Câu hỏi:

07/05/2025 37,781

Fruit and vegetables grew in abundance on the island. The islanders even exported the surplus.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đáp án: B

Giải thích:

Kiến thức: Từ vựng – Cụm từ trái nghĩa

abundance (n): sự phong phú, sự dồi dào, rất nhiều

Xét các đáp án:

A. large quantity (n.phr): số lượng lớn

B. small quantity (n.phr): số lượng nhỏ

C. excess (n): sự vượt quá

D. sufficiency (n): sự đủ đầy

→ abundance >< small quantity

Dịch: Trái cây và rau quả mọc rất phong phú trên đảo. Người dân đảo thậm chí còn xuất khẩu phần thặng dư.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

I clearly remember talking to him in a chance meeting last summer

Lời giải

Đáp án B

a chance = bất ngờ, vô tình

A. unplanned: không có kế hoạch      

B. deliberate: cố ý

C. accidental: tình cờ     

D. unintentional: không chủ ý

Câu 2

She had a cozy little apartment in Boston.

Lời giải

Đáp án A

cozy = ấm cúng, tiện nghi

A. uncomfortable: không thoải  mái

B. obvious: ấm  cúng     

C. thin: lười  nhác

D. dirty: bụi bẩn

Câu 3

The minister came under fire for his rash decision to close the factory.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

If any employee knowingly breaks the terms of this contract, he will be dismissed immediately

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP