Câu hỏi:
11/06/2025 59Reading
V. Read the following passage. For each of the questions from 33 to 37, write T if the statement is TRUE, F if the statement is FALSE and NI if there is NO INFORMATION on it.
Dear Julia,
Last week, our school held the annual sports day. It was full of fun and excitement. We decorated the whole school and the playground with colourful flags and flowers. On that day, the weather was warm and sunny. The students were in many teams. We wore T-shirts in our team colours. At 9 a.m., our principal announced the day open. There were a lot of outdoor activities, such as races, jumps, basketball and football games. I took part in the 100-metre race and won the silver cup. The team from my class won the relay race. My friend, Katrina, won the first position in the long jump. But my other friend, Noah, fell and his leg was injured during the basketball match. The football matches were the most thrilling activities. In the middle of one match, it started raining, but luckily, the rain didn’t last long. Our teachers and parents sat along the playground to cheer for us. There were also some food stalls with delicious dishes such as hot dogs, ice cream and sausages. At 5 p.m., our principal gave the closing speech. He congratulated all the students for having a successful day. Then he gave medals and cups to the winners. It was a wonderful day and I totally enjoyed all the activities.
Take care and write to me soon.
Olivia
Câu hỏi trong đề: Bộ 3 đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 7 Right - on có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:
Tạm dịch bài đọc:
Julia thân mến,
Tuần trước, trường chúng tôi tổ chức ngày hội thể thao hàng năm. Nó đầy thú vị và phấn khích. Chúng tôi đã trang trí toàn trường và sân chơi với cờ và hoa rực rỡ. Vào ngày hôm đó, thời tiết ấm áp và nắng. Các học sinh đã chia thành nhiều đội. Chúng tôi đã mặc áo phông với màu sắc của đội mình. Lúc 9 giờ sáng, hiệu trưởng của chúng tôi tuyên bố khai mạc ngày hội. Có rất nhiều hoạt động ngoài trời, chẳng hạn như các cuộc đua, nhảy, các trò chơi bóng rổ và bóng đá. Tôi đã tham gia cuộc đua 100 mét và giành cúp bạc. Đội của lớp tôi đã chiến thắng trong cuộc thi chạy tiếp sức. Bạn của tôi, Katrina, đã giành được vị trí đầu tiên trong nội dung nhảy xa. Nhưng người bạn khác của tôi, Noah, bị ngã và chân của anh ấy bị thương trong trận đấu bóng rổ. Các trận đấu bóng đá là những hoạt động gay cấn nhất. Giữa trận đấu, trời bắt đầu mưa, nhưng may mắn là cơn mưa không kéo dài. Các giáo viên và phụ huynh của chúng tôi ngồi dọc theo sân chơi để cổ vũ cho chúng tôi. Ngoài ra còn có một số gian hàng thực phẩm với các món ăn ngon như bánh mì kẹp xúc xích, kem và xúc xích. Vào lúc 5 giờ chiều, hiệu trưởng của chúng tôi đã có bài phát biểu bế mạc. Thầy chúc mừng tất cả các học sinh đã có một ngày thành công. Sau đó, thầy trao huy chương và cúp cho những người chiến thắng. Đó là một ngày tuyệt vời và tôi hoàn toàn thích tất cả các hoạt động.
Bảo trọng và viết thư cho tôi sớm nhé.
Olivia
21. F
The weather was warm and sunny all the time.
(Thời tiết lúc nào cũng ấm áp và có nắng.)
Thông tin: In the middle of one match, it started raining, but luckily, the rain didn’t last long.
(Giữa trận đấu, trời bắt đầu mưa, nhưng may mắn là cơn mưa không kéo dài.)
Chọn F.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
The school sports day started at 9 a.m and finished at 5 p.m.
(Ngày thể thao của trường bắt đầu lúc 9 giờ sáng và kết thúc lúc 5 giờ chiều.)
Thông tin: At 9 a.m., our principal announced the day open. … At 5 p.m., our principal gave the closing speech.
(Lúc 9 giờ sáng, hiệu trưởng của chúng tôi tuyên bố khai mạc. … Vào lúc 5 giờ chiều, hiệu trưởng của chúng tôi đã có bài phát biểu bế mạc.)
Chọn T.
Câu 3:
Lời giải của GV VietJack
The activities took place indoors and outdoors.
(Các hoạt động diễn ra trong nhà và ngoài trời.)
Thông tin: There were a lot of outdoor activities, such as races, jumps, basketball and football games.
(Có rất nhiều hoạt động ngoài trời, chẳng hạn như các cuộc đua, nhảy, các trò chơi bóng rổ và bóng đá.)
Chọn F.
Câu 4:
Lời giải của GV VietJack
One of Olivia’s friends hurt his leg during the event.
(Một trong những người bạn của Olivia bị thương ở chân trong sự kiện này.)
Thông tin: But my other friend, Noah, fell and his leg was injured during the basketball match.
(Nhưng người bạn khác của tôi, Noah, bị ngã và chân của anh ấy bị thương trong trận đấu bóng rổ.)
Chọn T.
Câu 5:
Lời giải của GV VietJack
Parents prepared and sold delicious food at the food stalls.
(Phụ huynh đã chuẩn bị và bày bán những món ăn ngon tại các gian hàng ăn uống.)
Thông tin: Our teachers and parents sat along the playground to cheer for us.
(Các giáo viên và phụ huynh của chúng tôi ngồi dọc theo sân chơi để cổ vũ cho chúng tôi.)
Chọn F.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Tạm dịch bảng thông tin:
(26) 15th century: thế kỉ 15
It came from Malaysia in the 15th century.
(Nó đến từ Malaysia vào thế kỷ 15.)
Lời giải
Bài nghe:
Woman: Hello, Dan. What would you like today?
Dan: Let me see. I’d like chicken and potatoes, please.
Woman: OK. Would you like carrots or salad with that?
Dan: A small portion of it, please.
Woman: You’re hungry today? How about dessert? We have apple pies or ice cream?
Dan: Ice cream, please.
Woman: OK. Anything to drink?
Dan: A glass of orange juice, please.
Woman: So, it’s chicken and potatoes with carrots and salad, ice cream and a glass of orange juice. That’s £6, please.
Dan: Here you are.
Woman: Thank you.
Tạm dịch:
Người phụ nữ: Xin chào, Dan. Hôm nay ngài muốn gì?
Dan: Để tôi xem. Tôi muốn thịt gà và khoai tây.
Người phụ nữ: Được thôi. Ngài có muốn cà rốt hay salad không?
Dan: Một phần nhỏ thôi, làm ơn.
Người phụ nữ: Hôm nay ngài đói nhỉ? Còn món tráng miệng thì sao ạ? Chúng tôi có bánh táo hay kem?
Dan: Kem, làm ơn.
Người phụ nữ: Vâng. Ngài uống gì không?
Dan: Làm ơn cho một ly nước cam.
Người phụ nữ: Vậy, ngài có thịt gà và khoai tây với cà rốt và salad, kem và một ly nước cam. Tổng cộng £6, làm ơn.
Dan: Đây.
Người phụ nữ: Cảm ơn ngài.
Đáp án:
DAN’S ORDER (Dan gọi món)
• Chicken and (36) potatoes
(Gà và khoai tây)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 12: English Speaking countries - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
Bộ 8 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 7 Right on có đáp án (Đề 7)
Bộ 8 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 7 Right on có đáp án (Đề 1)
Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
vĐề kiểm tra cuối học kì 2 Tiếng Anh 7 CTST - Đề 02 có đáp án
Đề kiểm tra giữa học kỳ 2 Tiếng anh 7 Cánh diều có đáp án - Đề 1
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận