Câu hỏi:
08/05/2025 34Cho a, b, c là các số thực dương thay đổi thỏa mãn: a + b + c = 3.
Tìm min P = a2 + b2 +c2 + \(\frac{{{\rm{ab}} + {\rm{bc}} + {\rm{ca}}}}{{{{\rm{a}}^2}{\rm{b}} + {{\rm{b}}^2}{\rm{c}} + {{\rm{c}}^2}{\rm{a}}}}\)
Quảng cáo
Trả lời:
Lời giải:
Ta có: 3.(a2 + b2 + c2) = (a + b + c)(a2 + b2 + c2)
= a3 + ab2 + ac2 + a2b + b3 + bc2 + ca2 + cb2 + c3
= (a3 + b3 + c3) + (ab2 + bc2 + ca2) + (a2b + b2c +c2a)
Áp dụng BĐT AM – GM, ta có:
· a3 + ab2 \( \ge \) \(2\sqrt {{{\rm{a}}^4}{{\rm{b}}^2}} \)= 2a2b
· b3 + bc2 \( \ge \) \(2\sqrt {{{\rm{b}}^4}{{\rm{c}}^2}} \)= 2b2c
· c3 + ca2 \( \ge \) \(2\sqrt {{{\rm{c}}^4}{{\rm{a}}^2}} \)= 2c2a
Suy ra (a3 + b3 + c3) + (ab2 + bc2 + ca2) \( \ge \) 2.(a2b + b2c +c2a)
(a3 + b3 + c3) + (ab2 + bc2 + ca2) + (a2b + b2c +c2a) \( \ge \) 3.(a2b + b2c +c2a)
3.(a2 + b2 + c2) \( \ge \) 3.(a2b + b2c +c2a)
a2 + b2 + c2 \( \ge \) a2b + b2c +c2a
\(\frac{1}{{{{\rm{a}}^{\rm{2}}}{\rm{b + }}{{\rm{b}}^{\rm{2}}}{\rm{c + }}{{\rm{c}}^{\rm{2}}}{\rm{a}}}} \ge \frac{1}{{{{\rm{a}}^{\rm{2}}}{\rm{ + }}{{\rm{b}}^{\rm{2}}}{\rm{ + }}{{\rm{c}}^{\rm{2}}}}}\)
a2 + b2 + c2 +\(\frac{{{\rm{ab + bc + }}{\rm{ ca}}}}{{{{\rm{a}}^{\rm{2}}}{\rm{b + }}{{\rm{b}}^{\rm{2}}}{\rm{c + }}{{\rm{c}}^{\rm{2}}}{\rm{a}}}} \ge \frac{{{\rm{ab + bc + ca}}}}{{{{\rm{a}}^{\rm{2}}}{\rm{ + }}{{\rm{b}}^{\rm{2}}}{\rm{ + }}{{\rm{c}}^{\rm{2}}}}}\)+ a2 + b2 + c2
=\(\frac{{{{({\rm{a + b + c)}}}^2} - ({{\rm{a}}^{\rm{2}}}{\rm{ + }}{{\rm{b}}^{\rm{2}}}{\rm{ + }}{{\rm{c}}^{\rm{2}}})}}{{\rm{2}}}.\frac{{\rm{1}}}{{{{\rm{a}}^{\rm{2}}}{\rm{ + }}{{\rm{b}}^{\rm{2}}}{\rm{ + }}{{\rm{c}}^{\rm{2}}}}}\)+a2+b2+c2
Gọi a2 + b2 + c2 = t
Suy ra P \( \ge \) \(\frac{{{3^2} - {\rm{t}}}}{{{\rm{2t}}}}\)+ t = \(\frac{{9 - {\rm{t}}}}{{{\rm{2t}}}}\) + t
Bài toán trở thành tìm GTNN của \(\frac{{9 - {\rm{t}}}}{{{\rm{2t}}}}\) + t
Theo BĐT Bunhiacopxki, ta có:
(a2 + b2 + c2)(12 + 12 + 12) \( \ge \) (a.1 + b.1 + c.1)2
a2 + b2 + c2 \( \ge \) \[\frac{{{{({\rm{a + b + c)}}}^2}}}{3}\] = \[\frac{{{3^2}}}{3}\] = \[\frac{9}{3}\]
t \( \ge \) 3
Đặt A = \(\frac{{9 - {\rm{t}}}}{{{\rm{2t}}}}\) + t
Thử các giá trị của t, ta có:
t = 3 thì A = 4
t = 3,5 thì A = 4,29
t = 4 thì A = 4,625
t = 5 thì A = 5,4
t = 6 thì A = 6,25
Nhận thấy biểu thức A tăng dần khi t tăng
Do đó \[{{\rm{A}}_{\min }}\] = 4 tại t = 3
Vậy \[{{\rm{P}}_{\min }}\] = 4 tại a = b = c = 1.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
Đã bán 1,5k
Đã bán 1,4k
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 3:
Tìm x, biết \(\frac{3}{{35}} + \frac{3}{{63}} + \frac{3}{{99}} + ... + \frac{3}{{x(x + 2)}} = \frac{{24}}{{35}}\).
Câu 5:
Có bao nhiêu các số tự nhiên gồm 3 chữ số khác nhau có tổng các chữ số bằng 5?
Câu 6:
Tìm n \( \in \) N để các phân số tối giản:
a) \(\frac{{2{\rm{n + 7}}}}{{5{\rm{n + 2}}}}\)
b) \(\frac{{{\rm{18n + 3}}}}{{{\rm{21n + 7}}}}\)
5920 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 1)
80 câu Trắc nghiệm Tích phân có đáp án (Phần 1)
135 câu Bài tập Hình học mặt nón, mặt trụ, mặt cầu cực hay có lời giải (P1)
15 câu Trắc nghiệm Số phức có đáp án (Vận dụng)
79 câu Chuyên đề Toán 12 Bài 2 Dạng 1: Xác định vectơ pháp tuyến và viết phương trình mặt phẳng có đáp án
56 câu Chuyên đề Toán 12 Bài 2: Lôgarit có đáp án
7 câu Trắc nghiệm Khối đa diện lồi và khối đa diện đều có đáp án (Vận dụng)
62 câu Trắc nghiệm Khái niệm về khối đa diện (nhận biết)
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận