Bài 2 trang 89 vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1:
a) Tính nhẩm:
8 + 4 = ... 15 – 6 = ... 9 + 2 = ... 6 + 8 = ...
4 + 8 = ... 15 – 9 = ... 11 – 8 = ... 14 – 8 = ...
b) Đặt tính rồi tính:
48 + 27
........................
........................
........................
25 + 75
........................
........................
........................
80 – 7
........................
........................
........................
100 – 8
........................
........................
........................
82 – 55
........................
........................
........................
50 – 39
........................
........................
........................
91 + 9
........................
........................
........................
100 – 28
........................
........................
........................
c) Tính:
42 + 18 – 10 = ..... 60 – 13 + 23 = .....
Bài 2 trang 89 vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1:
a) Tính nhẩm:
8 + 4 = ... 15 – 6 = ... 9 + 2 = ... 6 + 8 = ...
4 + 8 = ... 15 – 9 = ... 11 – 8 = ... 14 – 8 = ...
b) Đặt tính rồi tính:
48 + 27 ........................ ........................ ........................ |
25 + 75 ........................ ........................ ........................ |
80 – 7 ........................ ........................ ........................ |
100 – 8 ........................ ........................ ........................ |
82 – 55 ........................ ........................ ........................ |
50 – 39 ........................ ........................ ........................ |
91 + 9 ........................ ........................ ........................ |
100 – 28 ........................ ........................ ........................ |
c) Tính:
42 + 18 – 10 = ..... 60 – 13 + 23 = .....
Câu hỏi trong đề: Giải VBT Toán 2 Cánh diều Ôn tập có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:

Hướng dẫn giải
a)
8 + 4 = 12 15 – 6 = 9 9 + 2 = 11 6 + 8 = 14
4 + 8 = 12 15 – 9 = 6 11 – 8 = 1 14 – 8 = 6
b)
|
|
|
|
|
|
|
|
c) 42 + 18 – 10 = 50 60 – 13 + 23 = 70
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Hướng dẫn giải
a) Viết tên hình thích hợp vào chỗ chấm:
Đường thẳng |
Đường gấp khúc |
Đường cong |
Đường cong |
b) Mỗi đường gấp khúc sau gồm mấy đoạn thẳng?
Có 7 đoạn thẳng |
Có 8 đoạn thẳng |
c) Trả lời: Hình trên có 14 hình tứ giác.
Lời giải
Hướng dẫn giải
a) Tên các con vật từ nhẹ nhất đến nặng nhất: con dê, con hươu, con cá heo, con gấu
b)
Tổng cân nặng của con dê và con hươu là:
46 + 54 = 100 (kg)
Đáp số: 100 kg
c) Con vật nặng nhất là con gấu, con vật nhẹ nhất là con dê.
Hiệu cân nặng của con gấu và con dê là:
85 – 46 = 39 (kg)
Đáp số: 39 kg
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.