170 câu Trắc nghiệm tổng hợp Huyết học có đáp án (Phần 2)
43 người thi tuần này 4.6 2 K lượt thi 48 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Thrombin
B. Yếu tố V
C. Yếu tố VII
D. Tất cả đều đúng
Lời giải
Chọn đáp án B
Lời giải
Chọn đáp án A
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 4
A. Truyền máu
B. Điều trị Erythropoietin tái tổ hợp
C. Điều trị bệnh nguyên nhân
D. Tất cả đều đúng
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 5
A. Thiếu vitamin K
B. Bệnh suy gan
C. A và B đều đúng
D. A và B đều sai
Lời giải
Chọn đáp án C
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. HbA2 tăng
B. HbA tăng
C. HbF tăng
D. HbH tăng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Cha bị thalassemia thể ẩn + mẹ bình thường
B. Cha bình thường + mẹ bị thalassemia thể ẩn
C. Cha bị thalassemia thể ẩn + mẹ bị thalassemia thể ẩn
D. Tất cả đều sai
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Có thể tiêu sợi huyết
B. Có thể đông máu
C. A và B có thể xảy ra
D. A và B đều sai
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Tán huyết
B. Suy tủy
C. Thiếu sắt
D. Thiếu acid folic
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Thể tích hồng cầu trung bình (MCV) > 100 flt
B. Thể tích hồng cầu trung bình (MCV) > 110 flt
C. Lượng Hb trung bình trong hồng cầu (MCH) > 28 pg
D. Nồng độ Hb trung bình trong hồng cầu (MCHC) > 360 g/l
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Hồng cầu rửa
B. Tiểu cầu đậm đặc
C. Kết tủa lạnh
D. Tất cả đều sai
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Bệnh hồng cầu hình liềm
B. Bệnh hồng cầu hình bia
C. Thalassemia
D. Tất cả đều đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Giảm tổng hợp chuỗi alpha
B. Giảm tổng hợp chuỗi beta
C. Giảm hoặc không tổng hợp chuỗi alpha
D. Giảm tổng hợp cả hai chuỗi alpha và beta
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Đột biến chuyển đoạn NST 9, 22 nằm trên NST số 9
B. Chỉ có ở bệnh bạch cầu mạn dòng tủy
C. 50% người bệnh bạch cầu mạn dòng tủy có NST Philadelphia
D. Do chuyển đoạn giữa NST t(9;22)(q34;q11) tạo nên 1 chất duy nhất là BCR – ABL
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Giai đoạn mạn tính: gan, lách, hạch không to
B. Giai đoạn mạn tính diễn tiến nhanh
C. Có triệu chứng hệ thống như: mệt mỏi, vã mồ hôi, sụt cân, khó chịu, đầy bụng,…
D. Giai đoạn chuyển cấp thường sống 1 năm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Ít khi bạch cầu tăng trên 100000/mm3
B. Thiếu máu hồng cầu to (đẳng sắc đẳng bào)
C. Giảm tiểu cầu thường liên quan đến giai đoạn tiến triển hay chuyển cấp
D. Phết máu ngoại biên có khoảng trống bạch cầu (k)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Số lượng tiểu cầu bình thường khoảng 150000 - 400000/ mm3
B. Mẫu tiểu cầu là tế bào khổng lồ đa bội
C. Một mẫu tiểu cầu sinh ra 100000 tiểu cầu
D. Mảng tiểu cầu có glycoprotein và các phospholipid
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Kháng thể thường gặp là IgA (IgG)
B. Người lớn thường có nguyên nhân lúc khởi phát (k có NN)
C. Giảm sản xuất tiểu cầu ở tủy xương
D. Trẻ em có thể tự khỏi bệnh trong 6 tháng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. 0.5 mg/kg/ngày trong 07 ngày
B. 1 mg/kg/ngày trong 10 ngày
C. 2 mg/kg/ngày trong 21 ngày
D. 4 mg/kg/ngày trong 07 ngày
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Thường gặp ở trẻ em nữ (TE nam, trung niên nữ)
B. Thường tự thuyên giảm (TE)
C. Thường là một rối loạn tự miễn
D. Truyển tiểu cầu là chỉ định điều trị đầu tiên (cor)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Số lượng tiểu cầu < 50 K/uL
>B. Số lượng tiểu cầu < 30 K/uL
>C. Số lượng tiểu cầu < 10 K/uL + có nguy cơ xuất huyết não - màng não
>D. Số lượng tiểu cầu < 10 K/uL + xuất huyết dưới da
>Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Điều trị corticoid + IgIV thất bại
B. 2/3 đáp ứng hoàn toàn
C. Trẻ tuổi là tiên lượng xấu hơn người lớn
D. Tiêm phòng Pneumococuss, Menigococuss, H.influenza trước cắt lách
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Chuẩn bị cắt lách trên bệnh nhân chống chỉ định hoặc kháng corticoid
B. Khi tiểu cầu dưới 20000/ mm3
C. Trì hoãn cắt lách (trẻ nhỏ, người chưa đủ sức khỏe)
D. Chờ đáp ứng của các tác nhân khác có hiệu quả chậm hơn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Đông máu huyết tương bình thường
B. TS tăng
C. Tủy giảm sinh dòng mẫu tiểu cầu
D. Số lượng tiểu cầu giảm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Đạt đáp ứng sinh học
B. Đạt đáp ứng FISH di truyền tế bào
C. Đạt đáp ứng tốt PCR về sinh học phân tử
D. Tất cả đều đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Không có thiếu máu
B. Cương đau dương vật là triệu chứng thường gặp ở nam giới
C. 90% có lách to
D. Tất cả đều sai
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Tuổi của bệnh nhân vào thời điểm chẩn đoán
B. Số lượng tiểu cầu trong máu ngoại vi vào thời điểm chẩn đoán
C. Dạng rối loạn NST
D. Khả năng lui bệnh hoàn toàn sau đợt điều trị đầu tiên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. Chỉ cần theo dõi, không cần điều trị trong giai đoạn mạn
B. Chuyển cấp đa số là dòng tủy
C. Thời gian sống trung bình giai đoạn tiến triển là 3 năm
D. Chất lượng cuộc sống giai đoạn mạn kém
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. Thời điểm chẩn đoán thường gặp là giai đoạn tiến triển
B. Giai đoạn chuyển cấp đa số là dòng tủy
C. Tỉ lệ tế bào blast chiểm khoảng 10 - 19% trong giai đoạn mạn
D. Thời gian sống trung bình giai đoạn tiến triển là 5 năm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. Ghép tủy không chữa khỏi được bệnh
B. Chỉ cần theo dõi, chưa cần điều trị
C. Thuốc điều trị chính là Hydroxyurea
D. Imatinib Mesylate là thuốc điều trị trúng đích
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. Anti - D có thể sử dụng cho người có Rhesus âm
B. Cắt lách ít biến chứng
C. Tỉ lệ đáp ứng với corticoid là 60 - 90%
D. IG có cơ chế tác dụng tương tự corticoid
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. Số lượng tiểu cầu dưới 150000/mm3
B. Phối hợp Aspirin
C. Cần truyền tiểu cầu nếu tiểu cầu dưới 50000/mm3
D. Không cần điều trị khi tiểu cầu trên 30000/mm3
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. Tắc mạch, lách to
B. Xuất huyết, lách to
C. Tắc mạch, xuất huyết
D. Gan to, lách to, xuất huyết, tắc mạch
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. Interferon
B. Hydroxyurea
C. Trích máu
D. Busunfal
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
A. Học sinh, sinh viên
B. Người nhà bệnh nhân
C. Người hiến máu lần đầu
D. Người hiến máu tình nguyện lặp lại
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
A. Xét nghiệm PT kéo dài
B. Fibrinogen giảm
C. Tiểu cầu giảm
D. Tăng nồng độ D - dimer hoặc FDPs
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
A. Sắt huyết thanh giảm
B. Sắt huyết thanh bình thường hoặc tăng
C. Ferritin bình thường hoặc tăng
D. Tất cả đều đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
A. Bất hoạt lympho T
B. Tia xạ nhằm tiêu diệt lympho T
C. Thời gian bảo quản được 35 ngày (14 ngày)
D. Chỉ truyền khi có y lệch bác sĩ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
A. Tiểu cầu < 50 x 109/L
>B. Blast: 4%
C. Bạch cầu > 100000/mm3
D. Hb > 10 g/L
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 41
A. Các tế bào có khả năng biệt hóa và trưởng thành bất thường
B. Bệnh lý bạch cầu cấp dòng tủy nằm trong hội chứng này
C. Do tăng sinh quá mức, tiên phát của một hoặc nhiều dòng tế bào máu hoặc của tổ chức liên kết
D. Các bệnh trong nhóm đều có bất thường NST Ph giống nhau
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 42
A. Khối hồng cầu lắng
B. Máu toàn phần
C. Máu của người họ hàng gần nhà
D. Khối hồng cầu tia xạ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 43
A. Hồng cầu rửa
B. Hồng cầu chiếu xạ
C. Hồng cầu lắng đã loại bỏ bạch cầu
D. Hồng cầu cùng Phenotype với bệnh nhân
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 44
A. Khối hồng cầu chiếu xạ
B. Máu của họ hàng gần nhà
C. Hồng cầu cùng Phenotype với bệnh nhân
D. Khối hồng cầu lắng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 45
A. Chỉ được điều chế từ máu toàn phần
B. Cần được chiếu xạ trước khi truyền
C. Khi số lượng tiểu cầu < 10 - 20 x 109/L ở bệnh nhân máu ác tính hoặc tiếp nhận hóa trị liệu hoặc nếu số lượng tiểu cầu < 20 x 109/L mà lâm sàng không hoặc chỉ xuất huyết dưới da ít cần cân nhắc chỉ định truyền
>D. Kiểm soát chảy máu hoặc phòng ngừa chảy máu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 46
A. Được đông lạnh ở nhiệt độ 80 oC
B. Chỉ định cho nhóm máu hiếm
C. Chỉ truyền cho máu tự thân
D. Có thể sử dụng chất bảo quản đông máu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 47
A. Truyền máu với khối lượng lớn
B. Truyền máu nhiều lần (mới truyền lượng ít)
C. Bất thuận hợp nhóm máu ABO
D. Khởi phát > 24h sau truyền máu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 48
A. Mật độ tế bào tủy thấp, nghèo nàn, khó thấy
B. Tăng sinh sợi reticulin và/ hoặc collagen và to cơ quan tạo máu ngoài tủy
C. Giảm cả 3 dòng tế bào máu
D. Tất cả đều đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.