Câu hỏi:

27/02/2025 69 Lưu

Chỉ định điều trị xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch là?

A. Số lượng tiểu cầu dưới 150000/mm3

B. Phối hợp Aspirin

C. Cần truyền tiểu cầu nếu tiểu cầu dưới 50000/mm3

D. Không cần điều trị khi tiểu cầu trên 30000/mm3

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn đáp án D

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. Hồng cầu rửa

B. Hồng cầu chiếu xạ

C. Hồng cầu lắng đã loại bỏ bạch cầu

D. Hồng cầu cùng Phenotype với bệnh nhân

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 2

A. Đột biến chuyển đoạn NST 9, 22 nằm trên NST số 9

B. Chỉ có ở bệnh bạch cầu mạn dòng tủy

C. 50% người bệnh bạch cầu mạn dòng tủy có NST Philadelphia

D. Do chuyển đoạn giữa NST t(9;22)(q34;q11) tạo nên 1 chất duy nhất là BCR – ABL

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 3

A. Thrombin

B. Yếu tố V

C. Yếu tố VII

D. Tất cả đều đúng

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. Giai đoạn mạn tính: gan, lách, hạch không to

B. Giai đoạn mạn tính diễn tiến nhanh

C. Có triệu chứng hệ thống như: mệt mỏi, vã mồ hôi, sụt cân, khó chịu, đầy bụng,…

D. Giai đoạn chuyển cấp thường sống 1 năm

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. α2δ2

B. α2β2

C. α2γ2

D. α2δ2

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. Khối hồng cầu lắng

B. Máu toàn phần

C. Máu của người họ hàng gần nhà

D. Khối hồng cầu tia xạ

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. Số lượng tiểu cầu bình thường khoảng 150000 - 400000/ mm3

B. Mẫu tiểu cầu là tế bào khổng lồ đa bội

C. Một mẫu tiểu cầu sinh ra 100000 tiểu cầu

D. Mảng tiểu cầu có glycoprotein và các phospholipid

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP