Câu hỏi:
07/05/2025 37,408Fruit and vegetables grew in abundance on the island. The islanders even exported the surplus.
Câu hỏi trong đề: 100 câu trắc nghiệm Từ trái nghĩa nâng cao !!
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án: B
Giải thích:
Kiến thức: Từ vựng – Cụm từ trái nghĩa
abundance (n): sự phong phú, sự dồi dào, rất nhiều
Xét các đáp án:
A. large quantity (n.phr): số lượng lớn
B. small quantity (n.phr): số lượng nhỏ
C. excess (n): sự vượt quá
D. sufficiency (n): sự đủ đầy
→ abundance >< small quantity
Dịch: Trái cây và rau quả mọc rất phong phú trên đảo. Người dân đảo thậm chí còn xuất khẩu phần thặng dư.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
I clearly remember talking to him in a chance meeting last summer
Câu 3:
The minister came under fire for his rash decision to close the factory.
Câu 4:
Those who advocate for doctor-assisted suicide say the terminally ill should not have to suffer.
Câu 5:
If any employee knowingly breaks the terms of this contract, he will be dismissed immediately
Câu 6:
He revealed his intentions of leaving the company to the manager during the office dinner party.
Bộ 4 Đề thi Tiếng Anh 12 Học kì 2 có đáp án (Đề 1)
400 câu trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh nâng cao (P1)
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 12 Thí điểm (Đề 1)
15 câu Trắc nghiệm Unit 8 Vocabulary and Grammar
400 câu trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản (P1)
15 câu Trắc nghiệm Unit 6 Phonetics and Speaking
15 câu Trắc nghiệm Unit 2 Vocabulary and Gramma
Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh 12 Thí điểm (Đề 1)
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận