Câu hỏi:

27/05/2025 152

Hàng ngày, An đi từ nhà lúc 7 giờ 25 phút và tới trường lúc 8 giờ kém 20 phút. Sáng nay do ngủ dậy muộn nên 7 giờ rưỡi An mới xuất phát. An tính rằng để đến trường đúng giờ, mỗi phút bạn phải đi nhanh hơn hàng ngày 50m. Độ dài quãng đường từ nhà An đến trường là:

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đổi: 8 giờ kém 20 phút = 7 giờ 40 phút

Thời gian An đi từ nhà đến trường là 7 giờ 40 phút – 7 giờ 25 phút = 15 phút

Thời gian bạn An phải đi hôm nay là: 7 giờ 40 phút – 7 giờ 30 phút = 10 phút

Trên cùng quãng đường AB thì thời gian và vận tốc là hai đại lượng tỉ lệ nghịch.

Tỉ số thời gian An đi hôm nay và mọi ngày An đi là: 1015=23

Tỉ số vận tốc của An hôm nay và mọi ngày là: 32

Vận tốc của An hôm nay là: 50 : (3 - 2) × 3 = 150 (m/phút)

Quảng đường từ nhà đến trường là: 150 × 10 =1500 (m) = 1,5 km

Đáp án: C

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Nửa chu vi hình chữ nhật là 68 : 2 = 34 (cm)

Chiều dài hình chữ nhật là 34 : (12 + 5) × 12 = 24 (cm)

Chiều dài hình chữ nhật là 34 – 24 = 10 (cm)

Diện tích tấm bìa hình chữ nhật là 24 × 10 = 240 (cm2)

Diện tích tấm bìa hình tam giác là: 240:23=360 (cm2)

Độ dài cạnh đáy tương ứng bằng: 360 × 2 : 18 = 40 (cm)

Đáp án: C

Lời giải

Số vở của An bằng 12 tổng số vở của ba bạn còn lại nên số vở của An bằng 13 tổng số vở.

Số vở của Toàn bằng 15 tổng số vở của ba bạn còn lại nên số vở của Toàn bằng 16 tổng số vở.

Biết An có nhiều hơn Toàn 10 quyển vở.

10 quyển vở ứng với phân số 1316=16 (tổng số vở)

Tổng số vở của 4 bạn là: 10:16=60 (quyển vở)

Số vở của An là 60×13=20 (quyển)

Số vở của Toàn là 20 – 10 = 10 (quyển)

Số vở của Giao và Thông là 60 – 20 – 10 = 30 (quyển)

Ta có: Số vở của Giao bằng 32 số vở của Thông.

Số vở của Giao là 30 : (3 + 2) × 3 = 18 (quyển)

Số vở của Thông là 30 – 18 = 12 (quyển)

Đáp số: An: 20 quyển

              Toàn: 10 quyển

              Giao: 18 quyển

              Thông: 12 quyển

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay