Câu hỏi:
30/04/2025 1,455Hình 8a mô tả hệ tuần hoàn máu của người bình thường. Các chữ số (1), (2), (3), (4) chú thích
cho các buồng tim (gồm tâm nhĩ và các tâm thất); các chữ cái A, B, C, D, E chú thích cho các mạch máu (gồm động mạch và tĩnh mạch); mũi tên chỉ chiều di chuyển của dòng máu chảy trong hệ mạch. Hình 8b mô tả sự thay đổi áp suất máu trong buồng tim (3), mạch máu B, mạch máu C và mao mạch ở các cơ quan.
a) (1), (2), (3) và (4) lần lượt là tâm nhĩ trái, tâm nhĩ phải, tâm thất phải và tâm thất trái.
b) B và E là động mạch; A và D là tĩnh mạch.
c) Sự chêch lệch giữa áp suất máu tối đa và tối thiểu trong buồng tim (3) thấp hơn trong mao mạch.
d) Áp lực của máu giảm từ C đến mao mạch là do tăng khoảng cách từ các mạch đến tim.
Quảng cáo
Trả lời:
|
Nội dung |
Đúng |
Sai |
a |
(1), (2), (3) và (4) lần lượt là tâm nhĩ trái, tâm nhĩ phải, tâm thất phải và tâm thất trái. |
|
S |
b |
B và E là động mạch; A và D là tĩnh mạch. |
Đ |
|
c |
Sự chêch lệch giữa áp suất máu tối đa và tối thiểu trong buồng tim (3) thấp hơn trong mao mạch. |
|
S |
d |
Áp lực của máu giảm từ C đến mao mạch là do tăng khoảng cách từ các mạch đến tim. |
Đ |
|
a. Sai
vì (4) bơm máu đến phổi nên (4) là tâm thất phải; (3) bơm máu đến các cơ quan nên (3) là tâm thất trái
(1) là tâm nhĩ phải ; (2) là tâm nhĩ trái.
b. Đúng
c. Sai
vì sự chêch lệch giữa áp suất máu tối đa và tối thiểu trong buồng tim (3) cao hơn trong mao mạch.
d. Đúng
vì khi máu di chuyển xa tim, áp lực giảm dần do ma sát trong mạch máu và tăng diện tích tiếp xúc ở mao mạch.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án: |
2 |
, |
6 |
0 |
Loài ưu thế là loài E với số cá thể là 2138.
Giá trị trung bình= tổng số cá thể/Số loài= (350+254+650+2138+900)/6 =4932/6= 822
Độ phong phú của loài ưu thế so với giá trị trung bình = 2138/822= 2,600793
Đáp án là: 2,60
Lời giải
|
Nội dung |
Đúng |
Sai |
a |
Các phép lai nhằm mục đích xác định cơ chế di truyền chi phối các tính trạng. |
Đ |
|
b |
Kết quả của phép lai 2 chứng tỏ đã xảy ra hoán vị gene trong quá trình giảm phân của cơ thể đem lai với con ♀ F1-1. |
|
S |
c |
Kết quả phép lai 3 cho phép nhận định rằng các gene quy định các tính trạng trên liên kết hoàn toàn ở con ♂ F1-1. |
Đ |
|
d |
Nếu cho lai ♂ F1-1 x ♀ thân đen, cánh cụt thì tỉ lệ các kiểu hình ở đời con giống với phép lai 2. |
|
S |
Phép lai 1: ♂ thân xám, cánh cụt (Bv/Bv) x ♀ thân đen, cánh dài (bV/bV) thu được F1 gồm 100% thân xám, cánh dài (Bv/bV)
Phép lai 2: ♀ F1 của phép lai 1 (F1-1) x ♂ thân đen, cánh cụt thu được Fa gồm 4 loại kiếu hình với tỉ lệ khác nhau.
Û ♀ F1 (Bv/bV) x ♂(bv/bv) → 4 loại kiếu hình với tỉ lệ khác nhau. Con F1 cho 4 loại giao tử khác nhau = có HVG
Phép lai 3: ♀ F1-1 (Bv/bV) x ♂ F1-1 (Bv/bV) thu được F2 gồm 3 loại kiểu hình với tỉ lệ 1: 2 : 1. →
+ PL2: đã chứng minh con cái ♀ F1-1 (Bv/bV) cho 4 loại giao tử
+ Chứng tỏ con ♂ F1-1 (Bv/bV) cho 2 loại giao tử bằng nhau Bv = bV = ½ thì đời con mới có 3 KH: 1:2:1
Kết luận
a) ĐÚNG
Các phép lai nhằm mục đích xác định cơ chế di truyền chi phối các tính trạng. → đúng. Chứng minh từ PL1, PL2, PL3.
b) SAI
Phép lai 1 giúp xác định được tính trội lặn =>♂ thân đen, cánh cụt là cơ thể mang 2 tính trạng lặn chỉ tạo 1 loại giao →Fa có 4 loại kiểu hình, do đó ♀ F1-1 xảy ra hoán vị gene chứ không phải cơ thể đem lai với nó → b Sai.
c) ĐÚNG
Kết quả phép lai 3 cho phép nhận định rằng các gene quy định các tính trạng trên liên kết hoàn toàn ở ♂ F1-1. → đúng.
d) SAI
Nếu cho lai ♂ F1-1 x ♀ thân đen, cánh cụt thì tỉ lệ các kiểu hình ở đời con giống với phép lai 2. → Khác:
+ Biết PL2: ♀ F1-1 (Bv/bV) cho 4 loại giao tử
+ ♂ F1-1 (Bv/bV) cho 2 loại giao tử bằng nhau Bv = bV = ½
=> Nên KQ PL này khác với PL2→ d sai
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 1)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 53)
Đề minh hoạ tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 (Đề 90)
Đề minh hoạ tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 (Đề 93)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 (Đề 59)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 2)
Đề minh hoạ tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 (Đề 88)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 33)
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận