Read the following listicle and mark the letter A, B, C or D to indicate the option that best fits each of the numbered blanks from 1 to 6.
AI APPS
1. An art generator app uses AI to transform users’ photos into (1) ______ images.
2. A speaking coach app records spoken language and gives users personalized (2) ______ to help them improve their pronunciation.
3. A navigation app uses a smartphone GPS to show users the best route (3) ______ a location at different times of the day.
4. A diet tracker app monitors users’ food intake and (4) ______ what they should eat on a daily basis.
5. A virtual interior design app lets users (5) ______ furniture and decor in their home using AI-generated 3D models.
6. A resume builder app optimizes users’ CVs using AI to (6) ______ job descriptions and improve their chances of getting hired.
(Adapted from Bright)
1. An art generator app uses AI to transform users’ photos into (1) ______ images.
Read the following listicle and mark the letter A, B, C or D to indicate the option that best fits each of the numbered blanks from 1 to 6.
AI APPS
1. An art generator app uses AI to transform users’ photos into (1) ______ images.
2. A speaking coach app records spoken language and gives users personalized (2) ______ to help them improve their pronunciation.
3. A navigation app uses a smartphone GPS to show users the best route (3) ______ a location at different times of the day.
4. A diet tracker app monitors users’ food intake and (4) ______ what they should eat on a daily basis.
5. A virtual interior design app lets users (5) ______ furniture and decor in their home using AI-generated 3D models.
6. A resume builder app optimizes users’ CVs using AI to (6) ______ job descriptions and improve their chances of getting hired.
(Adapted from Bright)
1. An art generator app uses AI to transform users’ photos into (1) ______ images.
Quảng cáo
Trả lời:
Kiến thức về trật tự từ
- Ta có tính từ ghép dạng Adj-V-ing: ‘professional-looking’ có nghĩa trông chuyên nghiệp => loại C, B.
- Ta có quy tắc trật tự tính từ OSASCOMP: Opinion - Size - Age - Shape - Color - Origin - Material - Purpose
=> Tính từ ‘professional-looking’ thuộc nhóm Opinion đứng trước ‘digital’ (số hóa) thuộc nhóm Purpose (thiết bị dùng công nghệ số để hoạt động).
=> Trật tự đúng: professional-looking digital images
Dịch: Ứng dụng tạo ảnh nghệ thuật sử dụng AI để biến ảnh của người dùng thành những hình ảnh kỹ thuật số chuyên nghiệp.
Chọn D.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
2. A speaking coach app records spoken language and gives users personalized (2) ______ to help them improve their pronunciation.
2. A speaking coach app records spoken language and gives users personalized (2) ______ to help them improve their pronunciation.
A. feedback
Kiến thức về từ vựng
A. feedback /ˈfiːdbæk/ (n): phản hồi, góp ý về cái gì đó giúp người nhận tự cải thiện
B. hoax /həʊks/ (n): trò lừa bịp, hành vi lừa đảo người khác
C. sensation /senˈseɪʃn/ (n): cảm giác vật lý đối với cơ thể; hiện tượng gây xúc động mạnh đến nhiều người, e.g. pop sensation: hiện tượng nhạc pop
D. vehicle /ˈviːəkl/, /ˈviːhɪkl/ (n): phương tiện giao thông; vehicle for sth: công cụ để bày tỏ cảm xúc hay để đạt được gì đó
Dịch: Ứng dụng huấn luyện phát âm ghi âm giọng nói của người dùng và đưa ra phản hồi cá nhân hóa để giúp họ cải thiện cách phát âm.
Chọn A.
Câu 3:
3. A navigation app uses a smartphone GPS to show users the best route (3) ______ a location at different times of the day.
3. A navigation app uses a smartphone GPS to show users the best route (3) ______ a location at different times of the day.
A. toward
Kiến thức về giới từ
- Ta có cụm từ: route to sth – đường, lối đi đến nơi nào đó
Dịch: Ứng dụng chỉ đường sử dụng công nghệ GPS trên điện thoại để hiển thị tuyến đường tối ưu tới một địa điểm tùy theo thời điểm trong ngày.
Chọn D.
Câu 4:
4. A diet tracker app monitors users’ food intake and (4) ______ what they should eat on a daily basis.
4. A diet tracker app monitors users’ food intake and (4) ______ what they should eat on a daily basis.
A. recommends
Kiến thức về từ vựng
A. recommend /ˌrekəˈmend/ (v): đưa ra lời khuyên
B. propose /prəˈpəʊz/ (v): đề xuất (thường dùng cho kế hoạch hoặc ý tưởng lớn)
C. insist /ɪnˈsɪst/ (v): khăng khăng, nhấn mạnh
D. demand /dɪˈmɑːnd/ (v): yêu cầu, đòi hỏi
Dịch: Ứng dụng theo dõi chế độ ăn giúp người dùng kiểm soát lượng thức ăn nạp vào và gợi ý thực đơn phù hợp mỗi ngày.
Chọn A.
Câu 5:
5. A virtual interior design app lets users (5) ______ furniture and decor in their home using AI-generated 3D models.
5. A virtual interior design app lets users (5) ______ furniture and decor in their home using AI-generated 3D models.
A. visual
Kiến thức về từ loại
A. visual /ˈvɪʒuəl/ (adj): liên quan đến thị giác, tầm nhìn
B. visualize /ˈvɪʒuəlaɪz/ (v): tưởng tượng ra trong đầu
C. visualization /ˌvɪʒuəlaɪˈzeɪʃn/ (n): sự tưởng tượng, hình dung
D. visually /ˈvɪʒuəli/ (adv): thuộc về mặt thị giác, tầm nhìn
- Ta có: let sb do sth – để ai/cho phép ai làm gì => chỗ trống cần một động từ nguyên mẫu.
Dịch: Ứng dụng thiết kế nội thất ảo cho phép người dùng hình dung đồ nội thất và cách trang trí trong nhà thông qua các mô hình 3D được tạo bằng AI.
Chọn B.
Câu 6:
6. A resume builder app optimizes users’ CVs using AI to (6) ______ job descriptions and improve their chances of getting hired.
6. A resume builder app optimizes users’ CVs using AI to (6) ______ job descriptions and improve their chances of getting hired.
A. match
Kiến thức về từ cùng trường nghĩa
A. match /mætʃ/ (v): tương xứng với nhau (như màu sắc, kiểu dáng)
B. suit /suːt/ (v): phù hợp với điều kiện hoặc yêu cầu
C. please /pliːz/ (v): làm hài lòng, gây ấn tượng
D. fit /fɪt/ (v): vừa vặn về kích cỡ hoặc hình thức (như quần áo vừa với cơ thể)
Dịch: Ứng dụng tạo CV sử dụng AI để tối ưu hóa hồ sơ xin việc của người dùng, tìm công việc có yêu cầu tuyển dụng phù hợp và tăng khả năng được nhận.
Chọn A.
Bài hoàn chỉnh:
AI APPS
1. An art generator app uses AI to transform users’ photos into professional-looking digital images.
2. A speaking coach app records spoken language and gives users personalised feedback to help them improve their pronunciation.
3. A navigation app uses a smartphone GPS to show users the best route to a location at different times of the day.
4. A diet tracker app monitors users’ food intake and recommends what they should eat on a daily basis.
5. A virtual interior design app lets users visualize furniture and decor in their home using AI-generated 3D models.
6. A resume builder app optimizes users’ CVs using AI to match job descriptions and improve their chances of getting hired.
Dịch bài đọc:
CÁC ỨNG DỤNG AI
1. Ứng dụng tạo ảnh nghệ thuật sử dụng AI để biến ảnh của người dùng thành những hình ảnh kỹ thuật số trông chuyên nghiệp.
2. Ứng dụng huấn luyện phát âm ghi âm giọng nói của người dùng và đưa ra phản hồi cá nhân hóa để giúp họ cải thiện cách phát âm.
3. Ứng dụng chỉ đường sử dụng công nghệ GPS trên điện thoại để hiển thị tuyến đường tối ưu tới một địa điểm tùy theo thời điểm trong ngày.
4. Ứng dụng theo dõi chế độ ăn giúp người dùng kiểm soát lượng thức ăn nạp vào và gợi ý thực đơn phù hợp mỗi ngày.
5. Ứng dụng thiết kế nội thất ảo cho phép người dùng hình dung đồ nội thất và cách trang trí trong nhà thông qua các mô hình 3D được tạo bằng AI.
6. Ứng dụng tạo CV sử dụng AI để tối ưu hóa hồ sơ xin việc của người dùng, tìm công việc có yêu cầu tuyển dụng phù hợp và tăng khả năng được nhận.
Hot: 1000+ Đề thi giữa kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
Lời giải
Kiến thức về từ vựng gần nghĩa
Dịch: Cụm từ ‘taking a heavy toll on’ trong đoạn 1 có thể được thay thế bằng ______.
- take a (heavy) toll on sb/sth (idiom) = to have a bad effect on sb/sth; to cause a lot of damage, deaths, pain, etc. (Oxford): ảnh hưởng xấu đến ai/cái gì, gây ra nhiều thiệt hại
A. maximise /ˈmæksɪmaɪz/ (v): tối đa hóa
B. jeopardise /ˈdʒepədaɪz/ (v): gây nguy hiểm
C. paralyse /ˈpærəlaɪz/ (v): làm tê liệt, không cử động được
D. vandalise /ˈvændəlaɪz/ (v): phá hoại (thường dùng cho cơ sở vật chất)
=> taking a heavy toll on = jeopardising
Chọn B.
Câu 2
Lời giải
Kiến thức về cấu trúc câu
- Ta thấy câu đã có chủ ngữ là CEGR nhưng chưa có vị ngữ => cần một động từ hòa hợp với chủ ngữ để tạo thành câu hoàn chỉnh.
=> Loại A (ta không dùng MĐQH với giới từ) và B (ta không dùng cụm phân từ hiện tại).
- Sau chỗ trống cần điền là một MĐQH xác định, ‘that aims...’ bổ nghĩa cho danh từ đi trước. Nếu điền D thì phần được bổ nghĩa là ‘a non-profit basis’, ta thấy ghép nghĩa với phần bổ nghĩa không phù hợp => loại D.
- Nếu điền C thì phần được bổ nghĩa là ‘organisation’ ta thấy phù hợp với phần bổ nghĩa (một tổ chức có mục tiêu gì đó).
Dịch: Trung tâm Nghiên cứu Năng lượng và Tăng trưởng xanh (CEGR), thành lập năm 1998, là một tổ chức nghiên cứu và tư vấn phi lợi nhuận nhằm mục đích thúc đẩy phát triển bền vững tại Việt Nam.
Chọn C.
Câu 3
a. Mai: Yes, I think we should promote issues that affect a lot of peopte in our city, such as crime and overpopulation.
b. Nam: I like your ideas, Mai, but I think we should plan our campaign around social issues that directly affect teenagers like us.
c. Mark: Last time our club met, we decided to start an awareness campaign to draw attention to a pressing social issue. Have you thought about any issues we could focus on?
(Adapted from Global Success)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. feedback
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.