Câu hỏi:

11/05/2025 23

Quy đồng các phân số sau: (1 điểm)

a) \(\frac{4}{7}\)\(\frac{5}{9}\) …………………………………………………………………...........

……………………………………………………………………………...............

b) \(\frac{3}{{11}}\)\(\frac{8}{5}\) …………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

a) \(\frac{4}{7}\)\(\frac{5}{9}\)

Mẫu số chung: 63

\[\frac{4}{7} = \frac{{4 \times 9}}{{7 \times 9}} = \frac{{36}}{{63}}\]

\[\frac{5}{9} = \frac{{5 \times 7}}{{9 \times 7}} = \frac{{35}}{{63}}\]

Quy đồng hai phân số \(\frac{4}{7}\)\(\frac{5}{9}\) ta được hai phân số \(\frac{{36}}{{63}}\)\(\frac{{35}}{{63}}\)

b) \(\frac{3}{{11}}\)\(\frac{8}{5}\)

Mẫu số chung: 55

\[\frac{3}{{11}} = \frac{{3 \times 5}}{{11 \times 5}} = \frac{{15}}{{55}}\]

\[\frac{8}{5} = \frac{{8 \times 11}}{{5 \times 11}} = \frac{{88}}{{55}}\]

Quy đồng hai phân số \(\frac{3}{{11}}\)\(\frac{8}{5}\) ta được hai phân số \(\frac{{15}}{{55}}\)\(\frac{{88}}{{55}}\)

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Số “Chín triệu không trăm linh hai nghìn bảy trăm tám mươi sáu” viết là:  

Xem đáp án » 11/05/2025 35

Câu 2:

Rút gọn phân số \(\frac{{63}}{{99}}\).  

Xem đáp án » 11/05/2025 34

Câu 3:

Đặt tính rồi tính. (2 điểm)

356 497 + 1 237 012

…………………………………….

…………………………………….

…………………………………….

6 710 349 - 564 021

…………………………………….

…………………………………….

…………………………………….

567 123 × 27

…………………………………….

…………………………………….

…………………………………….

…………………………………….

…………………………………….

…………………………………….

…………………………………….

4 980 346 : 56

…………………………………….

…………………………………….

…………………………………….

…………………………………….

…………………………………….

…………………………………….

…………………………………….

Xem đáp án » 11/05/2025 34

Câu 4:

Tính bằng cách thuận tiện. (1 điểm)

65 780 × 48 + 52 × 65 780

= …………………………………….

= …………………………………….

= …………………………………….

= …………………………………….

\(\frac{2}{7}\,\, + \,\,\frac{1}{9}\,\, + \,\,\frac{{12}}{7}\,\, + \,\,\frac{{26}}{9}\)

= …………………………………….

= …………………………………….

= …………………………………….

= …………………………………….

Xem đáp án » 11/05/2025 34

Câu 5:

I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Hình vẽ nào dưới đây không phải hình thoi?

Xem đáp án » 11/05/2025 31

Câu 6:

Hai đoạn thẳng dài \[\frac{{35}}{2}\] m. Đoạn thẳng thứ nhất dài hơn đoạn thẳng thứ hai 5m. Độ dài của đoạn thẳng thứ nhất và đoạn thẳng thứ hai lần lượt là:   

Xem đáp án » 11/05/2025 29

Câu 7:

Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 24 m, chiều rộng 15 m. Cứ 2 m2 thì người ta thu hoạch được \(\frac{7}{2}\) kg thóc. Hỏi thửa ruộng đó cho thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam thóc? (2 điểm)

Xem đáp án » 11/05/2025 29
Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay