 85% hiệu ứng tác động vào nó
B. Khả năng chịu lực của cấu kiện nhỏ hơn 90% hiệu ứng tác động vào nó
C. Khả năng chịu lực của cấu kiện nhỏ hơn 95% hiệu ứng tác động vào nó
D. Khả năng chịu lực của cấu kiện nhỏ hơn 97% hiệu ứng tác động vào nó
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Khả năng chịu lực
B. Cấu tạo và liên kết
C. Vết nứt và biến dạng
D. Các câu a, b, c đều đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Khả năng chịu lực của cấu kiện nhỏ hơn 95% hiệu ứng tác động vào nó
B. Ở cấu kiện chịu kéo do bị rỉ, tiết diện giảm hơn 10% tiết diện ban đầu
C. Độ võng của cấu kiện dầm, sàn… lớn hơn Lo/200
D. Hệ thống giằng vì kèo bị dão gây mất ổn định, làm cho vì kèo bị nghiêng quá h/120
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Nền móng – Cột – Dầm sàn – Mái – Tường
B. Móng – Hệ khung chịu lực – Tường
C. Nền móng – Kết cấu chịu lực bên trên – Kết cấu bao che
D. Tùy thuộc theo kết cấu chịu lực của nhà
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Không nguy hiểm – Nguy hiểm không đáng kể - Nguy hiểm – Rất nguy hiểm.
B. Không nguy hiểm – Nguy hiểm cục bộ - Nguy hiểm – Tổng thể nguy hiểm.
C. Không có cấu kiện nguy hiểm – Có cấu kiện nguy hiểm – Nguy hiểm cục bộ - Tổng thể nguy hiểm.
D. Các câu a, b, c đều sai.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Cấp A
B. Cấp B
C. Cấp C
D. Cấp D
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Cấp A
B. Cấp B
C. Cấp C
D. Cấp D
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Bê tông có cường độ nén nhỏ hơn 10Mpa hoặc lớn hơn 35Mpa
B. Bê tông có chiều dày theo phương thí nghiệm nhỏ hơn 100mm
C. Các câu a, b đều đúng
D. Các câu a, b đều sai
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Vận tốc xuyên (v) của siêu âm và độ cứng bề mặt của bê tông (n) đo được trên súng bật nảy
B. Thành phần bê tông: loại và hàm lượng xi măng, loại và đường kính lớn nhất của cốt liệu lớn
C. Các câu a, b đều sai
D. Bao gồm cả đáp án a và b
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Phẳng, nhẵn, không ướt, không có khuyết tật, nứt, rỗ
B. Đập bỏ các lớp vữa trát, trang trí và mài phẳng vùng kiểm tra
C. Có diện tích không nhỏ hơn 400cm2
D. Bao gồm các đáp án a, b và c
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. 3 điểm siêu âm và 10 điểm bằng súng; thứ tự đo siêu âm trước, đo bằng súng sau
B. 4 điểm siêu âm và 10 điểm bằng súng; thứ tự đo siêu âm trước, đo bằng súng sau
C. 3 điểm siêu âm và 10 điểm bằng súng; thứ tự đo bằng súng trước, đo siêu âm sau
D. 4 điểm siêu âm và 10 điểm bằng súng; thứ tự đo bằng súng trước, đo siêu âm sau
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. 3 bước
B. 4 bước
C. 5 bước
D. 6 bước
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Xác định cường độ bê tông
B. Xác định bề rộng vết nứt trong bê tông
C. Xác định mô đun đàn hồi tĩnh và hệ số Poisson động của bê tông
D. Xác định cốt thép trong bê tông
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Kết cấu ở trạng thái bị phá hủy, buộc phải thay thế
B. Kết cấu cần được gia cường hoặc thay mới
C. Kết cấu nên được gia cường
D. Kết cấu có thể sử dụng bình thường
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Không quá 50 mm
B. Không quá 75 mm
C. Không quá 100 mm
D. Không quá 125 mm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Không quá 50 mm
B. Không quá 75 mm
C. Không quá 100 mm
D. Không quá 125 mm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Tối thiểu 3 vị trí trên 1000 m2
B. Tối thiểu 2 vị trí trên 1000 m2
C. Tối thiểu 2 vị trí trên 1500 m2
D. Tối thiểu 3 vị trí trên 1500 m2
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. 100% số khe hở dưới thước dài 3 m không vượt quá 15 mm
B. 70% số khe hở dưới thước dài 3 m không vượt quá 7 mm, còn lại không vượt quá 15 mm
C. 70% số khe hở dưới thước dài 3 m không vượt quá 15 mm, còn lại không vượt quá 20 mm
D. 100% số khe hở dưới thước dài 3 m không vượt quá 20 mm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. 7000 m2 kiểm tra tại 2 vị trí ngẫu nhiên
B. 9000 m2 kiểm tra tại 2 vị trí ngẫu nhiên
C. 7000 m2 kiểm tra tại 3 vị trí ngẫu nhiên
D. 9000 m2 kiểm tra tại 3 vị trí ngẫu nhiên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. ± 5 mm
B. ± 10 mm
C. – 5 mm
D. + 5 mm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Sai lệch không quá ± 10 % chiều dày thiết kế, nhưng không lớn hơn 10 mm
B. Sai lệch không quá ± 10 % chiều dày thiết kế, nhưng không lớn hơn 20 mm
C. Sai lệch không quá ± 5 % chiều dày thiết kế, nhưng không lớn hơn 10 mm
D. Sai lệch không quá ± 5 % chiều dày thiết kế, nhưng không lớn hơn 20 mm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. ± 5 % chiều dày trong tổng số ≥ 95 % số điểm đo, 5 % còn lại không quá 10 mm
B. ± 5 % chiều dày trong tổng số ≥ 95 % số điểm đo, 5 % còn lại không quá 15 mm
C. ± 10 % chiều dày trong tổng số ≥ 95 % số điểm đo, 5 % còn lại không quá 10 mm
D. ± 10 % chiều dày trong tổng số ≥ 95 % số điểm đo, 5 % còn lại khống quá 15 mm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. ± 5 mm trong tổng số ≥ 95 % số điểm đo, 5 % còn lại không vượt quá ± 7 mm
B. ± 5 mm trong tổng số ≥ 95 % số điểm đo, 5 % còn lại không vượt quá ± 10 mm
C. ± 7 mm trong tổng số ≥ 95 % số điểm đo, 5 % còn lại không vượt quá ± 10 mm
D. ± 7 mm trong tổng số ≥ 95 % số điểm đo, 5 % còn lại không vượt quá ± 15 mm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
Sai số cho phép về vị trí tim rãnh xây cho phép đối với đường cao tốc, cấp I, II và III là bao nhiêu
A. 10 mm
B. 50 mm
C. 70 mm
D. 100 mm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. Đặt trục giữa vào vị trí giữa nhịp
B. Đặt trục sau vào vị trí giữa nhịp
C. Đặt sao cho hợp lực của các tải trọng trục đối xứng với trục giữa qua vị trí giữa nhịp
D. Hợp lực của hai trục sau trùng với vị trí giữa nhịp
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. Cũng có thể gọi là kiểm định cầu vì thử tải là một trong những nội dung kiểm định
B. Cũng có thể gọi là kiểm định, vì đây là công tác kiểm định
C. Nếu trong báo cáo có yêu cầu kiểm toán đánh giá năng lực chịu tải của cầu thì dự án được gọi là Báo cáo kiểm định
D. Nếu trong báo cáo chỉ nêu kết quả thử tải thì gọi là Báo cáo thử tải
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. Bình thường, an toàn đối với dao động.
B. Yếu, hệ số xung kích >1,25.
C. Bình thường theo dao động đứng, không bình thường theo phương ngang.
D. Không bình thường, có nguy cơ xảy ra cộng hưởng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. Trạng thái làm việc của trụ là tốt
B. Khả năng chịu lực của móng yếu
C. Móng yếu hoặc nền đất yếu
D. Móng và nền không đủ khả năng chịu lực
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
A. Không được vì đo ở hai bên còn xem xét khả năng dầm bị xoắn
B. Không được vì đo ở hai bên để còn xét hệ số phân bố ngang của mỗi sườn dầm
C. Được, vì độ võng của dầm bằng giá trị trung bình của độ võng đo ở hai bên dầm nên đo ở điểm giữa thì chỉ cần đo 1 điểm
D. Không được vì không khả
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
A. Là ứng suất kéo trong bê tông dầm
B. Là biến dạng của bê tông đáy dầm trong phạm vi chuẩn đo
C. Là độ mở rộng vết nứt dưới đáy dầm
D. Là ứng suất giảm nén của bê tông đáy dầm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
A. Được vì khi ứng suất kéo vượt quá cường độ chịu kéo của bê tông thì đo không có ý nghĩa
B. Được, vì không sử dụng các kết quả đo này
C. Không được, vì sử dụng kết quả đo để kiểm tra độ mở rộng vết nứt và phân tích kết cấu
D. Không được, vì sử dụng kết quả đo để kiểm tra độ mở rộng vết nứt
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
A. Bình thường, dầm làm việc theo đúng sơ đồ lý thuyết
B. Không bình thường, trong dầm có khuyết tật
C. Giả thiết tính toán thiên về bi quan, khai thác hết khả năng chịu tải của dầm
D. Giả thiết tính toán quá lạc quan, trong dầm có dự trữ khả năng chịu tải
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
A. Là bài toán ngược của bài toán thiết kế
B. Là bài toán lặp lại của bài toán thiết kế
C. Là bài toán tương tự như bài toán thiết kế
D. Không có mối liên hệ nào giữa hai bài toán kiểm toán và bài toán thiết kế cầu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 41
A. Là mô hình xe tải theo tải trọng H-30
B. Là mô hình xe tải theo tải trọng HL93
C. Là mô hình đại diện cho ba loại xe hiện đang lưu hành: xe thân liền 3 trục, xe container và xe kéo mooc
D. Là mô hình xe tải của các xe cấp phép
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 42
A. Uốn dương tại vị trí đế ray, uốn âm và dương tại vị trí tâm tà vẹt
B. Uốn dương tại vị trí đế ray, uốn âm tại vị trí tâm tà vẹt
C. Uốn âm tại vị trí tâm tà vẹt, uốn dương tại tâm tà vẹt
D. Uốn dương tại vị trí đế ray
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 43
A. Các cầu lớn ít nhất 5 năm phải được kiểm định 1 lần
B. Các cầu lớn ít nhất 10 năm phải được kiểm định 1 lần
C. Các cầu lớn ít nhất 15 năm phải được kiểm định 1 lần
D. Các cầu lớn ít nhất 20 năm phải được kiểm định 1 lần
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 44
A. Người giám sát thi công xây dựng công trình của chủ đầu tư
B. Người giám sát thi công xây dựng công trình của Tổng thầu
C. Người phụ trách kỹ thuật thi công trực tiếp của nhà thầu thi công xây dựng công trình
D. Đáp án a và c hoặc đáp án b và c
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 45
A. Yêu cầu nhà thầu xây lắp lấy mẫu kiểm nghiệm để thí nghiệm bổ sung.
B. Thử nghiệm lại các chi tiết kiến trúc tầng trên đường sắt.
C. Thẩm tra mức độ đúng đắn của các kết quả thí nghiệm.
D. Đáp án a và b.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 46
A. Kiểm tra thành phần hoá học, tổ chức kim tương.
B. Kiểm tra độ dãn dài, lực kéo đứt, độ cứng.
C. Kiểm tra mặt cắt, hình dáng, kích thước hình học ray.
D. Cả 3 đáp án trên.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 47
A. Kiểm tra thành phần hoá học, tổ chức kim tương.
B. Kiểm tra thành phần hoá học, độ dãn dài, lực kéo đứt.
C. Kiểm tra thành phần hoá học, tổ chức kim tương, độ dãn dài, lực kéo đứt, độ cứng.
D. Kiểm tra thành phần hoá học, độ dãn dài, lực kéo đứt, độ cứng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 48
A. Kích cỡ đá và độ tinh khiết của đá dăm
B. Kích cỡ đá và hình dạng viên đá
C. Kích cỡ đá, hình dạng viên đá và độ tinh khiết của đá dăm
D. Kích cỡ đá
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 49
A. Đối với 1 cụm phụ kiện (ở một bên ray) phải lớn hơn 7 kN
B. Đối với cả 02 bên ray phải lớn hơn 14kN nhưng mỗi bên có thể nhỏ hơn 7 kN
C. Đối với 1 cụm phụ kiện (ở một bên ray) phải lớn hơn 5 kN
D. Đối với cả 02 bên ray phải lớn hơn 10kN nhưng mỗi bên có thể nhỏ hơn 5 kN
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 50
A. Đối với 1 cụm phụ kiện (một bên ray) phải lớn hơn 9 kN
B. Đối với cả 02 bên ray phải lớn hơn 18kN nhưng mỗi bên có thể nhỏ hơn 9 kN
C. Đối với 1 cụm phụ kiện (một bên ray) phải lớn hơn 7 kN
D. Đối với cả 02 bên ray phải lớn hơn 14kN nhưng mỗi bên có thể nhỏ hơn 7 kN
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.