Câu hỏi:

06/03/2020 11,306 Lưu

Quan sát hình mô tả cấu trúc của mARN, tARN, rARN và cho biết có bao nhiêu câu trả lời dưới đây không đúng?

(1) Các số (1), (2) và (3) trên hình vẽ tương ứng với các nội dung: liên kết hiđrô, côđon và anticôđon.

(2) Ở hình trên, tARN làm nhiệm vụ vận chuyển các axit amin và mang anticôđon 5’- UAX-3’.

(3) mARN có cấu trúc 1 mạch thẳng, làm khuôn cho quá trình phiên mã và mang bộ ba mở đầu là 3’- GUA-5’.

(4) tARN có 3 thùy tròn nên có thể mang tối đa 3 axit amin.

(5) tARN, mARN, rARN là các sản phẩm của quá trình phiên mã.

(6) Axit amin gắn ở đầu 3'-OH của tARN này là Mêtiônin hoặc fMet.

(7) mARN và tARN liên kết với nhau từng cặp nuclêôtit bằng liên kết hiđrô theo nguyên tắc bổ sung.

(8) tARN mang anticôđon 5’UAX3’chỉ liên kết với mARN một lần duy nhất trong suốt quá trình dịch mã.

A. 7                      

B. 4                      

C. 5                      

D. 3

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án : B

Các câu trả lời không đúng là (1) (2) (4) (8)

1 các số trên tương ứng : 2 là anticodon và 3 là codon

2 anticodon là 3’ UAX 5’

4 tRNA chỉ mang 1 acid amin

8 tRNA mang anticôđon 5’UAX3’ có thể liên kết nhiều lần với mRNA vi trên mRNA có nhiều vị trí có codon 5’AUG3’ ngoài vị trí mở đầu ở trên

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. Lưu giữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền.

B. Tham gia quá trình điều hòa hoạt động của gen thông qua các mức cuộn xoắn của NST.

C. Phân chia đều vật chất di truyền cho các tế bào con trong quá trình phân bào.

D. Phản ánh mức độ tiến hóa của loài sinh vật bằng số lượng NST đơn trong nhân tế bào.

Lời giải

Đáp án : D

NST sinh vật nhân thực không có chức năng : phản ánh mức độ tiến hóa của loài sinh vật bằng số lượng NST đơn trong nhân tế bào

Ví dụ : người có 46NST trong khi tinh tinh có 48NST nhưng loài người là loài tiến hóa hơ

Câu 2

A. Liên kết gen.    

B. Tương tác gen. 

C. Hoán vị gen.    

D. Phân li độc lập.

Lời giải

Đáp án : A

Hiện tượng làm hạn chế tính đa dạng di truyền là : liên kết gen

Câu 4

A. Nhân đôi và phiên mã.                              

B.  Phiên mã và dịch mã.

C. Nhân đôi.

D. Nhân đôi. phiên mã và dịch mã.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. Ông ngoại.                

B. Người bố                   

C. Ông nội            

D. Bà nội

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP