Câu hỏi:

13/06/2025 26

I ____ this pair of trainers when I was younger. But now I’m taller so I ____ it anymore.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Kiến thức: used to

Giải thích:

Cấu trúc đã từng: used to + V bare => chỉ một thói quen, một hành động thường xuyên xảy ra trong quá khứ và bây giờ không còn nữa.

I used to wear this pair of trainers when I was younger. But now I’m taller so I do not wear it anymore.

(Tôi đã từng mang đôi giày thể thao này khi tôi còn nhỏ. Nhưng bây giờ tôi cao hơn nên tôi không mang nó nữa.)

Chọn D

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

Lời giải

Kiến thức: Đọc hiểu

Thông tin: “We mustn’t use mobiles in class, but we can use them in our free time.”

(Chúng tôi không được sử dụng điện thoại di động trong lớp, nhưng chúng tôi có thể sử dụng chúng trong thời gian rảnh.)

Chọn B

Câu 2

Lời giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

A. markets: chợ                     

B. houses: ngôi nhà   

C. bookshops: nhà sách

D. money: tiền

Chọn A

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP