Câu hỏi:

27/02/2025 1,924 Lưu

a. In short, small steps like reducing plastic use, conserving water, and recycling can collectively make a significant impact on the health of our planet and future generations.

b. Consequently, as these practices become more popular, communities around the world are becoming increasingly aware of environmental issues and their role in addressing them.

c. Environmental awareness, sparked by education and activism, has grown significantly in recent years, creating a shift in public attitudes toward sustainability.

d. Individuals everywhere are now more conscious about their lifestyle choices, opting for eco-friendly products and cutting down on wasteful habits.

e. Many people are adopting sustainable practices, like using renewable energy and supporting green businesses, to contribute positively to the planet.

A. c-b-d-e-a            
B. a-c-d-e-b             
C. d-b-e-c-a            
D. b-d-c-e-a

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Kiến thức sắp xếp câu thành đoạn văn

Thứ tự sắp xếp đúng:

c. Environmental awareness, sparked by education and activism, has grown significantly in recent years, creating a shift in public attitudes toward sustainability.

b. Consequently, as these practices become more popular, communities around the world are becoming increasingly aware of environmental issues and their role in addressing them.

d. Individuals everywhere are now more conscious about their lifestyle choices, opting for eco-friendly products and cutting down on wasteful habits.

e. Many people are adopting sustainable practices, like using renewable energy and supporting green businesses, to contribute positively to the planet.

a. In short, small steps like reducing plastic use, conserving water, and recycling can collectively make a significant impact on the health of our planet and future generations.

Dịch:

c. Nhận thức về môi trường, được khơi dậy bởi giáo dục và hành động, đã nâng cao đáng kể trong những năm gần đây, dẫn đến sự thay đổi trong thái độ của công chúng đối sự bền vững.

b. Do đó, khi những thói quen này trở nên phổ biến hơn, các cộng đồng trên khắp thế giới ngày càng nhận thức rõ hơn về các vấn đề môi trường và vai trò của họ trong việc giải quyết chúng.

d. Mọi người trên khắp nơi giờ đây đều ý thức hơn về lựa chọn lối sống của mình, chọn các sản phẩm thân thiện với môi trường và giảm thiểu những thói quen lãng phí.

e. Nhiều người đang áp dụng các hoạt động bền vững, như sử dụng năng lượng tái tạo và ủng hộ các doanh nghiệp xanh, để đóng góp tích cực cho hành tinh.

a. Tóm lại, những bước nhỏ như giảm sử dụng nhựa, tiết kiệm nước và tái chế có thể cùng tạo ra một ảnh hưởng đáng kể đối với sức khỏe của hành tinh và các thế hệ tương lai.

Chọn A.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. for          

B. to                    
C. by                   
D. in

Lời giải

Kiến thức về cụm động từ

- Ta có cụm động từ: ‘to become completely involved in something’ (đắm mình vào, mải mê vào)

Dịch: ‘Get ready to immerse in the fascinating world of robotics!’ (Hãy sẵn sàng để đắm mình vào thế giới đầy mê hoặc của robot!)

Chọn D.

Câu 2

A. who        

B. whom             
C. which             
D. when

Lời giải

Kiến thức về mệnh đề quan hệ

- Ta có ‘creative ideas’ là danh từ chỉ ý tưởng, vậy nên dùng đại từ quan hệ ‘which’ là chính xác. Which thường dùng để thay thế cho vật hoặc sự việc.

- Các đáp án khác không chính xác như who và whom dùng chỉ người không dùng với vật, sự việc. When chỉ thời gian và không phù hợp trong ngữ cảnh này vì câu đang nói về ‘ideas,’ không phải thời gian.

Dịch: ‘Work together with your classmates to come up with creative ideas which can help the environment.’ (Hãy cùng nhau làm việc với các bạn trong lớp để đưa ra những ý tưởng sáng tạo có thể giúp môi trường.)

Chọn C.

Câu 3

  A. [I]                       
B. [II]                     
C. [III]                   
D. [IV]

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. were given access to online learning tools, which increased participation and flexibility across the world.

B. who had access to online resources gained more flexibility in managing their learning activities. 

C. having been actively encouraged to participate in digital classrooms, enhancing their learning experiences.

D. who had digital access got to interact more flexibly with educational resources provided through virtual platforms.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. Job creation                                      

B. Reduced greenhouse gas emissions

C. Community engagement                   
D. Increased access to fresh food

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP