Câu hỏi:

31/03/2025 162

PHẦN II. Thí sinh trả lời từ Đáp án Câu 1 đến Đáp án Câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Cho phép lai (P): Ở AaBb × QAaBb. Biết rằng: 10% số tế bào sinh tinh có cặp nhiễm sắc thể mang cặp gene Aa không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường, các cặp nhiễm sắc thể khác giảm phân bình thường. Có 2% số tế bào sinh trứng có cặp nhiễm sắc thể mang cặp gene Bb không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường, các cặp nhiễm sắc thể khác giảm phân bình thường. Các giao tử có sức sống và khả năng thụ tinh ngang nhau.

a) Có tối đa 40 loại kiểu gene đột biến lệch bội về cả 2 cặp nhiễm sắc thể nói trên.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Xét cặp Aa

Giới đực:

+ 10% tế bào cặp nhiễm sắc thể mang cặp gene Aa không phân li trong giảm phân I tạo 5% giao tử Aa : 5% giao tử O

+ 90% Tế bào giảm phân bình thường tạo 90% giao tử bình thường (45%A:45%a)

- Giới cái: giảm phân bình thường tạo 100% giao tử bình thường (50%A:50%a)

→ Số hợp tử đột biến: 4 chiếm: 10%; số hợp tử bình thường: 3 chiếm 90%

Xét cặp Bb:

- Giới đực: giảm phân bình thường tạo 100% giao tử bình thường (50%B:50%b)

Giới cái:

+ 2% tế bào cặp nhiễm sắc thể mang cặp gene Aa không phân li trong giảm phân I tạo 1% giao tử Bb : 1% giao tử O

+ 98% Tế bào giảm phân bình thường tạo 90% giao tử bình thường (49%B:49%b)

→ Số hợp tử đột biến: 4 chiếm 2%; số hợp tử bình thường: 3 chiếm 98%

a) Sai. Vì: có tối đa 16 kiểu gene lệch bội về cả 2 cặp NST

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

b) Hợp tử đột biến dạng thể ba chiếm tỉ lệ 5,8%.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đúng. Vì: hợp tử đột biến dạng thể ba (2n + 1) chiếm: \(0,9 \times 0,01 + 0,98 \times 0,05 = 0,058\)

Câu 3:

c) Hợp tử AAaBb chiếm tỉ lệ 1,225%.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đúng. Vì: Hợp tử AAaBb chiếm: \(0,5A \times 0,05Aa \times 2 \times 0,49 \times 0,5 = 1,225\)

Câu 4:

d) Trong các hợp tử bình thường, hợp tử aabb chiếm tỉ lệ 5,5125%.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Sai. Vì: tỷ lệ hợp tử aabb trong số hợp tử bình thường là: \(\frac{{0,45a \times 0,5a \times 0,49b \times 0,5b}}{{0,9 \times 0,98}} = 6,25\% \)

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Sai. Vì: Mối quan hệ giữa hai loài này là quan hệ dinh dưỡng: Loài A là con mồi, loài B là vật ăn thịt.

Lời giải

Đúng. Vì: Khi máu đi từ động mạch phổi đến tĩnh mạch phổi thì máu sẽ hấp thụ \({O_2}\) và thải \(C{O_2}\) ra ngoài nên nồng độ \({O_2}\)trong máu tăng lên, còn nồng độ \(C{O_2}\) giảm đi.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

Phát biểu nào sau đây sai về hình thành loài bằng con đường lai xa và đa bội hoá?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

Mối quan hệ giữa chim nhỏ và động vật móng guốc nói trên thuộc mối quan hệ

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay