I ____ this pair of trainers when I was younger. But now I’m taller so I ____ it anymore.
Quảng cáo
Trả lời:
Kiến thức: used to
Giải thích:
Cấu trúc đã từng: used to + V bare => chỉ một thói quen, một hành động thường xuyên xảy ra trong quá khứ và bây giờ không còn nữa.
I used to wear this pair of trainers when I was younger. But now I’m taller so I do not wear it anymore.
(Tôi đã từng mang đôi giày thể thao này khi tôi còn nhỏ. Nhưng bây giờ tôi cao hơn nên tôi không mang nó nữa.)
Chọn D
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. markets
Lời giải
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. markets: chợ
B. houses: ngôi nhà
C. bookshops: nhà sách
D. money: tiền
Chọn A
Câu 2
Lời giải
Kiến thức: Đọc hiểu
Thông tin: “We mustn’t use mobiles in class, but we can use them in our free time.”
(Chúng tôi không được sử dụng điện thoại di động trong lớp, nhưng chúng tôi có thể sử dụng chúng trong thời gian rảnh.)
Chọn B
Câu 3
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.