Câu hỏi:

23/03/2025 234

Read the following leaflet and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct option that best fits each of the numbered blanks from 7 to 12.

CITIES OF THE FUTURE: BUILDING TOMORROW'S URBAN LANDSCAPE

     Define the Vision

     (7) _______ sustainable cities, it is essential to establish clear urban goals. From reducing carbon footprints to increasing connectivity, setting these (8) _______ will steer urban development and ensure that our cities are ready to meet future demands.

     Design infrastructure

     A (9) _______ city must incorporate advanced infrastructure that promotes both resilience and adaptability. Smart energy grids, green buildings, and sustainable transportation are essential to creating an urban environment that (10) _______ as one of the most charming among global cities.

     Connect Communities and Technology

     By connecting communities with (11) _______ innovative technologies such as digital platforms, data analytics, and IoT, we can create an inclusive urban ecosystem giving everyone a(n) (12) _______ in accessing services, amenities, and opportunities.

(Adapted from bbc.com)

(7) _______ sustainable cities, it is essential to establish clear urban goals.

Đáp án chính xác

Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).

Đề toán-lý-hóa Đề văn-sử-địa Tiếng anh & các môn khác

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

DỊCH

THÀNH PHỐ TƯƠNG LAI: KIẾN TẠO DIỆN MẠO ĐÔ THỊ NGÀY MAI

Định hình tầm nhìn

  Vì sự phát triển bền vững của các thành phố, việc thiết lập các mục tiêu đô thị rõ ràng là điều thiết yếu. Từ việc giảm lượng khí thải carbon đến tăng cường kết nối, việc đặt ra các mục tiêu này sẽ định hướng phát triển đô thị và đảm bảo rằng các thành phố của chúng ta sẵn sàng đáp ứng những yêu cầu trong tương lai.

Thiết kế Hạ tầng

  Một thành phố hiện đại phải tích hợp hệ thống hạ tầng tiên tiến, vừa thúc đẩy khả năng phục hồi vừa tăng tính thích ứng. Lưới điện thông minh, các tòa nhà xanh và giao thông bền vững là những yếu tố then chốt để kiến tạo một môi trường đô thị nổi bật và hấp dẫn bậc nhất trong số các thành phố toàn cầu.

Kết nối Cộng đồng và Công nghệ

  Thông qua việc kết nối cộng đồng với các công nghệ sáng tạo như nền tảng số, phân tích dữ liệu và loT, chúng ta có thể tạo ra một hệ sinh thái đô thị bao trùm, mang đến cho mọi người lợi thế trong việc tiếp cận các dịch vụ, tiện ích và cơ hội.

Kiến thức về liên từ:

* Xét các đáp án:

A. Regardless of: bất kể, không quan tâm đến (điều gì đó xảy ra hoặc được thực hiện mà không cần quan tâm đến yếu tố khác)

B. On account of: vì, do, bởi vì (lý do hoặc nguyên nhân của một hành động hoặc sự kiện)

C. For the sake of: vì lợi ích của, để (chỉ mục đích hoặc lý do mà một hành động được thực hiện vì lợi ích của một điều gì đó hoặc ai đó)

D. In spite of: mặc dù, bất chấp (một điều gì đó xảy ra bất chấp một yếu tố gây cản trở)

 Tạm dịch: (7) ______ sustainable cities, it is essential to establish clear urban goals. (Vi sự phát triển bền vững của các thành phố, việc thiết lập các mục tiêu đô thị rõ ràng là điều thiết yếu.)

Căn cứ vào nghĩa, C là đáp án phù hợp.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

From reducing carbon footprints to increasing connectivity, setting these (8) _______ will steer urban development and ensure that our cities are ready to meet future demands.

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về từ vựng - nghĩa của từ:

* Xét các đáp án:

A. essentials /ɪ'senʃlz/ (n): những thứ thiết yếu, những điều cơ bản cần thiết

B. basics /'beɪsɪks/ (n): những kiến thức hoặc kỹ năng cơ bản; những yếu tố cơ bản nhất

C. commercials /kə'mɜ:ʃlz/ (n) : quảng cáo (trên truyền hình hoặc đài phát thanh)

D. objectives /əb'dӡektɪvz/ (n): các mục tiêu, mục đích cụ thể cần đạt được

 Tạm dịch: From reducing carbon footprints to increasing connectivity, setting these (8) ______ will steer urban development and ensure that our cities are ready to meet future demands. (Từ việc giảm lượng khí thải carbon đến tăng cường kết nối, việc đặt ra các mục tiêu này sẽ định hướng phát triển đô thị và đảm bảo rằng các thành phố của chúng ta sẵn sàng đáp ứng những yêu cầu trong tương lai.)

Căn cứ vào nghĩa, D là đáp án phù hợp.

Câu 3:

A (9) _______ city must incorporate advanced infrastructure that promotes both resilience and adaptability.

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về từ vựng - nghĩa của từ:

* Xét các đáp án:

A. historic /hɪ'stɒrɪk/ (adj): mang tính lịch sử, có tầm quan trọng trong lịch sử

B. weird /wɪəd/ (adj): kỳ lạ, khác thường, khó hiểu

C. futuristic /,fju:tʃə'rɪstɪk/ (adj): thuộc về tương lai, mang tính hiện đại và công nghệ cao

D. local /'ləʊkəl/ (adj): địa phương, thuộc về khu vực hoặc vùng nhất định

Tạm dịch: A (9) ______ city must incorporate advanced infrastructure that promotes both resilience and adaptability. (Một thành phố hiện đại phải tích hợp hệ thống hạ tầng tiên tiến, vừa thúc đẩy khả năng phục hồi vừa tăng tính thích ứng.)

Căn cứ vào nghĩa, C là đáp án phù hợp.

Câu 4:

Smart energy grids, green buildings, and sustainable transportation are essential to creating an urban environment that (10) _______ as one of the most charming among global cities.

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về cụm động từ:

* Xét các đáp án:

A. get off: xuống (phương tiện giao thông như xe buýt, tàu, máy bay...)

B. stand out: nổi bật, dễ nhận thấy hơn so với những thứ khác

C. break out of: thoát ra khỏi (thường là một tình huống hoặc nơi giam giữ)

D. bring up: đề cập đến, nêu ra (một vấn đề, chủ đề); nuôi dưỡng, chăm sóc (trẻ em)

 Tạm dịch: Smart energy grids, green buildings, and sustainable transportation are essential to creating an urban environment that (10) ______ as one of the most charming among global cities. (Lưới điện thông minh, các tòa nhà xanh và giao thông bền vững là những yếu tố then chốt để kiến tạo một môi trường đô thị nổi bật và hấp dẫn bậc nhất trong số các thành phố toàn cầu.)

Căn cứ vào nghĩa, B là đáp án phù̀ hợp.

Câu 5:

By connecting communities with (11) _______ innovative technologies such as digital platforms, data analytics, and IoT

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về lượng từ:

A. some: một vài, một ít (dùng với danh từ đếm được số nhiều hoặc không đếm được)

B. another: một cái khác, một người khác (dùng với danh từ số ít đếm được)

C. little: rất ít, hầu như không (dùng với danh từ không đếm được)

D. the others: những cái/những người còn lại (dùng khi đã biết rõ đối tượng nào đó trong nhóm)

Căn cứ vào vị trí chỗ trống ở trước cụm danh từ số nhiều "innovative technologies" nên chỉ dùng được "some".

 Tạm dịch: By connecting communities with (11) ______ innovative technologies such as digital platforms, data analytics, and IoT, we can create an inclusive urban ecosystem giving everyone a(n) (12) ______ in accessing services, amenities, and opportunities. (Thông qua việc kết nối cộng đồng với các công nghệ sáng tạo như nền tảng số, phân tích dữ liệu và IoT, chúng ta có thể tạo ra một hệ sinh thái đô thị bao trùm, mang đến cho mọi người lợi thế trong việc tiếp cận các dịch vụ, tiện ích và cơ hội.)

Do đó, A là đáp án phù hợp.

Câu 6:

we can create an inclusive urban ecosystem giving everyone a(n) (12) _______ in accessing services, amenities, and opportunities.

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về cụm từ cố định:

Ta có cụm từ: give sb an edge in/on sth: mang cho ai lợi thế về gì

Tạm dịch: By connecting communities with (11) ______ innovative technologies such as digital platforms, data analytics, and IoT, we can create an inclusive urban ecosystem giving everyone a(n) (12) ______ in accessing services, amenities, and opportunities. (Thông qua việc kết nối cộng đồng với các công nghệ sáng tạo như nền tảng số, phân tích dữ liệu và IoT, chúng ta có thể tạo ra một hệ sinh thái đô thị bao trùm, mang đến cho mọi người lợi thế trong việc tiếp cận các dịch vụ, tiện ích và cơ hội.)

Do đó, C là đáp án phù hợp.

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Where in paragraph [] does the following sentence best fit?

"The impact of social media on the dynamics of modern relationships has been a subject of ongoing debate."

Xem đáp án » 23/03/2025 187

Câu 2:

The 2028 BMW 330i Sedan, often recognized as a benchmark in sports sedans, (18) _______.

Xem đáp án » 23/03/2025 133

Câu 3:

Looking for the perfect solution to keep your skin (1)_______ and glowing?

Xem đáp án » 23/03/2025 131

Câu 4:

Which of the following is NOT mentioned as a factor contributing to throw-away culture?

Xem đáp án » 23/03/2025 131

Câu 5:

a. Katy: Hi, Kevin! How's everything going? Are you still enjoying your studies?

b. Kevin: Yeah, it's going well, but it's been pretty intense lately. I have a lot of assignments and exams coming up.

c. Katy: I totally understand. University can be extremely overwhelming!

Xem đáp án » 23/03/2025 104

Câu 6:

With its outstanding design and (2) _______, this sunscreen provides broad-spectrum protection.

Xem đáp án » 23/03/2025 0