Quan sát hình 20.1,2,3 đối chiêu với mẫu vật, nhận biết tên các bộ phận và chú thích bằng số vào hình.
Câu hỏi trong đề: Giải Sinh 7 Chương 4: NGÀNH THÂN MỀM !!
Quảng cáo
Trả lời:
- Hình 20.1
1. Tua đầu
2. Tua miệng
3. Lỗ miệng
4. Mắt
5. Chân
6. Lỗ vỏ
7. Vòng xoắn
8. Đỉnh vỏ
- Hình 20.2
1. Đỉnh vỏ
2. Mặt trong vòng xoắn
3. Vòng xoắn cuối
4. Lớp xà cừ
5. Lớp sừng
- Hình 20.3
1. Gai vỏ
2. Vết các lớp đá vôi
Hot: 1000+ Đề thi giữa kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
- Hình 20.1,2,3,4,5,6 đã hoàn thành bên trên.
- Bảng thu hoạch:
Bảng. Thu hoạch
| STT | Đặc điểm quan sát | Ốc | Trai | Mực |
|---|---|---|---|---|
| 1 | Số lớp cấu tạo của vỏ | 3 | 3 | 1 |
| 2 | Số chân | 1 | 1 | 2 + 8 |
| 3 | Số mắt | 2 | 0 | 2 |
| 4 | Có giác bám | 0 | 0 | Nhiều |
| 5 | Có lông trên tấm miệng | 0 | Nhiều | 0 |
| 6 | Dạ dày, ruột, gan, túi mực,… | Ruột mang túi mực dạ dày |
Lời giải
1. áo
2. mang
3. khuy cài áo
4. tua dài
5. miệng
6. tua ngắn
7. phễu phụt nước
8. hậu môn
9. tuyến sinh dục
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.