Câu hỏi:

28/04/2025 998

Taber và Dasmann (1957) nghiên cứu ảnh hưởng của môi trường lên số lượng sống sót ở hai quần thể tương đối ổn định (quần thể I và II) của một loài hươu đen (Odocolleus hemlonus colombianus) sống ở hai địa điểm độc lập với các đặc điểm được thể hiện ở Bảng 3. Kết quả nghiên cứu số lượng cá thể còn sống theo tuổi ở hai quần thể được thể hiện ở Hình 7.

 

a) Tỉ lệ sống sót của quần thể I thấp hơn của quần thể II.

b) Tuổi 1-2 quần thể I có tỉ lệ tử vong cao có thể do quần thể này có mức cạnh tranh cùng loài cao hơn quần thể II.

c) Quần thể I có mật độ cao hơn quần thể II, điều này có thể giúp làm giảm nguy cơ bị săn bắt từ kẻ thù tự nhiên.

d) Nếu môi trường sống của quần thể II có sự gia tăng mật độ và thảm cây bụi phát triển mạnh hơn, đường cong sống sót của quần thể này có thể tiến gần hơn tới quần thể I.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

a. ĐÚNG

 Quần thể I có tỷ lệ sống sót thấp hơn quần thể II do mật độ cao hơn, cạnh tranh mạnh hơn và bị đốt rừng định kỳ, làm tăng tỷ lệ tử vong.

b. ĐÚNG

Vì tuổi 1-2: Quần thể I có mật độ cao hơn quần thể II nên mức cạnh tranh cùng loài cao, môi trường có nhiều thức ăn nhưng nhiễu loạn sinh thái mạnh con non sức chống chịu kém do đó tỷ lệ tử vong cao. Quần thể II sống trong môi trường ổn định, nhiễu loạn sinh thái, mật độ thấp, loài có tập tính chăm sóc bảo vệ con non nên tỷ lệ tử vong thấp trong hai năm đầu

c. ĐÚNG

Mật độ cao giúp tăng cơ hội sống sót nhờ hiệu ứng nhóm, giảm nguy cơ bị săn bắt khi cá thể đơn lẻ dễ trở thành mục tiêu hơn..

d. SAI

Hình 8 thể hiện đường cong sống sót của quần thể II cao hơn quần thể I,  đồng thời quần thể II không có sự tác động của con người nên nếu môi trường sống của quần thể II có sự gia tăng mật độ và thảm cây bụi phát triển mạnh hơn thì sự hỗ trợ cùng loài chống kẻ thù tự nhiên tốt hơn cũng như nguồn thứ ăn dồi dào hơn do đó không làm giảm tỉ lệ sống sót của quần thể 2.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

a. SAI

- Thí nghiệm trên không chứng minh nguyên tắc bổ sung mà chứng minh quá trình nhân đôi theo nguyên tắc bán bảo toàn à a. Sai

b. ĐÚNG

- 20 phút: DNA nhân đôi 1 lần à Tất cả DNA đều có một mạch chứa 15N và một mạch chứa 14N (ở băng B) 

40 phút: nhân đôi 2 lần: 50% DNA con có một mạch chứa 15N và một mạch chứa 14N (ở băng B) và 50% DNA con có cả mạch 14N à b. đúng

c. SAI

- Sau 20 phút à thế hệ DNA con, tất cả chứa DNA có một mạch mang 15N và một mạch mang 14N

à c. Sai

d. ĐÚNG

- Sau mỗi thế hệ, số lượng phân tử DNA có một mạch mang 15N và một mạch mang 14N  băng B không thay đổi à d. Đúng

Câu 5

Bảng 4 thể hiện số lượng các allele và sự xuất hiện hay không của protein Z trong một tế bào sinh dưỡng bình thường của 6 người trong một gia đình (dấu “?”biểu thị chưa biết số lượng); bố mẹ thuộc thế hệ I; con cái thuộc thế hệ II, trong đó có 2 người con ruột, 1 người con dâu và 1 người con rể.

Xét 2 gene, mỗi gene gồm 2 allele (A, a và B, b) liên kết hoàn toàn trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X. Khi kiểu gene có mặt đồng thời cả hai allele trội A và B thì tế bào sẽ tổng hợp được protein Z.

Bảng 4

 

I1

I2

II1

II2

II3

II4

Số lượng allele A

1

?

1

0

?

1

Số lượng allele a

1

0

0

2

0

0

Số lượng allele B

?

1

?

0

2

?

Số lượng allele b

1

0

0

2

0

1

Protein Z

Không

Không

 

 

Theo lý thuyết, mỗi nhận định dưới đây Đúng hay Sai?

a) Kiểu gene của người II1 có thể là XAb XaB.

b) Xác suất để một đứa cháu nội của cặp vợ chồng ở thế hệ I có khả năng tổng hợp protein Z trong tế bào là 50%.

c) Người II2 là con dâu, người II3 là con gái ruột và người II4 thể là con rể.

d) Nếu việc thiếu hụt protein Z là một đặc điểm không tốt, thì những người thiếu protein Z trong tế bào không nên lấy nhau, vì con của họ sinh ra chắc chắn không có protein Z.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay