Câu hỏi:

21/03/2025 178

Read the following leaflet and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the option that best fits each of the numbered blanks from 7 to 12.

Blueprints for Tomorrow's Metropolises

     CITIES IN TRANSITION

     By 2035, urban areas will undergo transformations that redefine how we interact, work, and live. Forecasts show that cities will soon house nearly 70% of the global population, requiring visionary planning and environmentally sustainable innovations.

     FUTURE FORECASTS:

     • Self-driving vehicles will handle 40% of urban commuting

     • 60% of urban power will be derived from green energy sources

     • Citizen-led initiatives will guide urban design

     TECH INTEGRATION: Urban residents will need (7)________ resilience and versatility to adapt to ever-evolving, high-tech surroundings.

     CITY DESIGN: Urban planners should (8) ________  initiatives aimed at creating environmentally friendly, interconnected spaces.

     BUILDING COMMUNITY: Leaders must (9) ________ efforts to unite communities across demographic lines and encourage cooperative development.

     SUSTAINABLE GROWTH: (10) ________ relentless urban expansion, advanced technology is critical to achieving environmental balance.

     HOLISTIC DESIGN: The success of urban environments relies heavily on (11) ________ that addresses both technological advancements and social equity.

     RESOURCEFUL SOLUTIONS: Addressing (12) ________ in urban access is crucial for fostering inclusive growth and ensuring all residents have equal opportunities.

(Adapted from ResearchGate)

Urban residents will need (7)________ resilience and versatility to adapt to ever-evolving, high-tech surroundings.

Đáp án chính xác

Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).

Đề toán-lý-hóa Đề văn-sử-địa Tiếng anh & các môn khác

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

DỊCH

Bản thiết kế cho các đô thị tương lai

CÁC THÀNH PHỐ ĐANG CHUYỂN ĐỔI

  Đến năm 2035, các khu vực đô thị sẽ trải qua những biến đổi định hình lại cách chúng ta tương tác, làm việc và sinh sống. Các dự báo cho thấy rằng các thành phố sẽ sớm là nơi cư trú của gần 70% dân số toàn cầu, đòi hỏi phải có quy hoạch tầm nhìn xa và những sáng kiến bền vững về môi trường.

Dự báo tương lai:

  Các phương tiện tự lái sẽ đảm nhận 40 % việc đi lại trong đô thị

  60 % năng lượng đô thị sẽ được lấy từ các nguồn năng lượng xanh

  Các sáng kiến do người dân lãnh đạo sẽ định hướng thiết kế đô thị

TÍCH HỢP CÔNG NGHỆ: Cư dân đô thị sẽ cần rất nhiều khả năng phục hồi và sự linh hoạt để thích nghi với môi trường công nghệ cao không ngừng thay đổi.

THIẾT KẾ THÀNH PHỐ: Các nhà quy hoạch đô thị nên triển khai các sáng kiến nhằm tạo ra những không gian kết nối thân thiện với môi trường.

XÂY DỰNG CỘNG ĐỒNG: Các nhà lãnh đạo phải tiên phong trong việc đoàn kết các cộng đồng vượt qua ranh giới nhân khẩu học và khuyến khích phát triển hợp tác.

TĂNG TRƯỞNG BỀN VỮNG: Dưới áp lực của sự mở rộng đô thị không ngừng, công nghệ tiên tiến là yếu tố then chốt để đạt được sự cân bằng môi trường.

THIẾT KẾ TOÀN DIỆN: Sự thành công của các môi trường đô thị phụ thuộc rất nhiều vào sự cân bằng, giải quyết đồng thời cả tiến bộ công nghệ và công bằng xã hội.

GIẢI PHÁP SÁNG TẠO: Giải quyết các bất bình đẳng trong tiếp cận đô thị là rất quan trọng để thúc đẩy sự phát triển toàn diện và đảm bảo mọi cư dân đều có cơ hội bình đẳng.

Kiến thức về lượng từ

* Xét các đáp án:

A. many +N đếm được số nhiều: nhiều

B. much +N không đếm được: nhiều

C. a little +N không đếm được: một ít

D. a few +N đếm được số nhiều: một ít

Căn cứ vào danh từ không đếm được "resilience" đằng sau vị trí chỗ trống → loại A, D.

Tạm dịch: Urban residents will need (7) ______ resilience and versatility to adapt to everevolving, high-tech surroundings.

(Cư dân thành thị sẽ cần rất nhiều khả năng phục hồi và sự linh hoạt để thích nghi với môi trường công nghệ cao đang không ngừng thay đổi).

Căn cứ vào nghĩa, B là đáp án phù hợp.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

Urban planners should (8) ________  initiatives aimed at creating environmentally friendly, interconnected spaces.

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về cụm động từ

*Xét các đáp án:

A. see off: tiễn

B. roll out: triển khai; điều hành hoặc giới thiệu sản phẩm mới

C. run over: cán lên, đè lên

D. get across: giải thích rõ ràng

 Tạm dịch: Urban planners should (8) ______ initiatives aimed at creating environmentally friendly, interconnected spaces.

(Các nhà quy hoạch đô thị nên triển khai các sáng kiến nhằm tạo ra các không gian kết nối thân thiện với môi trường.)

Căn cứ vào nghĩa, B là đáp án phù hợp.

Câu 3:

Leaders must (9) ________ efforts to unite communities across demographic lines and encourage cooperative development.

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về từ vựng - nghĩa của từ

*Xét các đáp án:

A. spearhead /'spɪrhed/ (v): đi đầu, dẫn đầu

B. arbitrate /'ɑ:rbɪtreɪt/ (v): phân xử

C. incentivize /ɪn'sentɪvaɪz/ (v): khuyến khích, động viên

D. anchor /'æŋkər/ (v): neo giữ (gắn hoặc cố định một vật gì đó ở vị trí chắc chắn, giống như cách một con tàu thả neo để giữ vị trí)

 Tạm dịch: Leaders must (9) ______ efforts to unite communities across demographic lines and encourage cooperative development.

(Các nhà lãnh đạo phái tiên phong trong nỗ lực đoàn kết các cộng đồng vượt qua ranh giới nhân khẩu học và khuyến khích phát triển hợp tác.)

Căn cứ vào nghĩa, A là đáp án phù hợp.

Câu 4:

(10) ________ relentless urban expansion, advanced technology is critical to achieving environmental balance.

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về liên từ

*Xét các đáp án:

A. In response to: đáp lại, hưởng ứng

B. Under the weight of: dưới sức nặng của

C. On the foundation of: trên nền tảng của

D. In view of: xét về, bởi vì

 Tạm dịch: (10) ______ relentless urban expansion, advanced technology is critical to achieving environmental balance. (Dưới áp lực của quá trình mở rộng đô thị không ngừng, công nghệ tiên tiến đóng vai trò quan trọng trong việc đạt được sự cân bằng môi trường.)

Căn cứ vào nghĩa, B là đáp án phù hợp.

Câu 5:

The success of urban environments relies heavily on (11) ________ that addresses both technological advancements and social equity.

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về từ vựng - nghĩa của từ

*Xét các đáp án:

A. consonance /'kɑ:nsənəns/ (n): sự phù hợp, sự hòa hợp

B. equilibrium /,ekwɪ'lɪbriem/ (n): sự cân bằng

C. juxtaposition /,dʒʌkstəpə'zɪʃn/ (n): sự đối lập

D. reconciliation /,rekənsɪli'eɪʃn/ (n): sự hòa giải

 Tạm dịch: The success of urban environments relies heavily on (11) ______ that addresses both technological advancements and social equity. (Sự thành công của các môi trường đô thị phụ thuộc rất nhiều vào sự cân bằng, giải quyết đồng thời cả tiến bộ công nghệ và công bằng xã hội.)

Căn cứ vào nghĩa, B là đáp án phù hợp.

Câu 6:

Addressing (12) ________ in urban access is crucial for fostering inclusive growth and ensuring all residents have equal opportunities.

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về từ vựng - nghĩa của từ

* Xét các đáp án:

A. inequity /ɪn'ekwəti/ (n): bất bình đẳng

B. inconsistency /,ɪnkən'sɪstənsi/ (n): sự mâu thuẫn, không nhất quán

C. shortcoming /'ʃɔ:rtkʌmɪŋ/ (n) : khuyết điểm

D. inadequacy /ɪn'ædɪkwəsi/ (n): sự không đầy đủ

 Tạm dịch: Addressing (12) ______ in urban access is crucial for fostering inclusive growth and ensuring all residents have equal opportunities.

(Giải quyết bất bình đẳng trong tiếp cận đô thị là rất quan trọng để thúc đẩy tăng trưởng toàn diện và đảm bảo tất cả cư dân có cơ hội bình đẳng.)

Căn cứ vào nghĩa, A là đáp án phù hợp.

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Where in this passage does the following sentence best fit?

In addition, logging for timber, paper, and other wood products contributes significantly to forest loss.

Xem đáp án » 21/03/2025 309

Câu 2:

Westlife, one of the most successful boy bands in music history, (18)_______.

Xem đáp án » 21/03/2025 220

Câu 3:

Which of the following is NOT mentioned as a factor influencing friends-first romantic relationships?     

Xem đáp án » 21/03/2025 207

Câu 4:

a. Mark: I've been practicing a lot lately. I hope I can perform well in the competition.

b. Sarah: Hey, Mark! It's been a while. How's everything going?

c. Sarah: That sounds exciting! Good luck with the competition.

Xem đáp án » 21/03/2025 155

Câu 5:

These are the questions you may ask yourself when attending a (1)_________.

Xem đáp án » 21/03/2025 149

Câu 6:

Fortunately, a new seminar program (2)_________ "Pathway to Success" aims to provide clarity.

Xem đáp án » 21/03/2025 0