Câu hỏi:

27/04/2025 96

Dựa vào thông tin dưới đây để trả lời các câu từ 78 đến 80

Kết quả điều tra về số giờ làm thêm trong một tuần của một nhóm sinh viên được cho như sau:

Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên là:     

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Từ biểu đồ, ta có bảng số liệu sau:

Giờ

\(\left[ {2;4} \right)\)

\(\left[ {4;6} \right)\)

\(\left[ {6;8} \right)\)

\(\left[ {8;10} \right)\)

\(\left[ {10;12} \right)\)

Số sinh viên

12

20

37

21

10

Cỡ mẫu \(n = 12 + 20 + 37 + 21 + 10 = 100\).

+ Tứ phân vị thứ nhất trong bảng gốc là \(\frac{{{x_{25}} + {x_{26}}}}{2}\), thuộc nhóm \(\left[ {4;6} \right)\).

Do đó \({Q_1} = 4 + \frac{{100 \cdot \frac{1}{4} - 12}}{{20}} \cdot \left( {6 - 4} \right) = \frac{{53}}{{10}}\).

+ Tứ phân vị thứ ba trong bảng gốc là \(\frac{{{x_{75}} + {x_{76}}}}{2}\), thuộc nhóm \(\left[ {8;10} \right)\).

Do đó \({Q_3} = 8 + \frac{{100 \cdot \frac{3}{4} - \left( {12 + 20 + 37} \right)}}{{21}} \cdot \left( {10 - 8} \right) = \frac{{60}}{7}\).

Khoảng tứ phân vị là \({\Delta _Q} = {Q_3} - {Q_1} = \frac{{60}}{7} - \frac{{53}}{{10}} = \frac{{229}}{{70}}\). Chọn A.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

Số giờ làm thêm trung bình trong một tuần của sinh viên là:     

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Số giờ làm thêm trung bình trong một tuần của sinh viên là:

\(\bar x = \frac{{12 \cdot 3 + 20 \cdot 5 + 37 \cdot 7 + 21 \cdot 9 + 10 \cdot 11}}{{100}} = 6,94\). Chọn C.

Câu 3:

Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm trên xấp xỉ bằng    

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm là:

\({s^2} = \frac{1}{{100}}\left[ {12{{\left( {3 - \bar x} \right)}^2} + 20{{\left( {5 - \bar x} \right)}^2} + 37{{\left( {7 - \bar x} \right)}^2} + 21{{\left( {9 - \bar x} \right)}^2} + 10{{\left( {11 - \bar x} \right)}^2}} \right] = 4,538036\).

Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm trên là: \(s = \sqrt {{s^2}} \approx 2,13\). Chọn B.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

Xác suất để thí sinh được chọn lọt vào vòng bán kết là:     

Lời giải

Gọi A, B, C lần lượt là biến cố thí sinh được chọn lọt vào vòng sơ khảo, vòng bán kết và vòng chung kết.

Vì có 50% thí sinh lọt vào vòng sơ khảo nên \(P\left( A \right) = 0,5\).

Vì có 30% thí sinh của vòng sơ khảo được chọn để vào vòng bán kết nên \(P\left( {B|A} \right) = 0,3\).

Khi đó, xác suất để thí sinh lọt vào vòng bán kết là:

\(P\left( B \right) = P\left( {AB} \right) = P\left( {B|A} \right) \cdot P\left( A \right) = 0,3 \cdot 0,5 = 0,15\). Chọn B.

Câu 2

Đồ thị của hàm số đã cho có tiệm cận xiên là đường thẳng    

Lời giải

Nhìn đồ thị ta thấy đồ thị hàm số có đường tiệm cận xiên đi qua hai điểm \(M\left( { - 1\,;0} \right),N\left( {0\,;1} \right)\) nên có phương trình: \(y = x + 1\). Chọn A.

Câu 3

Tập nghiệm của bất phương trình \({\left( {\frac{1}{8}} \right)^{x - 1}} \ge 128\) là:    

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

Tọa độ giao điểm \(A\) của của đường thẳng d với mặt phẳng \(\left( P \right)\) là:     

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

Tốc độ tăng trưởng diện tích cây công nghiệp lâu năm năm 2021 của vùng Tây Nguyên hơn vùng Trung du miền núi Bắc Bộ bao nhiêu %?    

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

Dựa vào thông tin dưới đây để trả lời các câu từ 71 đến 72

Cho hàm số \(f\left( x \right) = {\sin ^2}x + \cos x - 1\).

Nghiệm dương bé nhất của phương trình \(f\left( x \right) = 0\) là:    

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay