Câu hỏi:

26/04/2025 175 Lưu

Nội dung nào sau đây nêu đúng nhất về tác dụng của biện pháp tu từ so sánh trong câu ca dao “Thân em như giếng giữa đàng/ Người khôn rửa mặt người phàm rửa chân”?

A. Làm nổi bật thân phận cô đơn, tủi nhục của người phụ nữ.    
B. Làm nổi bật thân phận khốn khổ, tủi nhục của người phụ nữ.    
C. Làm nổi bật thân phận thấp hèn, phụ thuộc của người phụ nữ.    
D. Làm nổi bật thân phận bơ vơ, khổ sở của người phụ nữ.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Căn cứ nội dung các tác phẩm ca dao.

Biện pháp tu từ so sánh trong câu ca dao “Thân em như giếng giữa đàng/ Người khôn rửa mặt người phàm rửa chân” đã làm nổi bật thân phận thấp hèn, phụ thuộc của người phụ nữ trong xã hội phong kiến xưa. Chọn C.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. \(0\).                    
B. \(1\).                    
C. \(2\).                             
D. \(3\).

Lời giải

Ta có \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \frac{{\sqrt {{x^2} + 2x + 2} }}{x} = \mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \frac{{\sqrt {1 + \frac{2}{x} + \frac{2}{{{x^2}}}} }}{1} = 1\).

\[\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \left( {\sqrt {{x^2} + 2x + 2} - x} \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \frac{{2x + 2}}{{\sqrt {{x^2} + 2x + 2} + x}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \frac{{2 + \frac{2}{x}}}{{\sqrt {1 + \frac{2}{x} + \frac{2}{{{x^2}}}} + 1}} = 1\].

Ta có \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \frac{{\sqrt {{x^2} + 2x + 2} }}{x} = \mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \frac{{ - \sqrt {1 + \frac{2}{x} + \frac{2}{{{x^2}}}} }}{1} = - 1\).

\[\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \left( {\sqrt {{x^2} + 2x + 2} + x} \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \frac{{2x + 2}}{{\sqrt {{x^2} + 2x + 2} - x}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \frac{{2 + \frac{2}{x}}}{{ - \sqrt {1 + \frac{2}{x} + \frac{2}{{{x^2}}}} - 1}} = - 1\].

Vậy đồ thị hàm số có hai tiệm cận xiên là: \(y = x + 1\)\(y = - x - 1\). Chọn C.

Câu 2

A. 5,28.105 (Pa).      
B. 4,32.105 (Pa).      
C. 5,76.105 (Pa).               
D. 3,90.105 (Pa).

Lời giải

Chọn A

Trạng thái 1

Trạng thái 2

p1 = 1,013.105 (Pa)

V1

T1 = 300 (K)

p2 = ?

V2 = 0,2V1

T2 = 313 (K)

Có: \(\frac{{{p_1}{V_1}}}{{{T_1}}} = \frac{{{p_2}{V_2}}}{{{T_2}}} \Rightarrow \frac{{1,{{013.10}^5}.{V_1}}}{{300}} = \frac{{{p_2}.0,2{V_1}}}{{313}} \Rightarrow {p_2} \approx 528448\,\,(\;{\rm{Pa}}).\)

Câu 3

A. \(h\left( t \right) = - \frac{1}{{40}}{t^4} + \frac{{11}}{{30}}{t^3} + 20\).                    
B. \(h\left( t \right) = - \frac{1}{{40}}{t^4} + \frac{{11}}{{30}}{t^3}\).                            
C. \(h\left( t \right) = \frac{1}{{40}}{t^4} - \frac{{11}}{{30}}{t^3} + 20\).                    
D. \(h\left( t \right) = \frac{1}{{40}}{t^4} - \frac{{11}}{{30}}{t^3}\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. \(8,3\).                 
B. \(7,5\).                 
C. \(8,5\).                          
D. \(8\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. Nitrogenous bases.                                                           
B. Đường ribose.                              
C. Axit photphoric.                                  
D. Đường deoxyribose.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. The dangers of using social media for entertainment.
B. The influence of social media on communication and society.
C. The role of social media in spreading accurate information.
D. Why social media has eliminated face-to-face interaction.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \[{C_6}{H_5}OH + C{H_3}COCl{\rm{ }} \to C{H_3}COO{C_6}{H_5} + HCl.\]               
B. \[{C_6}{H_5}OH{\rm{ }} + {\rm{ }}C{H_3}COBr{\rm{ }} \to {\rm{ }}C{H_3}COO{C_6}{H_5} + {\rm{ }}HBr.\]                          
C. \[{C_6}{H_5}OH{\rm{ }} + {\rm{ }}{\left( {C{H_3}CO} \right)_2}O{\rm{ }} \to {\rm{ }}C{H_3}COO{C_6}{H_5} + {\rm{ }}C{H_3}COOH.\]    
D. \[{C_6}{H_5}OH{\rm{ }} + {\rm{ }}C{H_3}COOH{\rm{ }} \to {\rm{ }}C{H_3}COO{C_6}{H_5} + {\rm{ }}{H_2}O.\]

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP