Câu hỏi:
07/05/2025 37,659Fruit and vegetables grew in abundance on the island. The islanders even exported the surplus.
Câu hỏi trong đề: 100 câu trắc nghiệm Từ trái nghĩa nâng cao !!
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án: B
Giải thích:
Kiến thức: Từ vựng – Cụm từ trái nghĩa
abundance (n): sự phong phú, sự dồi dào, rất nhiều
Xét các đáp án:
A. large quantity (n.phr): số lượng lớn
B. small quantity (n.phr): số lượng nhỏ
C. excess (n): sự vượt quá
D. sufficiency (n): sự đủ đầy
→ abundance >< small quantity
Dịch: Trái cây và rau quả mọc rất phong phú trên đảo. Người dân đảo thậm chí còn xuất khẩu phần thặng dư.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
Đã bán 1,5k
Đã bán 986
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
I clearly remember talking to him in a chance meeting last summer
Câu 3:
The minister came under fire for his rash decision to close the factory.
Câu 4:
Those who advocate for doctor-assisted suicide say the terminally ill should not have to suffer.
Câu 5:
If any employee knowingly breaks the terms of this contract, he will be dismissed immediately
Câu 6:
He revealed his intentions of leaving the company to the manager during the office dinner party.
100 câu trắc nghiệm Ngữ Âm cơ bản (P4)
100 câu trắc nghiệm Trọng Âm cơ bản (P2)
100 câu trắc nghiệm Trọng Âm cơ bản (P3)
100 câu trắc nghiệm Ngữ Âm cơ bản (P4)
100 câu trắc nghiệm Ngữ âm cơ bản (P3)
100 câu trắc nghiệm Trọng Âm cơ bản (P4)
150 câu trắc nghiệm Tìm lỗi sai cơ bản(P6)
100 câu trắc nghiệm Trọng Âm cơ bản (P5)
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận