Câu hỏi:
23/04/2025 34Read a text about calories. Choose the best answer to each of the questions.
CALORIES
A calorie, usually associated with food items, is a unit of energy or heat. Nearly every kind of food and drink product contains calories, and some may have more calories than others. Calories are important as they contain the energy needed for a human to survive, including breathing, moving and pumping blood. Humans need to eat in order to get energy from the calories in their daily food, so they eat all types of foods with a wide variety of ingredients, vitamins, nutrients, and other substances that are helpful for the body.
Recently, people have paid more attention to the number of calories, which is measured by how much potential energy the food contains. For example, 1 gram of carbohydrates or 1 gram of protein has 4 calories while a gram of fat has 9 calories. Therefore, a person can determine the amount of energy based on the number of carbohydrates, fats and proteins that the food product contains.
Each person also has a different number of calories needed although approximately 2000 calories are suggested as the average number for most adults per day. The numbers of calories that people need each day differs depending on their height, muscles, gender, age, and activity level. If a person takes in more calories than needed, that person will often become overweight. In contrast, if a person does not get enough calories needed for their body, they will usually lose weight. Hence, counting calories is a good way to help people reach and maintain their weight and fitness goals, as it involves tracking how much energy is going into the body each day.
Câu hỏi trong đề: Bộ 5 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 11 Bright có đáp án !!
Bắt đầu thiQuảng cáo
Trả lời:
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: A
Thông tin: A calorie, usually associated with food items, is a unit of energy or heat. (Một calo, thường gắn liền với các mặt hàng thực phẩm, là một đơn vị năng lượng hoặc nhiệt.)
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: B
Thông tin: For example, 1 gram of carbohydrates or 1 gram of protein has 4 calories while a gram of fat has 9 calories. (Ví dụ, 1 gam carbohydrate hoặc 1 gam protein có 4 calo trong khi một gam chất béo có 9 calo.)
Câu 3:
Lời giải của GV VietJack
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: C
Thông tin: For example, 1 gram of carbohydrates or 1 gram of protein has 4 calories while a gram of fat has 9 calories. (Ví dụ, 1 gam carbohydrate hoặc 1 gam protein có 4 calo trong khi một gam chất béo có 9 calo.)
Câu 4:
Lời giải của GV VietJack
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: A
Thông tin: The numbers of calories that people need each day differs depending on their height, muscles, gender, age, and activity level. (Số lượng calo mà mọi người cần mỗi ngày khác nhau tùy thuộc vào chiều cao, cơ bắp, giới tính, độ tuổi và mức độ hoạt động của họ.)
Câu 5:
Lời giải của GV VietJack
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: C
Thông tin: Nearly every kind of food and drink product contains calories, and some may have more calories than others… Each person also has a different number of calories needed although approximately 2000 calories… a person can determine the amount of energy based on the number of carbohydrates, fats and proteins that the food product contains. (Gần như mọi loại sản phẩm thực phẩm và đồ uống đều chứa calo, và một số có thể có nhiều calo hơn những loại khác… Mỗi người cũng có lượng calo cần thiết khác nhau mặc dù khoảng 2000 calo… một người có thể xác định lượng năng lượng dựa trên số lượng carbohydrate, chất béo và protein có trong sản phẩm thực phẩm)
Dịch bài đọc:
CALO
Một calo, thường gắn liền với các mặt hàng thực phẩm, là một đơn vị năng lượng hoặc nhiệt. Gần như mọi loại sản phẩm thực phẩm và đồ uống đều chứa calo và một số có thể có nhiều calo hơn những loại khác. Calo rất quan trọng vì chúng chứa năng lượng cần thiết để con người tồn tại, bao gồm thở, di chuyển và bơm máu. Con người cần ăn để lấy năng lượng từ lượng calo trong thức ăn hàng ngày nên ăn tất cả các loại thực phẩm với nhiều thành phần, vitamin, chất dinh dưỡng và các chất khác có ích cho cơ thể.
Gần đây, người ta chú ý nhiều hơn đến số lượng calo, được đo bằng lượng năng lượng tiềm tàng mà thực phẩm chứa đựng. Ví dụ: 1 gam carbohydrate hoặc 1 gam protein có 4 calo trong khi một gam chất béo có 9 calo. Do đó, một người có thể xác định lượng năng lượng dựa trên số lượng carbohydrate, chất béo và protein có trong thực phẩm.
Mỗi người cũng có lượng calo cần thiết khác nhau mặc dù khoảng 2000 calo được đề xuất là con số trung bình cho hầu hết người lớn mỗi ngày. Số lượng calo mà mọi người cần mỗi ngày khác nhau tùy thuộc vào chiều cao, cơ bắp, giới tính, độ tuổi và mức độ hoạt động của họ. Nếu một người nạp vào nhiều calo hơn mức cần thiết, người đó thường sẽ bị thừa cân. Ngược lại, nếu một người không nạp đủ lượng calo cần thiết cho cơ thể, họ thường sẽ giảm cân. Do đó, đếm lượng calo là một cách tốt để giúp mọi người đạt được và duy trì các mục tiêu về cân nặng cũng như thể lực của mình, vì nó liên quan đến việc theo dõi lượng năng lượng đi vào cơ thể mỗi ngày.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Câu 2:
If a young child does not react to certain sounds, he / she may have an earache. (SUFFERING)
=> _______________________________.
Câu 3:
Choose the best option for each of the questions.
Patients _________ take some antibiotics to help treat an earache, or it could get worse.Câu 4:
Ⅱ. WRITING
Write the second sentence so that it has a similar meaning to the first one. Use the word in the box.
The instruction says that children under five years old are not allowed to take this medication. (MUSTN’T)
=> _______________________________.
Câu 5:
Câu 6:
Ⅲ. LANGUAGE
Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success : Ngữ pháp: Mệnh đề nguyên thể (to-infinitive clauses) có đáp án
18 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Reading đọc hiểu: The ecosystem có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success : Ngữ pháp: Danh từ ghép có đáp án
15 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Reading đọc hiểu: Preserving our heritage có đáp án
Đề thi giữa kỳ 2 môn Tiếng Anh 11 - THPT LÊ QUÝ ĐÔN năm 2023-2024 có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success : Từ vựng: Thành phố và cuộc sống thông minh có đáp án
Bộ 5 đề thi cuối kỳ 2 môn Tiếng Anh 11 năm 2023-2024 có đáp án (Đề 1)
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success : Từ vựng: Những vấn đề xã hội có đáp án
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận