The first Olympic Games, which _______ place at the Olympics in Ancient Greece, nearly three thousand years ago _______ every four years.
Quảng cáo
Trả lời:

C
"in Ancient Greece, nearly three thousand years ago" là dấu hiệu của thì quá khứ đơn.
Chủ ngữ "The first Olympic Games" số ít → chia động từ số ít.
Dịch nghĩa: Thế vận hội Olympic đầu tiên diễn ra ở kì thế vận hội ở Hy Lạp cổ đại, gần 3 nghìn năm trước, được tổ chức 4 năm 1 lần.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
A
until: cho tới khi
when: khi
after: sau khi
during: trong suốt
Dịch nghĩa: Hãy đợi cho tới khi bạn về nhà rồi hãy mở gói hàng.
Câu 2
Lời giải
A
Vế đầu có 'by' → bị động.
admit doing sth/ having done sth: thừa nhận đã làm gì
Dịch nghĩa: Sau khi bị cảnh sát bắt lại, người đàn ông thừa nhận đã ăn trộm chiếc xe hơi nhưng phủ nhận việc lái xe 100 dặm 1 giờ.
Câu 3
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.