CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. He is tall.

B. He's a student.

C. My brother works in an office.

D. It's my brother.

Lời giải

Đáp án đúng:

Giải thích: A

Cấu trúc hỏi về ngoại hình: What does she/he look like? (Cô ấy/ Anh ấy trông như thế nào?)

She/ He is + Adjective (tính từ).

Dịch nghĩa: Anh trai cậu trông như thế nào? – Anh trai tớ thì cao.

Câu 2

A. What does your mother look like?

B. Is your mother a teacher?

C. Where does your mother work?

D. What does your mother do?

Lời giải

Đáp án đúng: A

Giải thích:

Cấu trúc hỏi về ngoại hình: What does she/he look like? (Cô ấy/ Anh ấy trông như thế nào?)

She/ He + has …

Dịch nghĩa: Mẹ cậu trông như thế nào? Mẹ tớ có mái tóc dài.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. She’s a new student.

B. She’s a worker.

C. Yes, he does.

D. No, she doesn't.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. I live in a small house.

B. She has big eyes.

C. Yes, I do.

D. No, she doesn’t.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP