Câu hỏi:

24/03/2025 92

Read the following leaflet and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the option that best fits each of the numbered blanks from 7 to 12.

Join the Movement: Transform Our Neighborhood Today!

Let's join hands to beautify our neighborhood!

     The sad reality

     Our neighborhood is facing (7)_______ severe pollution problems. Streets are littered with trash, and the sidewalks are cluttered with plastic bags and bottles. Overflowing garbage bins release unpleasant (8)_______ and attract pests. This not only affects the beauty of our community but also harms the health of residents and the environment.

     How we can help

     • Always throw your trash into designated bins and separate recyclable (9) _______ from non-recyclable waste. This simple habit can significantly reduce the litter scattered around the neighborhood.

     • Participate in monthly community events to (10) _______ the environment. Working together not only makes the (11) _______ faster but also strengthens our sense of community.

            • Share the importance of keeping our surroundings clean with family, friends, and neighbors. A little encouragement can inspire many people to take action and (12) _______ environmentally friendly habits.
Our neighborhood is facing (7)_______ severe pollution problems.

Đáp án chính xác

Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).

Đề toán-lý-hóa Đề văn-sử-địa Tiếng anh & các môn khác

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

DỊCH

Tham Gia Cùng Chúng Tôi: Thay Đổi Khu Phố Ngay Hôm Nay!

Hãy chung tay làm đẹp khu phố của chúng ta!

Thực tế đáng buồn

  Khu phố chúng ta đang gặp phải một số vấn đề ô nhiễm nghiêm trọng. Rác thải vương vãi khắp các con đường, vỉa hè ngập đầy túi nilon và chai lọ. Các thùng rác đầy tràn phát ra mùi hôi và thu hút côn trùng. Điều này không chỉ ảnh hưởng đến vẻ đẹp của khu phố mà còn gây hại cho sức khỏe của chúng ta và môi trường.

Chúng ta có thể làm gì?

- Hãy luôn bỏ rác vào thùng đúng chỗ và phân loại đồ tái chế với rác thải thông thường. Chỉ với thói quen nhỏ này, chúng ta có thể giảm đáng kể lượng rác thải trên đường phố.

- Tham gia các hoạt động cộng đồng hàng tháng để cùng dọn dẹp khu vực xung quanh. Cùng nhau làm việc không chỉ giúp đẩy nhanh quá trình mà còn gắn kết cộng đồng chúng ta thêm mạnh mẽ.

- Hãy chia sẻ với gia đình, bạn bè và hàng xóm về tầm quan trọng của việc giữ gìn vệ sinh môi trường. Một lời khích lệ nhỏ có thể truyền cảm hứng cho nhiều người cùng hành động và tạo thói quen bảo vệ môi trường.

Kiến thức về lượng từ:

* Xét các đáp án:

A. much +N không đếm được: nhiều

B. few +N đếm được số nhiều: ít

C. some +N không đếm được/đếm được: một chút, một số

D. little +N không đếm được: ít

Chỗ trống cần điền đứng trước danh từ số nhiều "pollution problems" nên loại A, D. Dựa vào nghĩa chọn C.

Tạm dịch: Our neighborhood is facing (7) ______ severe pollution problems. (Khu phố chúng ta đang phải đối mặt với một số vấn đề ô nhiễm nghiêm trọng.)

Do đó, C là đáp án phù hợp.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

Overflowing garbage bins release unpleasant (8)_______ and attract pests.

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về từ vựng - nghĩa của từ:

*Xét các đáp án:

A. scents - scent /sent/ (n): mùi thơm hoặc mùi hương, đặc biệt là mùi từ hoa, cây cỏ hoặc các vật thể có mùi dễ chịu

B. odors - odor /'əʊ.dər/ (n): mùi hôi (thường là mùi khó chịu hoặc không dễ chịu); một loại mùi có thể được cảm nhận bởi mũi

C. flavors - flavor /'fleɪ.vər/ ( n ): hương vị của thức ăn hoặc đồ uống, đặc biệt là cảm nhận của mùi và vị khi chúng ta ăn hoặc uống

D. perfumes - perfume /'pɜ:.fju:m/(n): nước hoa hoặc mùi hương thơm được tạo ra từ các hợp chất tự nhiên hoặc nhân tạo, thường dùng để xức lên cơ thể

 Tạm dịch: Overflowing garbage bins release unpleasant (8) ______ and attract pests. (Các thùng rác đầy tràn phát tán mùi hôi và thu hút côn trùng.)

Căn cứ vào nghĩa, B là đáp án phù hợp.

Câu 3:

Always throw your trash into designated bins and separate recyclable (9) _______ from non-recyclable waste.

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về từ vựng - từ cùng trường nghĩa:

*Xét các đáp án:

A. items - item /'aɪ.təm/(n): các món đồ, vật phẩm, hoặc hạng mục trong một danh sách, bộ sưu tập, hoặc nhóm

B. substances - substance /'sʌb.stəns/ (n): chất liệu hoặc vật chất, đặc biệt là trong các hình thức hóa học hoặc vật lý

C. aspects - aspect /'æs.pekt/ (n): khía cạnh, mặt, hoặc phương diện của một vấn đề, sự kiện, hoặc tình huống

D. resources - resource /ri'zͻ:sɪz/ (n): tài nguyên, đặc biệt là các nguồn lực cần thiết để thực hiện hoặc phát triển một cái gì đó

 Tạm dịch: Always throw your trash into designated bins and separate recyclable (9) ______ from non-recyclable waste. (Hãy luôn bỏ rác vào thùng đúng quy định và phân loại đồ tái chế với rác thải thông thường.)

Căn cứ vào nghĩa, A là đáp án phù hợp.

Câu 4:

Participate in monthly community events to (10) _______ the environment.

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về cụm động từ:

*Xét các đáp án:

A. take out; mang ra ngoài, đem ra ngoài (thường dùng khi mang thứ gì đó từ trong nhà ra ngoài)

B. keep off: tránh xa, không tiếp cận, không bước lên (thường dùng khi nói đến việc tránh xa một khu vực hay vật gì đó)

C. put away: cất đi, xếp vào chỗ cũ (thường dùng khi nói đến việc dọn dẹp hoặc cất giữ đồ đạc sau khi sử dụng)

D. clean up: dọn dẹp, làm sạch (thường dùng khi nói đến việc làm sạch hoặc tổ chức lại một không gian)

Tạm dịch: Participate in monthly community events to (10) ______ the environment. (Tham gia các sự kiện cộng đồng hàng tháng để dọn dẹp môi trường.)

Căn cứ vào nghĩa, D là đáp án phù hợp.

Câu 5:

Working together not only makes the (11) _______ faster but also strengthens our sense of community.

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về từ vựng - nghĩa của từ:

A. period /'pɪə.ri.əd/ (n): Khoảng thời gian nhất định, giai đoạn

B. process /'prəʊ.ses/ (n): Quá trình, tiến trình

C. routine/ru:'ti:n/ (n): Thói quen, công việc hàng ngày

D. measure /'meӡ.ər/ (n): Đơn vị đo lường, biện pháp, phương pháp để đánh giá hoặc đo lường

 Tạm dịch: Working together not only makes the (11) ______ faster but also strengthens our sense of community. (Cùng nhau làm việc không chỉ giúp đẩy nhanh quá trình mà còn gắn kết cộng đồng chúng ta thêm mạnh mẽ.)

Căn cứ vào nghĩa, B là đáp án phù hợp.

Câu 6:

A little encouragement can inspire many people to take action and (12) _______ environmentally friendly habits.

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về từ vựng - nghĩa của từ:

*Xét các đáp án:

A. adjust /ə'dӡʌst/ (v): điều chỉnh, thích nghi

B. recruit /rɪ'kru:t/ (v): tuyển dụng, chiêu mộ

C. adopt /ə'dɒpt/ (v): chấp nhận, áp dụng, nhận nuôi

D. pursue /pə'sju:/ (v): theo đuổi, đuổi theo

 Tạm dịch: A little encouragement can inspire many people to take action and (12) ______ environmentally friendly habits. (Một lời khích lệ nhỏ có thể truyền cảm hứng cho nhiều người cùng hành động và tạo thói quen bảo vệ môi trường.)

Căn cứ vào nghĩa, C là đáp án phù hợp.

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Where in paragraph 1 does the following sentence best fit?

Many individuals are choosing to leave crowded cities like Hanoi and Ho Chi Minh City in search of quieter, more spacious environments in rural areas.

Xem đáp án » 24/03/2025 216

Câu 2:

Are you struggling (1)_______ your English pronunciation?

Xem đáp án » 24/03/2025 115

Câu 3:

Which of the following is NOT mentioned as one of the popular destinations for studying abroad in the passage?     

Xem đáp án » 24/03/2025 112

Câu 4:

Nguyen Ngoc Ky, born in 1947 in Nam Dinh Province, Vietnam, (18)_______.

Xem đáp án » 24/03/2025 92

Câu 5:

a. Robert: Thanks! I'll check there. I've been looking for it everywhere.

b. Robert: Excuse me, Jessica, have you seen my notebook anywhere?

c. Jessica: Oh, hi Robert! I think I saw it on the table in the break room earlier.

Xem đáp án » 24/03/2025 74

Câu 6:

The app presents examples (2) _______ from real-life conversations, making it easier for you to speak naturally.

Xem đáp án » 24/03/2025 0