Câu hỏi:
19/03/2025 245Read the following leaflet and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the option that best fits each of the numbered blanks from 7 to 12.
Make a Difference - Volunteer with Us!
Your time and kindness can change lives.
Why Volunteer?
Volunteering opens doors to new experiences, helping you connect with (7)________ while making a real impact. You'll meet people from different backgrounds and learn from diverse perspectives. It's a meaningful way to (8) ________ to people who are in need, making a positive difference for yourself and those around you.
Ways to Contribute
• Community Clean-Up
Be part of our (9) ________to restore beauty to local parks and streets. Together, we create a cleaner, more welcoming space that everyone can enjoy and feel proud of.
• Mentorship for Youth
Step into a rewarding role as a mentor, helping students navigate their studies and set meaningful goals. Encourage them to build confidence and grow the skills they need to thrive. Your (10)________can be the spark that motivates a young mind to aim higher and achieve more.
• Elderly Care Visits
Spend time with seniors in care facilities, sharing stories and listening to theirs. (11)________ these small acts of companionship, their days become brighter and more joyful. Your presence can (12)_________ their spirits and bring them comfort when they need it most.
Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Quảng cáo
Trả lời:
DỊCH
TẠO SỰ KHÁC BIỆT - HÃY THAM GIA TÌNH NGUYỆN CÙNG CHÚNG TÔI!!
Thời gian và lòng tốt của bạn có thể thay đổi cuộc sống. Tình nguyện mang lại cho bạn cơ hội trải nghiệm mới, giúp kết nối với mọi người và tạo ra tác động tích cực. Bạn sẽ gặp gỡ những người đến từ nhiều hoàn cảnh khác nhau và học hỏi từ nhiều góc nhìn đa dạng. Đây là cách đầy ý nghĩa để giúp đỡ những người đang cần, tạo ra giá trị cho cả bạn và những người xung quanh.
Cách Bạn Có Thể Góp Phần
- Dọn Dẹp Cộng Đồng
Hãy tham gia vào sứ mệnh làm đẹp công viên và đường phố địa phương.
Cùng nhau, chúng ta tạo nên không gian sạch sẽ, thân thiện, nơi mọi người đều có thể tự hào và vui sống.
- Hướng Dẫn Thanh Thiếu Niên
Đóng vai trò là người cố vấn, hỗ trợ các em học sinh định hướng học tập và đặt ra những mục tiêu có ý nghĩa. Hãy khuyến khích các em tự tin phát triển kỹ năng để thành công. Sự hướng dẫn của bạn có thể là nguồn động lực giúp các em phấn đấu đạt được ước mơ.
- Thăm Nom Người Cao Tuổi
Dành thời gian đến thăm các cụ trong viện dưỡng lão, cùng chia sẻ và lắng nghe câu chuyện của họ. Những hành động nhỏ này sẽ làm cho những ngày tháng của họ trở nên sáng sủa và vui vẻ hơn. Sự hiện diện của bạn có thể nâng cao tinh thần và mang lại sự an ủi cho họ khi họ cần nhất.
Kiến thức về lượng từ:
* Xét các đáp án:
A. others: những cái khác/ người khác, được sử dụng như đại từ, theo sau không có bất kì danh từ nào
B. another +N đếm được số ít: một cái khác/người khác
C. other +N không đếm được/ N đếm được số nhiều: những cái khác/ người khác
D. the others: những cái còn lại hoặc những người còn lại trong một nhóm có nhiều thứ hoặc nhiều người, được sử dụng như đại từ, theo sau không có bất kì danh từ nào
- Sau chổ trống không có danh từ nào → loại B, C.
- Dựa vào ngữ cảnh, câu này muốn nói đến cơ hội kết nối với những người khác nói chung khi làm tình nguyện → Chọn others
Tạm dịch: Volunteering opens doors to new experiences, helping you connect with (7) ______ while making a real impact. (Tình nguyện mang lại cho bạn cơ hội trải nghiệm mới, giúp kết nối với mọi người và tạo ra tác động tích cực.)
Do đó, A là đáp án phù hợp.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
It's a meaningful way to (8) ________ to people who are in need, making a positive difference for yourself and those around you.
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về cụm động từ:
* Xét các đáp án:
A. turn out: hóa ra là, trở nên
B. make out: hiểu ra, nhận ra (đặc biệt khi khó thấy hoặc nghe rõ)
C. reach out: liên lạc với, vươn tay ra giúp đỡ, tiếp cận với
D. keep out: ngăn không cho vào, tránh xa khỏi, không cho tiếp cận
Tạm dịch: It's a meaningful way to (8) ______ to people who are in need, making a positive difference for yourself and those around you. (Đây là cách đầy ý nghĩa để giúp đỡ những người đang cần, tạo ra giá trị cho cả bạn và những người xung quanh.)
Căn cứ vào nghĩa, C là đáp án phù hợp.
Câu 3:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về từ vựng - nghĩa của từ:
*Xét các đáp án:
A. reason /'ri:zn/ (n): lý do, nguyên nhân
B. excuse /ɪk 'skju:s/ (n): lời bào chữa, lý do thoái thác
C. purpose /'pɜ:pəs/ (n): mục đích
D. mission /'mɪʃn/ (n): sứ mệnh, nhiệm vụ
Tạm dịch: Be part of our (9) ______ to restore beauty to local parks and streets. Together, we create a cleaner, more welcoming space that everyone can enjoy and feel proud of. (Hãy tham gia vào sứ mệnh làm đẹp công viên và đường phố địa phương.)
Căn cứ vào nghĩa, D là đáp án phù hợp.
Câu 4:
Your (10)________can be the spark that motivates a young mind to aim higher and achieve more.
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về từ vựng - nghĩa của từ:
* Xét các đáp án:
A. permission /pə'mɪʃn/ (n): sự cho phép
B. guidance /'gaɪdns/ (n): sự hướng dẫn, chỉ dẫn
C. application /,æplɪ'keɪʃn/ (n): ứng dụng, đơn xin
D. dependance /dɪ'pendəns/ (n): sự phụ thuộc
Tạm dịch: Step into a rewarding role as a mentor, helping students navigate their studies and set meaningful goals. Encourage them to build confidence and grow the skills they need to thrive. Your (10) ______ can be the spark that motivates a young mind to aim higher and achieve more. (Đóng vai trò là người cố vấn, hỗ trợ các em học sinh định hướng học tập và đặt ra những mục tiêu có ý nghĩa. Hãy khuyến khích các em tự tin phát triển kỹ năng để thành công. Sự hướng dẫn của bạn có thể là nguồn động lực giúp các em phấn đấu đạt được ước mơ.)
Căn cứ vào nghĩa, B là đáp án phù hợp.
Câu 5:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về từ vựng - nghĩa của từ:
A. Owing to: Nhờ có, Do, Bởi vì
B. Regardless of: Bất chấp
C. Instead of: Thay vì
D. Except for: Ngoại trừ
Tạm dịch: Spend time with seniors in care facilities, sharing stories and listening to theirs. (11) ______ these small acts of companionship, their days become brighter and more joyful. (Dành thời gian đến thăm các cụ trong viện dưỡng lão, cùng chia sẻ và lắng nghe câu chuyện của họ. Nhờ có những hành động nhỏ này, những ngày tháng của họ trở nên sáng sủa và vui vẻ hơn. Sự hiện diện của bạn có thể nâng cao tinh thần và mang lại sự an ủi cho họ khi họ cần nhất.)
Căn cứ vào nghĩa, A là đáp án phù hợp.
Câu 6:
Your presence can (12)_________ their spirits and bring them comfort when they need it most.
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về từ vựng - nghĩa của từ:
* Xét các đáp án:
A. regulate /'regjuleɪt/ (v): điều chỉnh, kiểm soát (đặc biệt là bằng luật lệ hoặc quy định)
B. imitate /'ɪmɪteɪt/ (v): bắt chước, làm theo (hành động, cử chỉ hoặc phong cách của người khác)
C. evaluate /ɪ'væljueɪt/ (v): đánh giá, thẩm định (để xác định giá trị, chất lượng hoặc mức độ của điều gì đó)
D. elevate /'elɪveɪt/ (v): nâng lên, nâng cao (về mức độ, vị trí hoặc tinh thần)
Tạm dịch: Your presence can (12) ______ their spirits and bring them comfort when they need it most. (Sự hiện diện của bạn có thể nâng cao tinh thần và mang lại sự an ủi cho họ khi họ cần nhất.)
Căn cứ vào nghĩa, D là đáp án phù hợp.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Where in paragraph 1 does the following sentence best fit?
Whether through music, film, sports, or social media, their actions and opinions can shape the thoughts, behaviors, and aspirations of millions
Câu 2:
Câu 3:
Câu 4:
Câu 5:
a. Alice: Sure! Just go straight down this road and take a right at the first intersection. It will be on your left.
b. Bella: Excuse me, can you tell me where the nearest bakery is? I'm really in the mood for some pastries!
c. Bella: Thank you so much! I really appreciate your help.
Câu 6:
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh Chuyên đề IV. Sắp xếp câu thành đoạn văn, bức thư có đáp án
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Tiếng Anh (Đề số 1)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Tiếng Anh (Đề số 6)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 1)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Tiếng Anh (Đề số 10)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 2)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 3)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Tiếng Anh (Đề số 3)
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận