Câu hỏi:

11/06/2025 9

Biết diện tích hình thoi MNPQ là 2 323 dm2 và chu vi hình vuông BKHC là 2 020 cm (xem hình vẽ bên).

Biết diện tích hình thoi MNPQ là 2 323 dm2 và chu vi hình vuông BKHC là 2 020 cm (xem hình vẽ bên).  a) Tính diện tích hình vuông BKHC.  b) Tính diện tích hình chữ nhật ABCD.  c) Tính chu vi hình chữ nhật AKHD. (ảnh 1)

a) Tính diện tích hình vuông BKHC.

b) Tính diện tích hình chữ nhật ABCD.

c) Tính chu vi hình chữ nhật AKHD.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Phương pháp

a) Độ dài cạnh của hình vuông = Chu vi : 4

Diện tích hình vuông = Cạnh × Cạnh

b) Tính diện tích hình chữ nhật ABCD dựa vào diện tích hình thoi MNPQ đã biết.

Diện tích hình thoi bằng tích của độ dài hai đường chéo chia cho 2 (cùng một đơn vị đo)

Diện tích hình chữ nhật ABCD = Tích hai đường chéo của hình thoi MNPQ

c) Hình chữ nhật AKHD có chiều rộng là độ dài cạnh của hình vuông AKHD

Tính chiều dài hình chữ nhật AKHD

Chu vi hình chữ nhật = Chiều dài × Chiều rộng

Lời giải

a) Độ dài cạnh của hình vuông BKHC là:

2 020 : 4 = 505 (cm)

Diện tích hình vuông BKHC là:

505 × 505 = 255 025 (cm2)

b) Xét trong hình thoi MNPQ, ta có: Độ dài đường chéo MP = AB, NQ = BC.

Ta có: Diện tích hình chữ nhật ABCD = độ dài cạnh AB × BC = Tích của độ dài hai đường chéo MP, NQ trong hình thoi MNPQ.

Tích của độ dài hai đường chéo MP, NQ (hay diện tích hình chữ nhật ABCD) là:

2 323 × 2 = 4 646 (dm2)

c) Ta có: KH = AD = 505 cm

Đổi 4 646 dm2 = 464 600 cm2

Vậy diện tích hình chữ nhật ABCD là 464 600 cm2

Độ dài đoạn thẳng AB là:

464 600 : 505 = 920 (cm)

Chiều dài hình chữ nhật AKHD là:

920 + 505 = 1 425 (cm)

Chu vi hình chữ nhật AKHD là:

(1 425 + 505) × 2 = 3 860 (cm)

Đáp số:

a) 255 025 cm2

b) 4 646 dm2

c) 3 860 cm

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Phương pháp

Thời gian = Quãng đường : Vận tốc

Lời giải

Thời gian  = Quãng đường : Vận tốc

Hay t = sv

Nếu vận tốc tăng 25%

Thời gian lúc này sẽ là:

sv×25%=sv=sv:25%=t:25% 

Vậy thời gian sẽ giảm 25%

Đáp án: B

Lời giải

Phương pháp

a) Số học sinh đạt điểm khá = Tổng số học sinh khối 5 × 715 

b) Tổng số học sinh đạt điểm trung bình = Tổng số học sinh khối 5 - Số học sinh đạt điểm khá - Số học sinh đạt điểm giỏi

- Bài toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó

Lời giải

a) Số học sinh đạt điểm khá là:

150 × 715 = 70 (học sinh)

b) Số học sinh đạt điểm giỏi là:

70 × 35 = 42 (học sinh)

Tổng số học sinh đạt điểm trung bình và yếu là:

150 – 70 – 42 = 38 (học sinh)

Ta có sơ đồ:

Khối Năm của một trường tiểu học có 150 học sinh. Trong đợt khảo sát chất lượng môn Toán học kì I, kết quả đạt được xếp thành bốn loại: giỏi, khá, trung bình và yếu. Số học sinh đạt điểm khá bằng  số học sinh cả khối. Số học sinh đạt điểm giỏi bằng  số học sinh đạt điểm khá.  a) Tính số học sinh đạt điểm khá.  b) Tính số học sinh đạt điểm trung bình, số học sinh đạt điểm yếu, biết rằng số học sinh đạt điểm yếu bằng  số học sinh đạt điểm trung bình.                        (ảnh 1)

Số học sinh đạt điểm yếu là:

38 : (17 + 2) × 2 = 4 (học sinh)

Số học sinh đạt điểm yếu là:

38 – 4  = 34 (học sinh)

Đáp số:

a) 70 học sinh đạt điểm khá

b) 4 học sinh đạt điểm yếu

34 học sinh đạt điểm trung bình

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

Chữ số 6 trong số 427,065 có giá trị là:

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay