Câu hỏi:
23/04/2025 55I. READING
Read a text about a robot pet. Choose the best option for each of the blanks.
A ROBOT PET
Robots don’t have any feelings, but some are made to become a companion for humans to bring them positive emotions. Siro is a robot that looks like a small dog. It has been used in some hospitals in Europe as a robot pet for patients to improve their (1) ________. The robot can understand three languages and learn to remember some human names. It can make movements, such as turning to look at patients, walking alongside a patient, barking loudly, opening its eyes and wagging its tail to show it is happy. All the patients love Siro because it has made them stay (2) ________ so that they can recover quickly.
Siro was the first kind of robot (3) ________ the patients feel calm and relaxed. Many patients, including the elderly and children, believed that Siro really helped keep their blood (4) ________ low and that Siro was even better than a real pet because they didn’t take care of it! Maybe in a near future, robots like Siro will be cheaper than real pets for people in poor countries, (5) ________and will be able to do more difficult tasks like helping disabled people walk around on the street easily.
Câu hỏi trong đề: Bộ 5 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 11 Bright có đáp án !!
Bắt đầu thiQuảng cáo
Trả lời:
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: B
mood (n): tâm trạng
Dịch nghĩa: It has been used in some hospitals in Europe as a robot pet for patients to improve their mood. (Nó đã được sử dụng ở một số bệnh viện ở Châu Âu như một robot thú cưng để bệnh nhân cải thiện tâm
trạng của họ.)
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: D
positive (adj): tích cực
Dịch nghĩa: All the patients love Siro because it has made them stay positive so that they can recover quickly. (Tất cả các bệnh nhân đều yêu thích Siro vì nó giúp họ giữ tinh thần lạc quan để có thể hồi phục nhanh chóng.)
Câu 3:
Lời giải của GV VietJack
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: C
Sau từ chỉ số thứ từ “the first” (đầu tiên) cần một động từ ở dạng To Vo (nguyên thể).
help (v): giúp đỡ
Dịch nghĩa: Siro was the first kind of robot to help the patients feel calm and relaxed. (Siro là loại robot đầu tiên giúp bệnh nhân cảm thấy bình tĩnh và thư giãn.)
Câu 4:
Lời giải của GV VietJack
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: A
pressure (n): áp lực
Dịch nghĩa: Many patients, including the elderly and children, believed that Siro really helped keep their blood pressure low. (Nhiều bệnh nhân, kể cả người già và trẻ em đều tin rằng Siro thực sự giúp hạ huyết áp)
Câu 5:
Lời giải của GV VietJack
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: B
have to do: phải làm gì đó
Dịch nghĩa: Many patients, including the elderly and children, believed that Siro really helped keep their blood pressure low and that Siro was even better than a real pet because they didn’t have to take care of it! (Nhiều bệnh nhân, bao gồm cả người già và trẻ em, tin rằng Siro thực sự đã giúp giữ huyết áp của họ ở mức thấp và Siro thậm chí còn tốt hơn cả thú cưng thực sự vì họ không phải chăm sóc nó!)
Dịch bài đọc:
ROBOT THÚ CƯNG
Robot không có bất kỳ cảm xúc nào, nhưng một số được tạo ra để trở thành người bạn đồng hành của con người nhằm mang lại cho con người những cảm xúc tích cực. Siro là một robot có hình dáng giống một chú chó nhỏ. Nó đã được sử dụng ở một số bệnh viện ở châu Âu như một con vật cưng robot cho bệnh nhân để cải thiện tâm trạng của họ. Robot có thể hiểu ba ngôn ngữ và học cách nhớ một số tên người. Nó có thể thực hiện các động tác như quay lại nhìn bệnh nhân, đi bên cạnh bệnh nhân, sủa ầm ĩ, mở mắt và vẫy đuôi để thể hiện rằng nó đang hạnh phúc. Tất cả các bệnh nhân đều yêu thích Siro vì nó khiến họ luôn lạc quan để họ có thể hồi phục nhanh chóng. Siro là loại robot đầu tiên giúp bệnh nhân cảm thấy bình tĩnh và thư giãn. Nhiều bệnh nhân, kể cả người già và trẻ em, tin rằng Siro thực sự giúp giữ huyết áp của họ ở mức thấp và Siro thậm chí còn tốt hơn cả thú cưng thực sự vì họ không cần phải chăm sóc nó! Có thể trong tương lai gần, những robot như Siro sẽ rẻ hơn thú cưng thực sự đối với người dân ở các nước nghèo, và sẽ có thể thực hiện những nhiệm vụ khó khăn hơn như giúp đỡ người khuyết tật đi lại trên đường một cách dễ dàng.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Câu 2:
Josh put an ice pack on his sprained ankle for fifteen minutes and then went to bed.
=> Having _________________________________.
Câu 3:
Complete the sentences with the given beginnings in such a way that their meanings stay unchanged.
Michelle tries to stay away from some types of carbohydrates.
=> Michelle tries to avoid _____________________.
Câu 4:
Câu 5:
Câu 6:
Ⅱ. WRITING
Write the second sentence so that it has a similar meaning to the first one. Use the word in the box.
Nick thinks people can’t deal with homelessness successfully if we raise money for the homeless. (USE)
=> ______________________________.
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success : Ngữ pháp: Mệnh đề nguyên thể (to-infinitive clauses) có đáp án
18 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Reading đọc hiểu: The ecosystem có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success : Ngữ pháp: Danh từ ghép có đáp án
15 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Reading đọc hiểu: Preserving our heritage có đáp án
Đề thi giữa kỳ 2 môn Tiếng Anh 11 - THPT LÊ QUÝ ĐÔN năm 2023-2024 có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success : Từ vựng: Thành phố và cuộc sống thông minh có đáp án
Bộ 5 đề thi cuối kỳ 2 môn Tiếng Anh 11 năm 2023-2024 có đáp án (Đề 1)
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success : Từ vựng: Những vấn đề xã hội có đáp án
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận