Câu hỏi:

19/03/2025 1,232

Read the following leaflet and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the option that best fits each of the numbered blanks from 7 to 12.

Empower Your Mind: The Importance of Lifelong Learning

Knowledge is a journey, not a destination!

     *The Value of Education

     In today's rapidly changing world, continuous learning is essential to (7)_________ with new developments and enhance our skills. Many people overlook opportunities to learn outside traditional settings, which can limit personal growth. Embracing education can open doors to new (8) _________ and opportunities.

     *What We Can Do:

     • Take online courses. Explore various subjects and expand your skill set through This flexibility allows you to learn at your own pace and accessible online (9) _________ convenience.

     • Join community classes. Participate in local workshops or courses to meet others and develop new interests, (10)________your current skill level. Engaging with a group can foster connections and provide support to (11)________.

     Read regularly. Make it a habit to read books, articles, or blogs related to your interests. This not only (12)_________ your knowledge but also encourages critical thinking and reflection.

In today's rapidly changing world, continuous learning is essential to (7)_________ with new developments and enhance our skills.

Đáp án chính xác

Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).

Đề toán-lý-hóa Đề văn-sử-địa Tiếng anh & các môn khác

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

DỊCH

Trau dồi trí tuệ: Tầm quan trọng của việc học tập suốt đời

Kiến thức là một hành trình, không phải là đích đến!

Giá trị của giáo dục

Trong thế giới thay đổi nhanh chóng ngày nay, việc học tập liên tục là điều cần thiết để luôn cập nhật những phát triển mới và nâng cao kỹ năng của chúng ta. Nhiều người bỏ qua cơ hội học hỏi ngoài những môi trường truyền thống, điều này có thể hạn chế sự phát triển cá nhân. Việc tiếp nhận giáo dục có thể mở ra cánh cửa đến với những trải nghiệm và cơ hội mới.

Những gì chúng ta có thể làm:

- Tham gia các khóa học trực tuyến. Khám phá nhiều chủ đề khác nhau và mở rộng kỹ năng của bạn thông qua các nền tảng trực tuyến dễ tiếp cận. Sự linh hoạt này cho phép bạn học theo tốc độ và sự thuận tiện của riêng bạn.

- Tham gia các lớp học cộng đồng. Tham gia các hội thảo hoặc khóa học tại địa phương để gặp gỡ những người khác và phát triển sở thích mới, bất kể trình độ kỹ năng hiện tại của bạn. Tham gia vào một nhóm có thể thúc đẩy sự kết nối và hỗ trợ những người khác.

- Đọc sách thường xuyên. Tạo thói quen đọc sách, bài báo hoặc blog liên quan đến sở thích của bạn. Điều này không chỉ mở mang kiến thức của bạn mà còn khuyến khích tư duy phản biện và sự tự suy ngẫm.

Kiến thức về cụm động từ:

*Xét các đáp án:

A. catch up (with): trừng phạt ai vì đã làm sai điều gì; bắt kịp công việc hoặc nhiệm vụ còn dang dở; theo kịp, đạt được cùng trình độ với ai

B. put up (with): chịu đựng

C. keep up (with): bắt kịp, theo kịp ai đó (cùng trình độ với họ); cập nhật tin tức mới nhất về điều gì đó

D. make up: trang điểm; làm hòa; bịa chuyện

 Tạm dịch: In today's rapidly changing world, continuous learning is essential to (7) ______ with new developments and enhance our skills. (Trong thế giới thay đổi nhanh chóng ngày nay, việc học tập liên tục là điều cần thiết để luôn cập nhật những phát triển mới và nâng cao kỹ năng của chúng ta).

Căn cứ vào nghĩa, C là đáp án phù hợp.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

Embracing education can open doors to new (8) _________ and opportunities.

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về từ vựng - nghĩa của từ:

* Xét các đáp án:

A. aspects - aspect /'æs.pekt/ (n): khía cạnh

B. experiences - experience /ɪk'spɪə.ri.əns/ (n): trải nghiệm

C. experiments - experiment /ɪk'sper.ɪ.mənt/ ( n ): thí nghiệm

D. qualifications - qualification /,kwɒl.ɪ.fɪkeɪ.ʃən/ (n): bằng cấp

 Tạm dịch: Embracing education can open doors to new (8) ______ and opportunities. (Việc tiếp nhận giáo dục có thế mở ra cánh cửa đến với những trải nghiệm và cơ hội mới).

Căn cứ vào nghĩa, B là đáp án phù hợp.

Câu 3:

This flexibility allows you to learn at your own pace and accessible online (9) _________ convenience.

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về từ vựng - nghĩa của từ:

* Xét các đáp án:

A. stations - station /'steɪ.ʃən/ (n): nhà ga; tòa nhà/ nơi được sử dụng cho một dịch vụ, công việc cụ thể (trạm xăng, đồn cảnh sát)

B. basements - basement /'beɪs.mənt/ (n): tầng hầm

C. structures -structure /'strʌk.tʃər/ (n): cấu trúc

D. platforms - platform /'plæt.fͻ:m/ (n): bục, bệ; nền tảng (phục vụ cho mục đích học tập, kinh doanh,...)

 Tạm dịch: Explore various subjects and expand your skill set through accessible online (9) ______. (Khám phá nhiều chủ đề khác nhau và mở rộng kỹ năng của bạn thông qua các nền tảng trực tuyến dễ tiếp cận). Căn cứ vào nghĩa, D là đáp án phù hợp.

Câu 4:

Participate in local workshops or courses to meet others and develop new interests, (10)________your current skill level.

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về liên từ/ từ nối:

* Xét các đáp án:

A. instead of: thay vì

B. on account of: bởi vì

C. regardless of: bất kể

D. in addition to: thêm vào đó

 Tạm dịch: Participate in local workshops or courses to meet others and develop new interests, (10) ______ your current skill level. (Tham gia các hội thảo hoặc khóa học tại địa phương để gặp gỡ những người khác và phát triển sở thích mới, bất kể trình độ kỹ năng hiện tại của bạn).

Căn cứ vào nghĩa, C là đáp án phù hợp.

Câu 5:

Engaging with a group can foster connections and provide support to (11)________.

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về lượng từ:

* Xét các đáp án:

A. others: những cái khác/ người khác, được sử dụng như đại từ, theo sau không có bất kì danh từ nào

B. other +N không đếm được/ N đếm được số nhiều: những cái khác/ người khác

C. the other: cái còn lại trong hai cái, hoặc người còn lại trong hai người

D. another +N đếm được số ít: một cái khác/người khác. "Another" cũng có thể được sử dụng như một đại từ, theo sau không có bất kì danh từ nào.

 Ta thấy đằng sau vị trí chỗ trống không có bất kì danh từ nào → loại B.

Tạm dịch: Engaging with a group can foster connections and provide support to (11) ______ . (Tham gia vào một nhóm có thể thúc đẩy sự kết nối và hỗ trợ những người khác).

Căn cứ vào nghĩa, A là đáp án phù hợp.

Câu 6:

This not only (12)_________ your knowledge but also encourages critical thinking and reflection.

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về từ cùng trường nghĩa:

* Xét các đáp án:

A. advances - advance /əd'vɑ:ns/ (v): phát triển, cải thiện

B. promotes - promote /prə'məʊt/ (v): thúc đẩy, khuyến khích ai thích, mua, dùng cái gì; thăng chức

C. lengthens - lengthen /'leη.θən/ (v): làm cho cái gì dài ra; khiến cho cái gì xảy ra lâu hơn

D. broadens - broaden /'brͻ:.dən/ (v): làm cho rộng ra

 Ta có: broaden one's knowledge: mở mang kiến thức của ai

Tạm dịch: This not only (12) ______ your knowledge but also encourages critical thinking and reflection. (Điều này không chi mở mang kiến thức của bạn mà còn khuyến khích tư duy phản biện và sự tự suy ngẫm).

Do đó, D là đáp án phù hợp.

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Driverless cars, also known as autonomous vehicles, (18)________.

Xem đáp án » 19/03/2025 1,489

Câu 2:

Are you (1)________ by endless options for your next holiday?

Xem đáp án » 19/03/2025 1,366

Câu 3:

Where in paragraph 1 does the following sentence best fit? However, this progress has come at a high cost to the environment.    

Xem đáp án » 19/03/2025 929

Câu 4:

Which of the following is NOT mentioned as an area where dominant languages take precedence over minority languages in multicultural societies?      

Xem đáp án » 19/03/2025 817

Câu 5:

a. Sarah: You should review your notes and take some practice tests!

b. Sarah: Hi, Alex! Are you ready for the exam tomorrow?

c. Alex: Not really, I still have a lot to study.

Xem đáp án » 19/03/2025 566

Câu 6:

Our app is crafted to help you find the best travel experiences (2) ________ to your interests.

Xem đáp án » 19/03/2025 0