Câu hỏi:

07/04/2025 67

Cho biết mỗi gene quy định một tính trạng, gene trội là trội hoàn toàn và không có đột biến xảy ra. Cho phép lai P: AaBbCcDd × AaBbCcDd thu được F1. Theo lí thuyết, các phát biểu về kết quả của F1 sau đây là đúng hay sai?

a) Kiểu hình mang 2 tính trạng trội và 2 tính trạng lặn ở đời con chiếm tỉ lệ 9/256.

b) Có thể có tối đa 8 dòng thuần được tạo ra từ phép lai trên.

c) Tỉ lệ có kiểu gene giống bố mẹ là 1/16.

d) Tỉ lệ con có kiểu hình khác bố mẹ là 3/4.

e) Có 256 kiểu tổ hợp giao tử được hình thành từ phép lai trên.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Lời giải:

Đáp án đúng là: a) Sai; b) Sai; c) Đúng; d) Sai; e) Đúng.

- Mỗi gene quy định một tính trạng, gene trội là trội hoàn toàn.

- P: AaBbCcDd × AaBbCcDd → Đời con mỗi cặp gene đều cho ra tỉ lệ kiểu hình là ¾ trội : ¼ lặn.

a) Sai.

- Các kiểu gene quy định 2 tính trạng trội và 2 tính trạng lặn ở đời con gồm: A-B-ccdd, A-bbC-dd, A-bbccD-, aaB-C-dd, aaB-ccD-, aabbC-D-.

→ Kiểu hình mang 2 tính trạng trội và 2 tính trạng lặn ở đời con chiếm tỉ lệ:

A-B-ccdd + A-bbC-dd + A-bbccD- + aaB-C-dd + aaB-ccD- + aabbC-D-

\[ = 6 \times \frac{3}{4} \times \frac{3}{4} \times \frac{1}{4} \times \frac{1}{4} = \frac{{27}}{{128}}.\]

b) Sai.

Aa × Aa → 2 dòng thuần AA, aa.

Bb × Bb → 2 dòng thuần BB, bb.

Cc × Cc → 2 dòng thuần CC, cc.

Dd × Dd → 2 dòng thuần DD, dd.

Có thể có tối đa 2 × 2 × 2 × 2 = 16 dòng thuần được tạo ra từ phép lai trên.

c) Đúng.

Aa × Aa → Đời con có 2/4 Aa.

Bb × Bb → Đời con có 2/4 Bb.

Cc × Cc → Đời con có 2/4 Cc.

Dd × Dd → Đời con có 2/4 Dd.

Tỉ lệ có kiểu gene giống bố mẹ (AaBbCcDd) : \[\frac{2}{4} \times \frac{2}{4} \times \frac{2}{4} \times \frac{2}{4} = \frac{1}{{16}}.\]

d) Sai.

Aa × Aa → Đời con có 3/4 A-.

Bb × Bb → Đời con có 3/4 B-.

Cc × Cc → Đời con có 3/4 C-.

Dd × Dd → Đời con có 3/4 D-.

Tỉ lệ con có kiểu hình giống bố mẹ (4 tính trạng trội = A-B-C-D-) :

\[\frac{3}{4} \times \frac{3}{4} \times \frac{3}{4} \times \frac{3}{4} = \frac{{81}}{{256}}.\]

Tỉ lệ con có kiểu hình khác bố mẹ :

\[1 - (A - B - C - D - ) = 1 - \frac{{81}}{{256}} = \frac{{175}}{{256}}.\]

e) Đúng.

AaBbCcDd tạo ra 24 = 16 loại giao tử → 16 × 16 = 256 kiểu tổ hợp giao tử được hình thành từ phép lai trên.

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

a) Giải thích sự hình thành nhóm máu ABO ở người:

- Kiểu gene IAIA và IAIO quy định nhóm máu A do allele IA mã hoá tổng hợp enzyme N (enzyme N acetyl-galactosamine transferase), enzyme này thực hiện gắn nhóm N-acetyl-galactosamine vào chất H tạo nên kháng nguyên A; allele IO không có chức năng này.

- Kiểu gene IBIB và IOIO quy định nhóm máu B do allele IB mã hoá tổng hợp enzyme D (enzyme D-galactose transferase), enzyme này giúp gắn D-galactose vào chất H tạo nên kháng nguyên B; allele IO không có chức năng này.

- Kiểu gene IOIO quy định nhóm máu O do allele IO không mã hóa protein tổng hợp enzyme tạo kháng nguyên A, B.

- Kiểu gene IAIB quy định nhóm máu AB do có cả allele IA và IB nên mã hóa tổng hợp enzyme N và enzyme D nên tạo cả kháng nguyên A và B trên bề mặt hồng cầu, quy định nhóm máu AB.

b) Kiểu tương tác giữa allele IA và IB là tương tác theo kiểu đồng trội.

Lời giải

Đáp án đúng là: C

C. Đúng. Trong trường hợp, hai người mẹ có nhóm máu AB và nhóm máu A, hai đứa trẻ có nhóm máu O và nhóm máu AB không cần biết nhóm máu của người cha mà vẫn có thể xác định được đứa trẻ nào là con của người mẹ nào. Giải thích: Người mẹ có nhóm máu AB sẽ không thể cho giao tử IO nên không thể sinh ra đứa trẻ có nhóm máu O → Trong trường hợp này, người mẹ có nhóm máu AB sẽ sinh ra đứa trẻ có nhóm máu AB; người mẹ có nhóm máu A sẽ sinh ra đứa trẻ có nhóm máu O, khi đó người mẹ này sẽ có kiểu gene dị hợp IAIO, đứa trẻ sẽ nhận 1 IO của mẹ và 1 IO của bố.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay