170 câu Trắc nghiệm tổng hợp Huyết học có đáp án (Phần 3)
27 người thi tuần này 4.6 2 K lượt thi 40 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Triết học có đáp án (Phần 1)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Tube EDTA
B. Tube Sodium Citrate
C. Tube Heparin
D. Tube thủy tinh
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 2
A. Tube EDTA
B. Tube Sodium Citrate
C. Tube Heparin
D. Tube thủy tinh
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 3
A. 1 giờ
B. 2 giờ
C. 3 giờ
D. 4 giờ
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 4
A. 2 giờ nếu bảo quản ở nhiệt độ phòng (22-25oC)
B. 8 giờ nếu bảo quản ở 4oC
C. 4 tuần nếu nếu bảo quản ở-20oC
D. 12 tháng nếu bảo quản ở -70Oc
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 5
A. 5 giờ
B. 6 giờ
C. 7 giờ
D. 8 giờ
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 6
A. Mẫu bệnh phẩm không bị đông
B. Mẫu bệnh phẩm không bị thay đổi mật độ tế bào
C. Giữ được tính nguyên vẹn về mặt hình dạng của tế bào
D. Bệnh nhân không được ăn nhiều chất béo trước khi lấy mẫu bệnh phẩm trong vòng 12 giờ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Lấy máu tĩnh mạch ở chân
B. Lấy máu động mạch
C. Lấy máu ở tĩnh mạch đang truyền dịch
D. Lấy máu ở tĩnh mạch bất kì không truyền dịch
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Yếu tố 4 tiểu cầu
B. Yếu tố 5 tiểu cầu
C. Yếu tố 6 tiểu cầu
D. Yếu tố 7 tiểu cầu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. 12 giờ
B. 24 giờ
C. 48 giờ
D. 72 giờ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. 1:6
B. 6:1
C. 1:9
D. 9:1
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Huyết tương thường
B. Huyết tương đông lạnh
C. Huyết tương tươi đông lạnh
D. Huyết tương nghèo tiểu cầu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Sodium nitrate
B. EDTA
C. NaF
D. Heparin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. 0.45
B. 0.55
C. 0.65
D. 0.75
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Làm thay đổi Lipid máu
B. Huyết tương bị mờ đục gây sai lệch cho hệ thống đo quang
C. A và B đúng
D. A và B sai
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. 20 phút
B. 15 phút
C. 30 phút
D. 40 phút
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. 25G
B. 18G
C. 23G
D. 20G
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Vì khi dùng huyết tương giàu tiểu cầu sẽ làm huyết tương đục hơn nên máy khó xác định thời điểm đông
B. Vì tiểu cầu trung hòa heparin và có chứa 1 số chất gây ảnh hưởng xét nghiệm đông máu
C. Vì có thể dùng chất khác thay thế yếu tố tiểu cầu
D. Cả 3 ý trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. 1500 vòng/phút trong 5 phút
B. 1000 vòng/phút trong 10 phút
C. 2500 vòng/phút trong 15 phút
D. 2000 vòng/phút trong 20 phút
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. 6 giờ
B. 9 giờ
C. 12 giờ
D. 24 giờ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Tiểu cầu dễ tụ lại thành khối
B. Hồng cầu bị biến dạng
C. Huyết tương bị mờ đục
D. Cả A, B,và C đều sai
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Mẫu bệnh phẩm không đông
B. Mật độ tế bào thay đổi
C. Hình dạng tế bào thay đổi
D. Tất cả đều đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Amoxicillin
B. Heptaminol
C. Paracetammol
D. Lovenox
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Đặt stent mạch vành đang sử dụng Clopidogel
B. Huyết khối tĩnh mạch sâu hiện có sử dụng Levonox
C. Rung nhĩ đang điều trị với Sintrom
D. Tất cả đều đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Bệnh nhân không có tiền sử sử dụng thuốc ảnh hưởng đến hệ thống đông máu (Aspirin, Heparin, Wafarin...) thời gian gần đây
B. Mẫu huyết tương dùng làm xét nghiệm đông máu là huyết tương giàu tiểu cầu
C. Bệnh nhân không được ăn quá nhiều chất béo trong vòng 12 giờ trước khi lấy máu
D. Đảm bảo tỉ lệ chất chống đông máu (Sodium citrate) và máu là 1:9
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Thông tư 26 về hướng dẫn hoạt động truyền máu năm 2013
B. Thông tư 25 về hướng dẫn hoạt động truyền máu năm 2013
C. Thông tư 26 về hướng dẫn hoạt động truyền máu năm 2003
D. Thông tư 26 về hướng dẫn hoạt động truyền máu năm 2009
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Chứng minh nhân dân
B. Hộ chiếu
C. Giấy chứng minh của quân đội, công an
D. Tất cả đều đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. 18 đến 60 tuổi
B. 18 đến 55 tuổi
C. 16 đến 60 tuổi
D. 16 đến 55 tuổi
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Ít nhất 42kg đối với nữ, 43kg đối với nam
B. Ít nhất 42kg đối với nữ, 45kg đối với nam
C. Ít nhất 45kg đối với nữ, 45kg đối với nam
D. Ít nhất 45kg đối với nữ, 43kg đối với nam
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
Người có cân nặng từ 42 kg đến dưới 45kg được phép cho không quá bao nhiêu ml máu toàn phần mỗi lần:
A. 300 ml
B. 250 ml
C. 200 ml
D. 350 ml
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. Không quá 10ml/kg cân nặng và không quá 500ml mỗi lần
B. Không quá 11ml/kg cân nặng và không quá 500ml mỗi lần
C. Không quá 12ml/kg cân nặng và không quá 500ml mỗi lần
D. Không quá 9ml/kg cân nặng và không quá 500ml mỗi lần
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. Độ tuổi
B. Cân nặng cơ thể và thể tích máu cho
C. Tiêu chuẩn sức khỏe
D. Tất cả đều đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. Không có tiền sử lấy, cho, ghép bộ phận cơ thể người
B. Không nghiện ma túy, nghiện rượu
C. Huyết áp tâm trương 60 đến dưới 80 mmHg
D. Huyết áp tâm thu 100 đến dưới 160 mmHg
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. Người cho máu phải có trọng lượng cơ thể ít nhất là 50 kg
B. Người cho máu không thể cho một hoặc nhiều thành phần máu trong mỗi lần gạn tách
C. Tổng thể tích các thành phần máu có thể vượt trên 500 ml
D. Người có cân nặng 60kg cho tổng thể tích các thành phần máu cho mỗi lần không quá 500 ml
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. Tiền sử
B. Lâm sàng
C. Xét nghiệm
D. Tất cả đều đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. 80 – 120 lần/phút
B. 50 – 80 lần/phút
C. 60 – 90 lần/phút
D. 100 – 160 lần/phút
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
A. Mang thai vào thời điểm cho máu
B. Huyết áp tâm thu 100 đến dưới 160 mmHg
C. Sút cân nhanh
D. Tiêu chảy
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
A. Sút cân trên 10% trọng lượng cơ thể trong 6 tháng
B. Sút cân trên 20% trọng lượng cơ thể trong 6 tháng
C. Sút cân trên 30% trọng lượng cơ thể trong 6 tháng
D. Sút cân trên 10% trọng lượng cơ thể trong 3 tháng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
A. 100 g/L đối với nữ, 120 g/L đối với nam
B. 100 g/L đối với nữ, 140 g/L đối với nam
C. 120 g/L đối với cả 2 giới
D. 120 g/L đối với nữ, 100 g/L đối với nam
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
A. 125 g/L
B. 120 g/L
C. 130 g/L
D. 135g/L
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
A. 150x109/L
B. 100x109 /L
C. 150x10 8/L
D. 450x109 /L
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.