Câu hỏi:

30/04/2025 1,748

Câu 3. Ở một loài động vật, xét 2 cặp gene Aa và Bb trong đó mỗi cặp gene quy định một cặp tính trạng, allele trội  trội hoàn toàn. Thực hiện 4 phép lai (P1, P2, P3 và P4) giữa các cặp bố mẹ khác nhau, thu được kết quả F1 được mô tả ở Bảng 2. Biết rằng không xảy ra đột biến; nếu có hoán vị gene thì hoán vị gene có thể xảy ở một bên đực hoặc cái,

Bảng 2.

Phép lai

Số loại kiểu gene quy định kiểu hình trội 2 tính trạng ở F1

Tỷ lệ kiểu hình

trội 2 tính trạng F1

P1

1 loại kiểu gene

10%

P2

Chưa xác định được

35%

P3

3 loại kiểu gene

50%

P4

5 loại kiểu gene

59%

 

hoặc xảy ra hoán vị cả hai giới với tần số hoán vị như nhau.

a. Phép lai P3  P4  thể  kiểu gene giống nhau.

b.  5  đồ lai thỏa mãn dữ kiện của phép lai P2.

c.  phép lai P1, nếu cho F1 lai phân tích thì F2 kiểu hình mang hai tính trạng trội chiếm tỉ lệ 24/25.

d.  phép lai P4, trong số kiểu hình trội về hai tính trạng  F1, kiểu gene ba allele trội chiếm tỉ lệ 24/59.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

 

Nội dung

Đúng

Sai

a

Phép lai P3  P4  thể  kiểu gene giống nhau.

 

S

b

 5  đồ lai thỏa mãn dữ kiện của phép lai P2.

 

S

c

 phép lai P1, nếu cho F1 lai phân tích thì F2 kiểu hình mang hai tính trạng trội chiếm tỉ lệ 24/25.

 

S

d

 phép lai P4, trong số kiểu hình trội về hai tính trạng  F1, kiểu gene ba allele trội chiếm tỉ lệ 24/59.

Đ

 

 

a) Sai 

Vì ở F1 của phép lai P3 kiểu hình mang 2 tính trạng trội chiếm 50% và có 3 loại kiểu gene; suy ra đây là kết quả của phép lai có xảy hoán vị gene một bên bố hoặc mẹ và bố mẹ dị hợp 2 cặp gene với mọi tần số hoán vị f=x và x ≤ 0,5

P3: (liên kết gene)× (Hoán vị gene f=x); P3: (liên kết gene)× (Hoán vị gene f=x

Đối chiếu với kiểu gene P4 ở ý (d) => P3 và P4 khác nhau về kiểu gene

 

b) Sai

chỉ  2 sơ đồ lai thoả mãn dữ kiện của phép lai.

Ta có A-B- =35% --> (aabb) = 10% = 0,2 × 0,5 hoặc 0,1 × 1 => có 3 sơ đồ lai:

+ P2: (f=40%) ×  

+ P2: (f=40%) ×  

 

c) Sai

ở F1 của phép lai P1 có 1 loại kiểu gene quy định kiểu hình trội 2 tính trạng và A- B- chiếm tỉ lệ 10% => đây là phép lai phân tích, có xảy ra hoán vị gene với tần số 20%

P1 (hoán vị gene với f= 20%) ×  

F1 lai phân tích thì F2 mang 2 tính trạng trội: 0,1[ (f=20%)× ] => 0,01

 

d) Đúng 

ở F1 của phép lai P4: kiểu hình mang 2 tính trạng trội có 5 loại kiểu gene và chiếm tỉ lệ 59%; A- B- = 59% -->(aabb= 0,09 = 0,3 × 0,3 = 0,09 => P4: × hoán vị gene 2 bên với tần số hoán vị 40% => Tỉ lệ kiểu gene mang 3 allele trội: (0,3× 0,2 x 2 + 0,3 × 0,2× 2) / 0,59 = 24/59.

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

 

Nội dung

Đúng

Sai

a

Dạng tháp tuổi trước khi khai thác  tháp ổn định, còn sau 2 năm khai thác là tháp phát triển.

Đ

 

b

Việc khai thác đều đặn theo thời gian một số lượng nhất định  thể của quần thể, số  thể còn lại sẽ tăng khả năng sinh sản để  lại.

Đ

 

c

Sau 2 năm khai thác số lượng cá trước sinh sản tăng, đây là  chế tự điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể.

Đ

 

d

Khi dừng khai thác một khoảng thời gian, mật độ của quần thể sẽ tăng lên.

Đ

 

 

a) Đúng 

tuổi trước khai thác ta thấy số lượng cá thể thuộc lứa tuổi sinh sản  trước sinh sản  như nhau  lớn hơn độ tuổi sau sinh sản, đây  dạng tháp ổn định. Sau 2 năm khai thác, ta thấy số lượng cá thể thuộc độ tuổi trước sinh sản lớn hơn độ tuổi sinh sản  độ tuổi sau sinh sản, đây là dạng tháp phát triển.

 

b) Đúng 

việc khai thác đều đặn đảm bảo kích thước quần thể nằm trong giới hạn sức chứa của môi trường nên các  thể còn lại sẽ  khả năng sinh sản để làm tăng kích thước quần thể.

 

c) Đúng

khi kích thước quần thể giảm thì các  thể sẽ được cung cấp nhiều nguồn sống hơn => Tăng sinh sản => Tăng kích thước quần thể.

 

d) Đúng 

khi dừng khai thác, kích thước quần thể vẫn nằm trong giới hạn sức chứa của môi trường nên các  thể sẽ sinh sản đến khi kích thước quần thể đạt mức giới hạn sức chứa của môi trường.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay