Câu hỏi:
01/03/2025 325Read the following leaflet and mark the letter A, B, C, or D to indicate the option that best fits each of the numbered blanks from 7 to 12.
DISCOVER THE BENEFITS OF THE MOMO E-WALLET
MoMo is Vietnam’s leading e-wallet platform, revolutionizing the way you handle payments. With MoMo, you can enjoy a seamless digital payment experience (7) ______ traditional cash transactions.
Why Choose MoMo?
• MoMo allows you to complete payments and transfers from the (8) ______ of your home. Whether you’re settling bills, booking services, or shopping online, MoMo enables you to
(9) ______ your transactions seamlessly, saving both time and effort.
• Unmatched Security: MoMo prioritizes your financial safety with advanced encryption technology designed to (10) ______ your sensitive information. It’s a trusted solution for secure, worry-free transactions.
• Enjoy Rewards and Save More: (11) ______ exciting feature of MoMo is its reward programs, which provide users with cashback, discounts, and exclusive deals. Many people are shifting to MoMo for its user-friendly interface and the ability to replace (12) ______ payment methods with a faster, smarter solution.
With MoMo, you can enjoy a seamless digital payment experience (7) ______ traditional cash transactions.
Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Quảng cáo
Trả lời:
Kiến thức về liên từ
A. on behalf of: thay mặt ai, đại diện cho ai
B. irrespective of: bất chấp, không phân biệt
C. in terms of: xét về mặt, về phương diện
D. instead of: thay vì
Dịch: Với MoMo, bạn có thể trải nghiệm thanh toán số liền mạch thay vì giao dịch bằng tiền mặt truyền thống.
Chọn D.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về từ vựng – nghĩa của từ
A. proximity /prɒkˈsɪməti/ (n): trạng thái ở gần (về không gian, thời gian,...)
B. comfort /ˈkʌmfət/ (n): sự thoải mái
C. privacy /ˈprɪvəsi/, /ˈpraɪvəsi/ (n): sự riêng tư
D. safety /ˈseɪfti/ (n): sự an toàn
- Ta có cụm từ: the comfort of home – sự thoải mái, ấm cúng của ngôi nhà, của môi trường tại nhà (ý chỉ sự tiện lợi).
Dịch: MoMo cho phép giao dịch chuyển tiền thuận tiện không cần bạn phải rời khỏi nhà.
Chọn B.
Câu 3:
MoMo enables you to
(9) ______ your transactions seamlessly, saving both time and effort.
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về từ vựng – nghĩa của từ
A. rectify /ˈrektɪfaɪ/ (v): sửa chữa, điều chỉnh
B. retrieve /rɪˈtriːv/ (v): lấy lại, tìm lại (thông tin, vật gì đó đã mất)
C. confuse /kənˈfjuːz/ (v): làm ai bối rối, làm cái gì trở nên khó hiểu
D. conduct /kənˈdʌkt/ (v): chỉ đạo, thực hiện (một cuộc khảo sát, thí nghiệm,...)
Dịch: Dù là thanh toán hóa đơn, đặt dịch vụ hay mua sắm trực tuyến, MoMo đều giúp bạn thực hiện một cách dễ dàng, tiết kiệm thời gian và công sức.
Chọn D.
Câu 4:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về cụm động từ
A. settle for (phr.v): chấp nhận một lựa chọn kém hơn do hoàn cảnh
B. pull through (phr.v): vượt qua khó khăn, hồi phục sau bệnh
C. lock down (phr.v): đóng cửa, phong tỏa một khu vực
D. turn out (phr.v): kết quả là, hóa ra là
Dịch: MoMo ưu tiên bảo vệ an toàn tài chính của bạn với công nghệ mã hóa tiên tiến bảo vệ thông tin nhạy cảm.
Chọn C.
Câu 5:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về lượng từ
A. others: những cái khác/người khác, dùng như đại từ, theo sau không có danh từ
B. another + N(đếm được số ít): một cái khác/người khác
C. the others: những cái còn lại/người còn lại trong một nhóm có nhiều thứ hoặc nhiều người, dùng như đại từ, theo sau không có danh từ
D. other + N(s/es)/ N(không đếm được): những cái khác/người khác
- Căn cứ danh từ đếm được số ít ‘feature’ sau chỗ trống, chỉ có another phù hợp.
Dịch: Một tính năng thú vị khác của MoMo là các chương trình ưu đãi, cho phép người dùng hoàn tiền, nhận phiếu giảm giá và các ưu đãi độc quyền.
Chọn B.
Câu 6:
Many people are shifting to MoMo for its user-friendly interface and the ability to replace (12) ______ payment methods with a faster, smarter solution.
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về từ vựng – nghĩa của từ
A. obsolete /ˈɒbsəliːt/ (adj): lỗi thời, không còn sử dụng nữa
B. redundant /rɪˈdʌndənt/ (adj): dư thừa, không cần thiết
C. novel /ˈnɒvl/ (adj): mới mẻ, độc đáo, chưa từng có
D. chaotic /keɪˈɒtɪk/ (adj): hỗn loạn, lộn xộn
Dịch: Nhiều người đang chuyển sang sử dụng MoMo nhờ giao diện thân thiện với người dùng và khả năng thay thế các phương thức thanh toán lỗi thời bằng giải pháp nhanh chóng, thông minh hơn.
Chọn A.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Which of the following best paraphrases the underlined sentence in paragraph 2?
Câu 2:
Câu 3:
a. However, despite these advancements, the region still struggles with infrastructure challenges, as public transportation remains underdeveloped.
b. Over the past decade, Greystone has undergone a remarkable transformation, shifting from a quiet suburban town to a vibrant hub of commercial activity.
c. The influx of new residents has increased demand for housing, resulting in a rapid expansion of residential developments across the city.
d. This economic growth has attracted businesses from tech startups to retail giants, significantly enhancing employment opportunities and boosting the local economy.
e. The surge in population, along with the expansion of commercial sectors, has led to a noticeable strain on public services and transportation networks.
Câu 4:
a. Anna: That makes sense. I hope everyone adapts quickly.
b. Anna: How do you feel about the new policy at work?
c. Paul: Change can be difficult, but I believe it will improve our efficiency.
d. Anna: Really? I’ve heard some people are not happy about it.
e. Paul: I think it could be beneficial for everyone.
Câu 5:
Where in paragraph 1 would the following sentence best fit?
Under this innovative approach, tourists become active participants rather than passive observers.
Câu 6:
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh Chuyên đề IV. Sắp xếp câu thành đoạn văn, bức thư có đáp án
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Tiếng Anh (Đề số 1)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Tiếng Anh (Đề số 6)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 1)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Tiếng Anh (Đề số 10)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 2)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 3)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Tiếng Anh (Đề số 3)
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận