Câu hỏi:

19/08/2025 238 Lưu

Put the words in order to make sentences.

the/ capital/ is/ Paris/ city/ of/ France.

→ __________________________________________________________________.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Paris is the capital city of France.

Dịch nghĩa: Paris là thành phố thủ đô của Pháp.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

places/ faraway/ by/ travel/ to/ aeroplane/ People/ can.

→ __________________________________________________________________.

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

People can travel to faraway places by aeroplane.

Dịch nghĩa: Mọi người có thể đi du lịch đến những nơi xa bằng máy bay.

Câu 3:

devastated/ airline/ Covid-19/ industry/ the/ has/ pandemic/ The.

→ __________________________________________________________________.

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

The Covid-19 pandemic has devastated the airline industry.

Dịch nghĩa: Đại dịch Covid-19 đã tàn phá ngành hàng không.

Câu 4:

popular/ travelling/ a/ trend/ among/ is/ Backpacking/ for/ generations/ young.

→ __________________________________________________________________.

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Backpacking is a popular trend for travelling among young generations.

Dịch nghĩa: Du lịch bụi/phượt là một xu hướng đi du lịch phổ biến của thế hệ trẻ.

Câu 5:

to/ this/ his/ week/ trip/ luggage/ Andy/ for/ new/ needs/ Thailand.

→ __________________________________________________________________.

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Andy needs new luggage for his trip to Thailand this week.

Dịch nghĩa: Andy cần một chiếc va li mới cho chuyến đi đến Thái Lan trong tuần này.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. Shoppers                
B. get                          
C. duty-free                 
D. good

Lời giải

D

Sửa: good → goods: hàng hóa

Dịch nghĩa: Khách hàng có thể mua hàng miễn thuế tại sân bay.

Lời giải

currency

Dịch nghĩa: Thông thường chuyển đổi tiền tệ trước khi đi du lịch đồng nghĩa với nhận được một tỷ giá hối đoái ít lợi nhuận hơn.

Câu 3

A. He took a cab so as to get to the train station on time.
B. He took a cab so as for get to the train station on time.
C. He took a cab so as getting to the train station on time.
D. He took a cab so as towards get to the train station on time.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. continuance            
B. lag                          
C. rush                         
D. beginning

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. edge                        
B. sideline                   
C. door                        
D. boundary

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP